Cefradine inj

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-2163-06
Nhóm dược lý: Chống nhiễm khuẩn, KS trùng
Thành phần: Cephradine, L-Arginine
Dạng bào chế: Bột pha tiêm-1.0mg Cefradine
Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co., Ltd
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:


Chống chỉ định:


Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):


Chú ý đề phòng:


Liều lượng:


Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: ARGININE

Tên khác:
Arginin

Thành phần:
L(+) Arginine hydrochloride

Tác dụng:
Arginine là acid amin tham gia vào chu trình tạo ra urê ở gan (chức năng giải độc ammoniac của gan) nên có tác dụng điều hòa nồng độ ammoniac ở máu bị tăng trong một số bệnh gan, thúc đẩy quá trình tổng hợp protid ở cơ thể, trị các rối loạn chức năng gan.

Kết hợp Arginine, Aspartate, Ornithine: Giúp giải độc gan, trung hòa lượng ammoniac thừa trong cơ thể và góp phần hỗ trợ điều trị viêm gan, xơ gan, giải độc gan, làm giảm cholesterol giúp ăn ngon, chống béo phì, không bị sạm da. Kết hợp Arginine và Glutamine: Cung cấp nhiều năng lượng bằng cách khử độc các bắp thịt.

Chỉ định:
Rối loạn chức năng gan.

Ðiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.

Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do rối loạn chu trình urê.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Suy thận mãn.

Tác dụng phụ:
Có thể gây tiêu chảy khi dùng liều cao.

Thận trọng:
Trong trường hợp bị tiểu đường hay ăn chế độ ăn ít đường, lưu ý đến lượng đường trong thuốc.

Trong trường hợp tiêu chảy hay cho con bú nên ngưng sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc:


Dược lực:
Thuốc có tác động hướng gan.

Hạ amoniac trong máu.

Trong trường hợp sự tạo urê bị giảm dùng arginin sẽ làm tăng sự giải độc và đào thải amoniac dưới dạng citrullin hoặc acid argino-succinic.

Dược động học:


Cách dùng:
Dùng đường uống.

Uống thuốc với một ít nước. Uống thuốc trước 3 bữa ăn chính hoặc uống ngay lúc các triệu chứng bệnh xuất hiện.

Các rối loạn ở gan, khó tiêu:

Trẻ em: mỗi lần uống 1 ống thuốc hay 1 muỗng cafê, uống 2-3 lần mỗi ngày.

Người lớn: mỗi lần uống 1-2 ống thuốc hoặc 1-2 muỗng cafê, uống 2-3 lần mỗi ngày.

Tăng amoniac huyết bẩm sinh:

Liều đề nghị: 250-500mg/kg/ngày.

Nhũ nhi: uống 1-5 ống thuốc hoặc 1-5 muỗng cafê mỗi ngày, pha loãng với nước hay trong bình sữa.

Trẻ em: uống 5-10 ống thuốc hoặc 5-10 muỗng cafê mỗi ngày.

Mô tả:


Bảo quản:
Tránh nơi nhiệt độ cao.





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Cefradine inj Cefradine injProduct description: Cefradine inj : GTSuzhou Dawnrays Pharmaceutical Co., Ltd GT4918


Cefradine inj


RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212