lllllllllll Ặ
@
oozsov
ACC2OO Ô
Molylcysleinn
Powder for om! soluilon
lndicaiion. usage. conlta—Indlcailon and olher information:
piease see ihơ leuflni inside.
50 Gói
PLEASE READ THE DIRECTION FOR USE CAREFULLY Thánh phản:
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Mõi gòi 3g bot ehứa 200mg aeetyicysiein
củng vởi dc tè dược khảc.
“ Wiihout Hộp 50 ®i
ầ “ MW Mõlgói3gchửa o.za đơn quuydỏi
" igent urbohydrlt
SĐK: J L
_ HEXF
50 Gói *1
\
\! I 71 I 5
f_______
SPECIFICATION O
C“.
PRODUC r.- ACC zoo, Btl., 50. o
SALUTAS-MATERIALNUMBER: 50042257 O
SIZE: 105 x 77 x 85 C 03
PHARMACODE: 2790 ;… ~O>
QUALITÁT OF CARTON: eo 2 2 ,.<
COLOURS: Pantone Ret7ex BI C“ __1
Cyan. -<. m,`
Acelylcysiein
Bội pha dung dich uóng
Chi dlnh. củdl dùng, chóng chỉ dinh vả cảc. thông lin khảc:
xin dọc từ nương dẽn sữ dụng.
ooc KỸ HƯỚNG DĂN sử DUNG TRƯỚC KHI DÙNG
DÊ XA TAM TAY TRẺ EM
Nhé sủn xuÀl:
LINDOPHARM GMBH
Neustrme 62.
401²1 Hilden.Đừc
Chin trách nhiệm xuất xưởng: _J
SALUTAS PHARMA GMBH H
Ono-von-Guaridw-Allaa 1. “1
39119 Bnrleben. Đức
ACC“ 200
50 Gói
Khỏng bún quán Irẽn 30°C.
Số lb SX. NSX, HD xem "Baình No. “
"MAN'. "EXP' irOn bao bi.
Xuất xứ. Đức
DNNK:
Te\ w… IHGDHd
Nũll VMHRSdS
ang ~umum u … 'i eqn-mmnumno
HGWủ VliltNHd sVJ.nWs
=ũuẹnr ur… IJM- un…m
=nm uan u mi» n uuth
H£Ililâ WHUHdOGNI'i
:iym ull um
… an Iu. u.p u
h…P mi »… him M Nu Mnnu & m
²"? ~P F iuf u utd @:
unanũqdww
² ooaoov
ACC 200
100 Gói
Bulch NoJ
MÁN:
EXP:
ÌIISI
IM;HOnW
ACC 2OO
» Active lngredient: Acetyicysteine
ETo ioosen mucus in respitatoty tlact
The powder for oral intake after dissoiutỉon
l vwmout
1 ooiouring
: agent
ACC 2OO /
ễMõi gói 3g bột chửa 200 mg acetyicystein củng với
' cải: iả duợc khác.
EMõi gói 3g chừa 0.23 đơn vi quy Gỏi carbohydrat.
I
_ 'Nhả sân xuân Lindo harm GmbH }
: Chin irách nhiệm xu ixường: Salutas Phnrml GmbH :
I
Batch No. and Exp. date will be embossed or imprinted.
SPEZIFIKATION
PRODUKT: ACC 200 mg, Granu/at., Btl., VN
SALUTASSACHNUMMER: 670504
LINDOPHARMNUMMER: 40010409
GRỎSSE: 80 x 50
PHARMACODE: ohne
FARBEN: HKS 42, Schwarz, Stanze
HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG
ACC® 200 Bột pha dung dịch uống
Hoạt chất: acetylcysteỉn
Mỗi gói 3 g bột pha dung dịch uống chứa 200 mg acetylcystein.
Tá dược: acid ascorbic. saccharin, sucrose, bột hương cam.
Vởỉ bệnh nhân đái thảo đường: mỗi gói chứa 0,23 đơn vị trao đối carbohydrat.
Đỏng gỏi:
Hộp 50 gói, hộp 100 gói.
Chỉ định v
Tiêu nhầy trong cảc bệnh phế quản - phối cấp vả mãn tính kèm theo tăng tiết chất nhằy.
Liều lượng và cách dùng
Nếu không có chỉ dẫn nảo khảo cùa bác sỹ, lỉều thông thường như sau:
Liều lượng:
Đỉều tri tiêu nhẩy:
— Người iớn vả thỉếu niên trên 14 tuối: 1 gói x 2- 3 lần/ ngảy
(400-600 mg acetylcystein/ngảy).
- Trẻ em 6-14 tuối: ] gói x 2 lần/ ngảy (400 mg acetylcystein /ngảy).
- Trẻ em từ 2-5 tuối: 1/2 gói x 2-3 lần/ngảy (200-300 mg acetylcystein /ngảy).
Bênh tãne tỉết chất nhầv
- Trẻ em trên 6 tuổi: 1 gói x 3 lần/ ngảy (600 mg acetylcystein/ngảy).
- Trẻ em 2-5 tuổi: ] gói x 2 lần/ ngảy (400 mg acetylcysteỉnlngảy).
Bệnh nhân bị tăng tiểt chất nhầy có trỌng iượng cơ thể trên 30kg có thể dùng liều lên tới 800 mg/
ngảy, nếu cần thỉết. ĩ
He»
Phương phảp vả thời gian dùng thuốc: ”\
Á › l ` ` ` A 7 ..
Thuoc co the được hoa tan vao nước, va uong sau cac bưa ăn.
Bệnh viêm phế quản măn và tăng tỉết chất nhẳy cần dùng AC ® 0 với thời gian dải hơn để đạt
tảc dụng phòng ngừa, chống nhiễm trùng.
Chống chỉ định
Không sử dụng ACC® zoo nếu: ./
— Mẫn cảm với acetylcysteỉn hoặc bắt cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi vì không đủ kinh nghìệm dùng thuốc cho
những đối tượng nảy.
- Đang bị viêm loét dạ dảy
Thận trọng khi dùng ACC® 200
Cần lưu ý khi bạn có tiền sử hoặc đang bị hen phế quản hoặc bị loét dạ dảy hoặc ruột.
Việc sử dụng acetylcystein, đặc bìệt là trong điều trị sớm có thể dẫn đến sự tạo thảnh chất lỏng
do đó dẫn đển tăng thể tích của cảc chất tiết phế quản. Nếu bệnh nhân không biết khạc (khạc
hoản toản ra ngoải), cần áp dụng các bỉện pháp thích hợp (như là hút đờm hoặc gìảm uống
nước).
Rất hìếm khi có bảo các về tảc dụng phụ nghìêm trọng ở da như hội chứng Stevens-Johnson vả
Lyell’s lỉên quan đến việc dùng acetylcystein. Nếu thấy gần đây có những thay đồi ở da và niêm
Hãy thông bảo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ cảc thuốc mà bạn đã, đang hoặc mới dùng gần đây kể cả
mạc, hãy lập tức tham khảo ý kỉến bảc sỹ vả ngưng sử dụng acetylcystein.
Tương tảc thuốc
những thuốc không kê đơn.
Thuốc ho:
Dùng đồng thời ACC® 200 vởi thuốc trị ho có thể gây tắc nghẽn dịch nhầy nghiêm trọng do
giảm phản xạ ho, vì vậy kiểu kết hợp điều trị nảy nên được dựa vảo những chỉ dịnh điều trị thật
chính xảc.
Thuốc khảng sinh
Cảo bảo Cảo về acetylcystein iảm mất hoạt tính của khảng sinh chỉ dưa trên các thử nghiệm in
vitro trong đó cảc chất được trộn trực tỉếp.Tuy nhiên, để đảm bảo an toản, nên uống khảng sinh
cảch xa acetylcystein ít nhất là 2 giờ. Không xuất hiện tương tảc như vậy đối vởi cefixim vả
loracarbef.
Acetylcystein có thế lảm tãng tảc dụng gìãn mạch cùa nitroglycerin. Do đó cần thận trọng khi sử
dụng.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Phu nữ có thai
Không có đủ dữ liệu về dùng acetylcystein cho phụ nữ có thai. Nghìên cứu trên động vật thí
nghỉệm không chỉ ra tảc dụng có hại một cảch trực tiếp hay giản tiếp trên việc mang thai, sự phát
triền của phôi thai và thai nhi. Acetylcystein nên được dùng trong suốt thai kỳ sau khi đã được
đảnh giả một cảch cấn thận tỉ lệ giữa nguy cơ và lợi ích.
…
Không có thông tín về sự bải tiết của acctylcystcin vảo sữa mẹ. Acctylcystein nên được dùng
trong suốt thai kỳ chỉ sau khi đã được đảnh giả một cảch cẩn thận tỉ lệ gỉũa nguy cơ và lợi ích.
Lái xe và vận hânh máy móc
Không có lưu ý đặc biệt khi lải xe và vận hảnh mảy móc
Thông tin quan trọng về thảnh phần cũa ACC® 200
Thuốc có chứa sucrosc. Né… biết mình không dung nạp với một số đường, hãy thông bảo cho bảo
sỹ trước khi dùng ACC® 200.
Một gói thuốc có chứa 2,7 g sucrose (một loại đường), tương đương với 0,23 đơn vị trao đổi
carbohydrat. Nếu phải thực hiện chế độ ăn kiêng, cần phải lưu ý.
ACC® 200 có thể gây hại cho răng (sâu răng). \
Tảc dụng không mong muốn
Việc đảnh giả tảo dụng không mong muốn được dựa trên các thông tin về tần số sau:
Rắt thuờn g gặp: (2 1110)
Thường gặp: (2 moc đến < 1110)
Ít gặp: (21/1,000 đến < lllOO)
Hiếm gặp: (21/10,000 đến <1/1,000)
Rất hiếm gặp: (< mo,ooo>
Chưa biết: (không thể đảnh giả dược dựa trên dữ liệu hiện có)
Rối loan hê miễn dich
Ít gặp: tăng mẫn cảm
Rất hiếm gặp: Sốc phản vệt phản ứng phản vệlphản vệ
Rối loan hê thần kinh
Ít gặp: đau đầu
Rối loan tai và mê đao
Ít gặp: tiếng ù tai
Rối loan tim mach
Ít gặp: nhịp tim nhanh
Rối loan mach mảu
Ít gập: hạ huyết ảp
Rất híếm gặp: xuất huyết
Rối loan hô hấp, ngch và trung; thắt
Hiếm gặp: khó thở, co thẳt phế quản
Rối loan hê tiêu hóa
Ít gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, dau bụng
Hiếm gặp: khó tiêu
Rối loan da vả cảc mô dưới da
Ít gặp: mảy đay, phảt ban, phù mạch, ngứa, chứng phảt ban
Rối ioan chung và tai vi tri dùng thuốc
Ít gặp: sốt
Chưa bìết: phù nề mặt
Sự giảm kểt tập tíểu cầu trong mảu do sự hiện diện cùa acetylcystein đã được xảo nhận bới nhiều
nghiên cứu khác nhau. Cho đến nay mối liên quan tới lâm sảng vẫn chưa được lảm sảng tỏ.
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quả liền và cảch xử trí:
Không quan sát thấy trường hợp quá liều độc hại nảo liên quan đến acetylcystcin dùng đường
uống Không quan sải thấy tảc dụng phụ nghiêm trọng nảo ở những người tinh nguyện đã diều trị
với iiều 11,6g acetylcystcin/ngảy trên 3 thảng. Liều uống lên đến SOOmg acctylcystcin/kg cân
nặng đều được dung nạp mã không có triệu chứng cửa nhiễm dộc.
Triệu chứng cùa nhiễm độc: quá liều có thể xảy ra cảc kích ứng đuờng tiêu hóa (buồn nôn, nôn,
tiêu chảy). Trẻ sơ sinh có nguy cơ tăng tiết nặng hơn.
Điều trị nhiễm độc: điều trị triệu chứng nểu cần thỉết.
Nếu quên dùng ACC® 200.-
Nểu quên uống thuốc hoặc uống một iượng quá ít, tiếp tục uống thuốc vảo lần tiếp theo như
hướng dẫn về ]ìểu dùng.
Nếu ngưng dùng ACC® 200
Không ngưng dùng thuốc mà không hói ý kiến bảc sỹ. Bệnh có thể nặng thêm.
Nếu cần thêm thông tin về thuốc, hăy hòi bác sỹ hoặc dược sỹ.
Các đặc tính dược lực học
Nhóm trị liệu: Thuốc tiêu chất nhầy
Mã ATC: ROSCBO]
Acctylcystcin iả một dẫn chắt của amino acid là cysteinc. Hiệu quả cùa acctylcystcin lả lảm giảm
độ quánh cùa đờm và giảm tiểt chất nhầy ở đường thở. Vẫn còn đang tranh luận về việc thuốc cẳt
các cằn nối disulphide giữa cảc dãy mycopoiysaccharidc và việc thuốc có tác dụng cắt cảc
polymer trong chuỗi DNA (trong mủ nhầy). Dựa và những cơ chế nây, độ nhớt của chất nhầy
được giảm.
Một cơ chế thay thế của acctylcystcin là dựa vảo khả năng của nó với việc phản ứng vởi nhóm
SH đế iiên kết với các gốc hóa học và giải độc theo cảc nảy.
Hơn nữa, acetylcystein góp phần iảm tăng tống hợp giutathion, iả chất quan trọng trong việc giải
độc. Điêu nây gỉải thích cho tác dụng chôn g độc đôi vởi việc ngộ độc paracetamol.
Các đặc tính dược động học
Ở
Sau khi dùng đường uống, hầu hết acetylcystein được hấp thu nhanh chóng và chuyển hóa ở gan
thảnh cystein, một chất chuyển hóa có hoạt tính, cũng như diacctylcystin, cystin vả cảc hỗn hợp
disuiphìd khảo.
ỀRth_u.
Do chuyển hóa bưởc một mạnhs sinh khả dụng đường uống cùa acctylcystein rất thấp (xấp xi
10%). Ở người, nồng độ tối đa trong huyết tưong đạt được sau 1-3 giờ với nồng độ tối da trong
huyết tuong của chẩt chuyến hóa cystein nằm trong khoảng xấp xỉ 2 ụmol/l. Liên kết giũa
acetylcystein với protein được xảo định vảo khoảng 50%.
Chuvển hóa
Acetylcystein vả cảc chất chuyển hóa của nó tồn tại dưới ba dạng khác nhau trong nội tạng: một
phần ở dạng tự do, một phần liên kết với protein thông qua liên kết disulphid không ốn định và
một phần dạng amino acid kết hợp. Acetylcystein được bâi tiết hầu hết ở dạng chất chuyến hóa
không có hoạt tính (sulphat vô cơ, diacetylcystin) thông qua thận. Thời gian bán thải trong huyết
tương cùa acctylcystcin xẳp xỉ 1 giờ vả chủ yếu được xảo định bởi sự chuyển hóa nhanh chóng ở
gan. Do đó, ở người suy giảm chửc năng gan, thời gỉan bản thải trong huyết tương có thể bị kéo
dải lên 8 giờ.
Thải trừ
\.th
Nghiên cứu dược động học với đường tiêm tĩnh mạch của acetylcystcin cho biết thể tích phân bố
là 0,57 llkg (tống quảt) hoặc 0,58 l/kg (ở người ốm yếu); độ thanh thải huyết tương được xảo
định tương ứng là 0,1 ] l/h/kg (tống quảt) và 0,84 l/h/kg (ở người ốm yểu).
Thời gian bản thải sau khi tiêm tĩnh mạch iả 30-40 phút khi được bải tiết theo động học 3 pha
(alpha, beta, và pha cuối gamma).
Acetylcystein vượt qua hảng rảo nhau thai và được tim thấy ở mảu cuống rốn. Không có thông
tin liên quan đến việc bải tiểt thuốc vảo sữa mẹ.
Không có thông tin nảo về việc ảnh hướng đến hảnh vi cùa acetylcystein tới hảng rảo mảu não ở
người.
Bảo quãn: không bảo quản trên 30°C.
Để xa tầm tay trẻ em. /
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng in trên vỏ hộp thuốc.
N hả sân xuất: Chịu trảch nhiệm xuất xưởng:
LindOphann GmbH Salutas Pharma GmbH
Neustrasse 82, 4072] Hiiden, Đức Otto-von-Guericke-Allce 1, 39179 Barlebcn, Đức
TUQ. c_ục TRƯỘNG
P.TRIJONG Pi it'›Mi J
p - : J ›] \ “' sir. 25
JiýưÓl/ẻfflJf/(j/ f…ựĩ Jịzmhm
224 - 906 -0
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng