ầỔỉPH
cw TNHH SX-TM DUỢC PHẨM come HÒA xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MẦU NHÃN x… ĐÃNG KÝ
VIÊN NÉN BAO PHIM ABOCHLORPHE
Mẫu nhãn chai 500 viên
00046 THỨC: mũ vun nón dùi bno me duh
Clovphanlumin malul 4mg
ABOch lorphe =…ằ°……
Nhũnglrigudulmcl,ứngkhtcrùmmùyoỵvưmmũl
_ vịn mochdohbmnh.viom kÍNnUCGỨIW.VÌGmủ J
Clorpheniramun maleat 4mg .~ = . ưp xúc. phù m. … o…. c! m lhửc In. p…
= mu…yhmunh.cbnưùngơũtmúnđnwơlbợnhuí
Iđlheịcthũydu.
utuumovAcAcnoùue:
Ngườl m… mm…. u um noiy. uu my m
Quíũvln.
m om: s-12 m6c: » mma. z-a mv ngAy
TròunMìđuứzũmwehldlnchmlytmử.
cuỏmctdmu.mhựnouqúcwmmu
nmunc-muõc.alwnecuopmuũoó
THAIVÀNIJỨNGĐIẺUCẤNLWÝ muc:
xmdocủhuơngdlnuìdung
lủmhuơnỏlámMmshmdndmtnóulùưb
oémhmoùntal
aocd…nhaỉlmmbcmưm
mah…
MTV… Bx-TI much… …
GOĐỌc Lư. KCN VIỌI ann-Sũworơ \
mxnmẹnAn.nnnslnhnm }
VP: 3A Đth m P.Tln mm, o.1. TP.HCM
Ncùy BX: Huu dùng:
66I08X:
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC qỵ(
ĐÃPHÊDUYỆT
Lãn đãuzAÍJ..âíJ……Máb…
' Bình duong, ngảy 15 tháng 07 năm 2015
CTY TNHH SX-TM DP THÀNH NAM
KT] Giảm dốc
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Viên nén ba… phim ABOCHLORPHE
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa
Chlorpheniramin maleat -…---- 4mg
Tá dược vừa đủ .1 viên.
Dẫu Thẩu dẩn. Erythrosin, Cổn 96%).
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC _
Chiorpheniramin lả thuôc kháng histamin có rât ít tác dụng an thẫn. Như hẩu hết các kháng 4 ' n khác,
chlorpheniramin cũng có tác dụng phụ chống tiêt acetylcholin, nhưng tác dụng nây khác nhau nhiều giữa
các cá thể. Tác dụng kháng histamin cũa chlorpheniramin thông qua phong bế cạnh tranh các thụ thể Hi
của các tế bâo tác động.
DẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Clorpheniramin maleat,hấp thu tốt khi uống vã xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30— 60 phút. Nổng
độ dĩnh huyết tương đạt được trong khoảng 2 ,5 giờ đến 6 giờ sau khi uống. Khả dụng sinh học thap, đạt 25
— 50%. Khoảng 70% thuốc trong tuẩn hoãn Liên kết với protein. .
Chlorpheniramin maleat chuyển hoá nhanh vả nhiều. Các chẩt chuyển hóa gổm có desmethyl-
didesmethyl- -clorpheniramin và một số chẩt chưa được xác định, môt hoặc nhiều chất trong số đó có họat
tính. Thuốc được bâi tiêt chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hóa. sự bâi tiết phụ
thuộc văo pH vã lưu lượng nước tiểu Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. Thời gian bán thãi là 12 —
15 giờ và ở người suy thận mạn, kéo dải tới 280— 330 giờ.
CHỈ DỊNH ĐIÊU TRỊ
Trị các chứng viêm mũi dị ứng theo mùa vã quanh năm.
Những triệu chứng dị ứng khác như: mảy đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm
da tiếp xúc,p hù mạch, phù Quincke dị ứng thức ãn, phản ứng huyết thanh; côn trùng đốt; ngứa ở người
bệnh bị sởi hoặc thủy đậu.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁ CH DÙNG «
Người lởn: 1 viên: lẩn, 3 - 4 lẩn/ ngây. Mỗi ngăy không quá 6 viên. _
Trẻ em 6- 12 tuổi. l/2 viên] lẩn 2- 3 lẩn] ngây.
Trẻ em dưới 6 tuổi: Tth sự chỉ dẫn cũa thẩy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với chlorpheniramin hoặc bẩt cứ thảnh phẩn não của thuốc.
Người bệnh đang cơn hen cấp.
Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.
Giôcôm góc hẹp.
Tấc cổ bâng quang.
TJoét dạ. dảy chĩt, tấc môn vị - tá trâng.
Người cho con bú trẻ sơ sinh vả trẻ đẻ thiếu tháng.
Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAC) trong vòng 14 ngăy. tính đển thời điểm điều trị
bầng chlorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của chlorpheniramin bị tăng lên bời các chất ức
chế MAO.
Phụ nữ có thai trong 3 tháng cuối cũa thai kỳ.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Chlorpheniramin có thể lâm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiểt acetylcholin cũa thuốc,
đặc bìệt ở người bị phì đại tuyến tiền liệt, tăc đường niệu, tấc môn vị tã trâng và lâm trẩm trọng thêm ở
người bệnh nhược cơ. -
Tác dụng an thẩn của Chlorpheniramin tăng lên khi uống rượu vả khi dùng đồng thời với câc thuốc an
thẩn khác.
Có nguy cơ biến chứng đường hô hâp, suy giãm hô hẩp và ngừng thở, điểu nây có thể gây rấc rối ở người
bị bệnh tấc nghẽn phổi hay ở trẻ cm nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngấn hoặc khó
thở. . -
Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điểu trị thời gian dâi, do tác dụng chống tiết acetylchoiin, gây
khô miệng.
Trảnh dùng cho người đang lái xe hoặc điểu khiển măy móc. %
/
_ Tránh dùng cho ngưới tảng nhãn áp như bị glôcôm.
“ _ _“ Dùng thuốc thận trỌng với người cao tuổi (lớn hơn 60 tuổi) vì những người nây thường tảng nhạy câm với
tác dụng chống tiết acetylcholin.
TƯỢNG TẤC VỚI CÁC THUỐC KHẢC
Các thuốc ức chê'monoamin oxydase lăm kéo dâi và tăng tác dụng chống tiết acctylchoiin của thuốc
kháng histamin.
Ethanol hoặc cãc thuốc an thẫn gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ thẩn kinh trung ương của
chlorpheniramin.
Chlorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin vả có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cẩn thiểt. Không dùng thuốc trong 3 thâng cuối
cũa thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú: Clorpheniramin có thể được tiết qua sữa mẹ vã ức chế tiết sữa. Vì các thuốc khãng
histamin có thể gây phân ứng nghiêm trọng với trẻ bú mẹ, nên cẩn cân nhấc hoặc không cho con bú hoặc
không dùng thuốc, tùy thuộc mức độ cẩn thiết của thuốc đối với người mẹ.
TÁC DỤNG ĐỔI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc gây buổn ngũ nên chú ý khi dùng cho người đang lẩi xe và người đang vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNGKHÔNG MONG MUỐN
Tác dụng an thẩn rất khác nhau từ ngũ gã nhẹ đểu ngũ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thích xãy ra
khi điều Lrị ngất quãng. Tuy nhiên, hẩu hết người bệnh chịu đựng được cảc phản ứng phụ khi điều trị liên
tục, đặc biệt nếu tăng iiều từ từ.
. Thường gặp: ngủ gă, an thẩn, khô miệng
Hiểm gặp: buổn nôn, chóng mặt
Nhận xét: Tâc dụng phụ chống tiết acctylcholin trên thẩn kinh trung ương vả tác dụng chống tiết
acetylcholin ở người nhạy câm (người bị bệnh gôcôm, phì đại tuyến tiểu iiệt vì những tình trạng dễ nhạy
cãm khác), có thể nghiêm trọng. Tẩu suất cũa các phản ứng nây khó ước tính do thiếu thông tin.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUẢ LIỄU VÀ XỬ TRI.
— Liễu gây chết c ia chlorpheniramin khoảng 25 — 50ng kg thể trợng. Những taiêưchứng vả dấu hiệu quá
liều bao gổm zin thán, kĩch thỉch nghịch thường hệ TKTW, loạn iâm thẩn, ch úộng kinh, ngừng thở, co
giật, tác dụng chống tiết acetylcholin, phản ứng loạn trương iực vả trụy tim mạch, loạn nhịp.
— Xử trí: Đỉều mị triệu chứng vã hỗ trợ chức năng sống, cẩn chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp,
tim vã cân bằng nước, điện giâi.
BẢO QUẢN .Bảo quản nơi khô mát tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
HAN DÙNG :36 tháng kể từ ngây sân xuất ’ứ
TIÊU CHUẨN .chs
TRÌNH BÀY . Lọ 500 viên.
' KHUYẾN cÁo :
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thôngtiỳnxin hỏi ý kiến bác sĩ _
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chi: 60 — Đại lộ Độc lặp, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) - 3767850 Fax: (0650) —— 3767852
Văn phòng: 3A Đặng Tất, Q.I, TP. HCM
sả.n xuẤv
ủ !MJONỆì :.m WOC InAM
N QUỐC CHINH
rue. cục muòne
P. TRƯỞNG PHÒNG
@ ó .ẢlủnÁ ấlỉìơự %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng