| Máy xét
nghiệm sinh hoá bán tự động |
| Model: AE 600N ERMA- Nhật bản |
| Cấu
hình tiêu chuẩn: |
| -Máy
chính: 01 |
| - Cầu
chì: 02 |
| -
Cuộn ống bơm: 03 |
| - Ống hút mẫu : 01 |
| - Giấy
in: 02 |
| - Đèn :
01 |
| - Khay đo pống huyết tương |
| - Ống
giữ đông |
| -
Dung dịch rửa: 01 |
| -
Khăn che bui: 01 |
| - Vận hành điều khiển bằng tay |
| -
ống dẫn lưu: 01 |
| Đặc tính kỹ thuật: |
| Dải bước sóng : 340nm,405,
505,546,576,630nm |
| - Độ chính xác của bước sóng: ± 2% |
| -Dải
bước sóng : 340nm,405, 505,546,576,630nmộ rộng bước sóng 10nm |
| -
Phương pháp đo: Abs, điểm đầu, điểm cuối, phương pháp 2 điểm, đông huyết
tương, PT, PTT |
| - Phương pháp đo
quang: 1 bước sóng, 2 bước sóng |
| -
Màn hình LCD 240x128 |
| -Máy in: máy in nhiệt |
| - Dải đo Abs: 0-2.5 Abs |
| - Thông số đo: 96 thông số |
| - Mẫu
giữ: 30ul |
| - Thể tích mẫu : 200-999 ul |
| - Ổn định:
0,03ABS/giờ, 10 giây sau klhi bật ON |
| -
Giao diện: RS 232C |
| - Kích thước : 420*320*170mm |
-Khối
lượng: 10 kg
| MÁY PHÂN
TÍCH HUYẾT HỌC |
bộ . |
| ERMA, Nhật, Model PCE-210 |
|
| Cấu hình |
|
| - Máy chính: 01 |
| - Dây nối cho dung dịch pha
loãng : 01 |
|
| - Dung dịch pha loãng, 5 lít |
|
| - Dây nối cho dung dịch rửa: 01 |
|
| - Dung dịch rửa: M-6, 21: 01 |
|
| - Cáp nguồn: 01 |
|
- Dây bơm : 03
|
|
- Bản hướng dẫn sử dụng
thiết bị: 01
|
|
| Đặc điểm kỹ thuật: |
|
-
Các thông số đo: 3 thành phần khác nhau của WBC, LY, MO, GR, RBC, HGB, HCT,
MCV, MCH, MCHC, RDW, PLT, MPV, PDW, PCT.
|
|
| - Thể tích mẫu: 10 mL, 20mL |
|
- Thời gian đo: 60 mẫu/giờ
|
|
- Nguyên tắc đếm tế
báo: Điện trở kháng
|
|
- Nguồn điện: 220±10% VAC,
50W
|
|
| - Nguyên tắc đo HGB: Đo mầu |
|
| - Máy in: Máy in trong
tích hợp (In nhiệt) |
|
|
|
Liên hệ:
Lê Vân 0912 112 948 VPGD: Số 44 ngõ 36 Đào Tấn, ba Đình, Hà Nội ĐT: 04. 668 10 996 Fax: 04. 3122 5816 Http://kntechvn.com
|