STT
|
Tên sp-Hoạt chất
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
Qui cách
|
1
|
Fize pharmaxe G2
(Multivitamin+ khoáng chất )
|
Bổ xung vitamin
khoáng chất
|
MediPharmco USA
liên doanh
|
H/2*15 viên
Kiện/216 hộp
|
2
|
Hemogomet
(acid
Folic 200mcg,
Fero fumarat: 91mg,
Vitamin B12: 2,5mcg,
Vitamin B6: 1,5mg,
Vitamin C: 50mg)
|
- Dùng trong các trường hợp
thiếu máu do thiếu sắt, cần bổ sung sắt.
.
|
MediPharmco USA
liên doanh
|
H/3*10v nang mềm
kiện/160 hộp
|
3
|
Vitamin E400
|
Phòng ngừa và điều trị
thiếu Vitamin E.
|
MediPharmco USA
liên doanh
|
H/10* 10v nang mềm
- kiện/ 68 hộp
|
4
|
H 5000
(Vitamin B1:
50mg
Vitamin B6:
250mg;
Vitamin B12: 5
mg)
|
Viêm thần kinh, viêm đa
thần kinh, viêm đa thần kinh do rượu mãn tính,
|
Trung Quốc
|
H/4 lọ bột đông
khô+ 4 ống dung môi
|
5
|
Omega-3 (Fish oil 1000 mg)-Xanh
|
- Chứa các acid
béo có tác dụng làm giảm Cholesterol và Triglycerid, giúp ngăn ngừa các bệnh
tim mạch, cao huyết áp , xơ vữa động mạch
|
LD USA- TQ
|
Lọ 100 viên
nang mềm
kiện /140 hộp
|
6
|
Fizez Arginin 200mg
(L Arginin
200mg)
|
- Hỗ trợ đ iều
trị viêm gan cấp và mãn tính , bao gồm cả
viêm gan virus B
|
MediPharmco USA
liên doanh
|
H/12 vỉ x 5v nang mềm kiện/96h
|
7
|
Houston 250 (Glucosamin sulffat 250mg)
|
Hỗ trợ điều trị
các bệnh về khớp
|
MediPharmco USA
liên doanh
|
10vỉ* 10v nang mềm
kiện/84h
|
8
|
Houston 500 (Glucosamin sulffat 500mg)
|
Hỗ trợ điều trị
các bệnh về khớp
|
MediPharmco USA
liên doanh
|
10vỉ* 10v nang
mềm
kiện/68hộp
|
9
|
Glucosamin baybay 600mg
(Glucosamin 600mg,
Calci gluconat: 50mg)
|
Hỗ trợ điều trị
các bệnh thoái hoá xương khớp, loãng xương ở người lớn, đau trong xương ống
chân và thắt lưng, viêm khớp cấp và mãn tính, phục hồi cấu trúc sụn khớp
|
MediPharmco USA
liên doanh
|
12 vỉ *5 viên nang
mềm
|
10
|
Purisamin Gold
(Glucosamin
500mg,
Chondroitin
50mg
Methyl sulfonyl
methane 100mg)
|
- Giúp làm tăng
độ nhớt. Hạn chế quá trình thoái hoá khớp và thoái hoá cột sống
- Viêm xương
khớp , thấp khớp, đau và sưng viêm mô tế bào
|
Puritan’s - Việt Nam
|
Lọ 60 viên
Kiện/ 60lọ
|
11
|
Ginkgo bilobaybay
(Ginkgo biloba 60mg)
|
Hỗ trợ ĐT thiểu
năng tuần hoàn não, đau đầu, chóng mặt
|
MediPharmco USA
liên doanh
|
H/3*10v nang mềm
kiện/160 hộp
|
12
|
Ginbakone
(Ginkgo biloba 40mg)
|
Điều trị thiểu năng tuần hoàn ngoại vi.
Các bệnh chóng mặt, ù tai do hệ mạch hoặc do thoái hóa
|
DAEHAN NEW PHARM – Hàn Quốc.
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
|
13
|
Sirlexka- Fido
|
Giúp bổ thận âm
, hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi đường tiết niệu , sỏi bang quang, sỏi mật, viêm
thận , viêm đường tiết niệu, viêm túi mật, các chứng tiểu khó
|
Fidopharm- VN
|
H/10 gói*6 gram
|
14
|
Bài thạch Hadopharma
(Kim tiền
thảo:2 gr,
Mã đề: 1gr
Tỳ giải: 1gr
Trạch tả: 0.6gr
Uất kim: 0,6gr
Ngưu tất: 0,6gr
Kê nội kim:
0,4gr)
|
- Hỗ trợ điều
trị sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang.
|
CTy CP Dược và
TBYT Hà Tây
|
H/6 vỉ*10 viên nang mềm
|
15
|
Medxacin 5ml (Ciprofloxacin )
|
ĐT các bệnh về
tai và mắt
|
Akshaya
Healthcare- India
|
Lọ 5ml
|
16
|
Bracid
5ml
(Tobramycin
0,3%- 5ml )
|
Điều trị tại chỗ
các nhiễm khuẩn ở mắt và vùng phụ cận do các vi khuẩn nhạy cảm
|
Ấn Độ
|
Lọ 5ml
|
17
|
Puritan
5ml
(Tobramycin
0,3%- 5ml)
|
Điều trị tại chỗ
các nhiễm khuẩn ở mắt và vùng phụ cận do các vi khuẩn nhạy cảm
|
Trường ĐH Dược
HN
|
Lọ 5 ml
|
18
|
Euro-Tobramin -D
5ml
(Tobramycin,
Dexamethaxone)
|
ĐT các bệnh về mắt
|
MS Euro
Healthcare
Ấn Độ
|
Lọ
kiện /600 lọ
|
19
|
Aladka 15ml
(Xylometazolin, Neomycin, Dexamethason)
|
Thuốc xịt mũi
|
Trường ĐH Dược
HN
|
Lọ 15ml
|
20
|
Cefixime 100 mg
(Viên nén)
|
Kháng sinh
Cephalosporin thế hệ 3
|
Maiden- Ấn Độ
|
H/10 viên nén
|
21
|
Cefixime 200 mg
(Viên nén)
|
Kháng sinh
Cephalosporin thế hệ 3
|
Maiden- Ấn Độ
|
H/10 viên nén
|
22
|
Cefpoquick
(Cepodoxime 100mg- bột )
|
Kháng sinh
Cephalosporin thế hệ 4
|
Clestra Healthcare- Ấn Độ
|
H/10 gói
|
23
|
Sunnycef 250mg
(Cefuroxime 250
mg)
|
Kháng sinh
Cephalosporin thế hệ 2
|
AMN Life Science- Ấn Độ
|
H/1vỉ*10 viên
|
24
|
Gynekit
(Azithromycin,
Fluconazole, Secnidazole)
|
- Chứng khí hư.
- Viêm cổ tử cung và viêm
ống dẫn chứng do chlamydia.
- Viêm đường sinh dục
không đặc hiệu.
|
Synmedic- Ấn Độ
|
H/1 vỉ*4 viên nén
dạng uống gồm:
|
25
|
Lasobix
(Lansoprazole
30mg)
|
|
MS Euro
Healthcare- Ấn Độ
|
H/3*10 viên
|
26
|
Ontopan 40mg
(Pantoprazole
40mg)
|
- Ontopan chỉ định
cho các triệu chứng lâm sang liên quan đến các bệnh về dạ dày, thực quản nhẹ.
Các biểu hiện như tăng tiết acid ở dạ dày, ợ nóng, ợ chua khi đau buốt.
|
Osaka- Laboratories-
Ấn Độ
|
H/3* 10 viên nén
|
27
|
Maxcid 20mg
(Rabeprazole
20mg)
|
- Chỉ định:
. Bệnh trào ngược
dạ dày, thực quản.
. Loét dạ dày,
tá tràng
. Hội chứng
Zollinger Ellison.
|
Syncom- Ấn Độ
|
H/3* 10 viên nén
|
28
|
Tara-butine 100mg
(Trimebutin )
|
ĐT trào ngược
thực quản , viêm dạ dày ruột, tá tràng, khó tiêu do loét dạ dày, tá tràng,
kích thích co hoặc kết tràng, bệnh nhi khoa: nôn theo thoi quen, kích thích
nhu động, rối loạn giấc ngủ
|
Kukje Pharma- Hàn
Quốc
|
H/10*10 viên
nén
Kiện 40 hộp
|
29
|
Upaforu (Flunarigine 5mg)
|
Dự phòng và điều trị chứng đau nửa đầu.
- Triệu chứng rối loạn tiền đình: hoa mắt, chóng mặt, ù tai.
|
Kyung Dong- Hàn
Quốc
|
H/10vỉ* 10v nang
|
30
|
Ditozym (Lysozyme 90 mg)
|
- Phối hợp kháng sinh trong
điều trị nhiễm trùng
- Các trường hợp khó bài xuất đàm, viêm mũi, viêm xoang, viêm phế quản.
|
TDS- Hàn Quốc
|
H/10vỉ* 10v nén
|
31
|
Numazym
(Lysozyme 90
mg)
|
- Bệnh lý đờm khó khạc, viêm đường hô hấp.
|
KMS Pharm, Co Hàn
Quốc
|
H/ 10vỉ* 10 viên nén
|
32
|
Prednisolone 5mg
|
-Rối loạn nội
tiết
- Bệnh khớp
- Viêm da dạng
Herpes
- Các tình
trạng dị ứng
- Bệnh đường hô hấp
|
Kukje- Hàn Quốc
|
Lọ 1000 viên nén hình tròn , màu trắng
|
33
|
Strep Biomin
(
Lactobacillus, Strepcoccus, các vitamin, kẽm , canxi,..)
|
- Bổ sung vi
khuẩn có ích, ức chế vi khuẩn có hại, tạo cân bằng hệ vi sinh đường ruột bị
phá vỡ do rượu, thức ăn có chất độc - Phòng và hỗ
trợ trong điều trị rối loạn tiêu hoá:
|
Puritan’s - Việt Nam
|
Hộp 20
gói* 5gr
|
34
|
Phaanedol Cảm cúm
Paracetamol 500mg
Cafein: 25mg
Phenylephedrin: 5mg
|
- Làm giảm
nhanh các triệu chứng cảm lạnh và cảm cúm như: sốt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt
kèm theo sổ mũi, viêm mũi, viêm xoang do cảm cúm hoặc dị ứng thời tiết
|
NIC pharma- VN
|
10vỉ*10 viên
|
35
|
Phaanedol Plus
(Paracetamol: 500mg
Cafein: 65mg)
|
- Phaanedol Plus được chỉ định hiệu quả trong các triệu
chứng đau, bao gồm : nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau khớp, đau cơ, đau
do chấn thương
- Làm giảm đau nhức và mệt mỏi do cảm lạnh
hay cảm cúm , hạ sốt.
|
NIC pharma- VN
|
10vỉ*10 viên
|
36
|
Dicloran Sodium USP 50mg
(Diclofenac 50mg)
|
- Thấp khớp; viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính
khớp, viêm xương khớp. Đau cột sống. Viêm mô xơ dạng thấp, đau, viêm &
sưng sau phẫu thuật. Đau &/ hoặc viêm trong phụ khoa.
|
Unique Pharma- Ấn
Độ
|
Hộp 100 viên nén
|
37
|
Mivapen
(Paracetamol 352 mg, ibuprofen 200 mg, caffeine 40 mg)
|
- Thuốc giảm đau,
hạ sốt, chống viêm
|
Micro Lab- Ấn Độ
|
Hộp 2vỉ* 10 viên nang
|
38
|
Muxystine 200mg
(Acetyl cystein
200mg)
|
- Điều trị các rối loạn về
tiết dịch của niêm mạc đường hô hấp (phế quản và xoang), viêm phế quản cấp tính
và giai đoạn sớm của viêm phế quản mãn tính
|
ICA- VN
|
Hộp 20 gói *3gr
|
39
|
Azalovir 5gr
(Acyclovir 5%
|
Điều trị nhiễm virut Herpes
simplex trên da bao gồm herpes sinh dục và herpes môi, khởi phát và tái phát.
|
U SQUARE LIFESCIENCE PVT.
LTD. - Ấn Độ.
|
Tube 5gr
|
40
|
Cyclofire
(Acyclovir
200mg)
|
Dùng điều trị nhiễm Herpes
simplex, Herpes tái phát, nhiễm Herpes sinh dục, Herpes môi, Herpes zoster
(zona cấp tính), bệnh thủy đậu, zona mắt.
|
EUROLIFE HEALTHCARE PVT. LTD.
Ấn Độ.
|
Hộp 10vỉ*10 viên
|
41
|
Dicloran MS
(Diclofenac Na 1 %, Methyl salicylate 10
%)
|
|
Unique Pharma- Ấn Độ
|
Tube 30gr
|
42
|
Azodra 100mg
(Sidenafil 100mg)
|
Rối
loạn cương dương nam giới
|
U Square Lifescience- Ấn Độ
|
H/4 viên nén
|
43
|
Azodra 50mg
(Sidenafil
50mg)
|
Rối
loạn cương dương nam giới
|
U Square Lifescience- Ấn Độ
|
H/4 viên nén
|