Acitidine

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-14291-11
Nhóm dược lý: Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần: Cimetidine
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Aurochem Pharma Pvt., Ltd
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:


Chống chỉ định:


Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):


Chú ý đề phòng:


Liều lượng:


Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: CIMETIDINE

Tên khác:
Cimetidin

Thành phần:
Cimetidine

Tác dụng:
- Cơ chế tác dụng: do công thức gần giống histamin nên các thuốc kháng H2- histamin tranh chấp với histamin tại receptor H2 ở tế bào thành dạ dày, làm ngăn cản tiết dịch vị bởi các nguyên nhân gây tăng tiết histamin ở dạ dày. Thuốc làm giảm tiết cả số lượng và nồng độ HCl của dịch vị.

- Tác dụng do ức chế receptor H2 làm giảm bài tiết acid dịch vị mà acid này được kích thích tăng tiết bởi histamin, gastrin, thuốc cường phó giao cảm và kích thích dây thần kinh X. Khả năng làm giảm tiết acid dịch vị của cimetidin là 50%.

- Cimetidin ức chế rất rõ cytocrom P450 ở gan, gây kháng androgen(do gắn vào receptor-androgen.

Chỉ định:
Loét dạ dày-tá tràng lành tính, loét tái phát, loét miệng nối, trường hợp cần giảm quá trình tiết axit dạ dày, hội chứng trào ngược dạ dày thực quản và Zollinger Ellison.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Mẫn cảm với cimetidine. Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ:
Hiếm khi xảy ra tiêu chảy, mệt mỏi, mẩn đỏ.

Thận trọng:
Kiểm tra độ lành tính của loét dạ dày trước khi điều trị.

Tương tác thuốc:
Không dùng chung với phenytoin, theophylline và warfarin.

Dược lực:


Dược động học:
- Hấp thu: nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hoá. Đạt nồng độ cao trong huyết tương sau 1-2h. Sinh khả dụng qua đuường uống khoảng 30- 80%.

- Phân bố: liên kết với protein huyết tương ở mức trung bình:50%. Thời gian bán thải 1,5 - 2,3h.

- Chuyển hoá: qua gan khoảng 30%. Qua được dịch não tuỷ, nhau thai và sữa mẹ.

- Thải trừ: qua thận trên 60% dưới dạng không chuyển hoá.





Cách dùng:
Liều uống thường dùng cho người lớn là 1 viên (300 mg hay 400mg) x 2lần/ngày vào bữa ăn sáng và trước khi đi ngủ trong thời gian ít nhất 4-8 tuần.



Thuốc tiêm:



Theo chỉ định của Bác sĩ



Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Mô tả:


Bảo quản:
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C).





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Acitidine AcitidineProduct description: Acitidine : GTAurochem Pharma Pvt., Ltd GT39925


Acitidine


RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212