Hanpezon

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-8075-04
Nhóm dược lý: Chống nhiễm khuẩn, KS trùng
Thành phần: Cefoperazone
Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 10 Lọ
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Halim Pharm Co., Ltd
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa.
- Viêm phúc mạc, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ, sản phụ khoa, xương khớp.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với cefoperazone hoặc cephalosporins.

Tương tác thuốc:
Tránh uống chất cồn.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ và sốc

Chú ý đề phòng:
Tiền sử bản thân hoặc gia đình có dị ứng. Suy thận và suy gan nặng. Người già, suy kiệt, ăn uống kém. Phụ nữ có thai và cho con bú.

Liều lượng:
Tiêm IM hoặc IV:
- Người lớn: 2
- 4 g/ngày, chia 2 lần. + Nhiễm trùng nặng: 8
- 12 g/ngày chia 2
- 3 lần, có thể tăng lên 16 g.
- Sơ sinh và trẻ em: 50
- 200 mg/kg/ngày, chia 2
- 4 lần. + Viêm màng não: có thể tăng lên 300 mg/kg.
- Suy thận liều tối đa 4 g/ngày.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: CEFOPERAZONE

Tên khác:
Cefoperazon

Thành phần:
Cefoperazone sodium, tính theo Cefoperazone

Tác dụng:
Cefoperazone kháng sinh bán tổng hợp nhóm cephalosporin thế hệ 3, có tác dụng diệt khuẩn do ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn đang phát triển và phân chia.

Cefoperazone là kháng sinh dùng theo đường tiêm có tác dụng kháng khuẩn tương tự Ceftazidim.

Cefoperazone rất bền vững trước các beta - lactamase được tạo thành ở hầu hết các vi khuẩn gram âm. Do đó, cefoperazon có hoạt tính mạnh trên phổ rộng của vi khuẩn gram âm, bao gồm các chủng N. gonorrhoeae tiết penicillinase và hầu hết các dòng Enterobacter, Citrobacter, Proteus, Morganalle, Providencia, Salmonella, Shigella và Serratia spp.). Cefoperazon có tác dụng chống Enterobacteriaceae yếu hơn các cephalosporin thế hệ 3 khác. Cefoperazon thường có tác dụng chống các vi khuẩn kháng với các kháng sinh beta - lactam khác.

Chỉ định:
Ðiều trị:


Quá liều:


Chống chỉ định:
Không sử dụng đối với các bệnh nhân nhạy cảm với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporine.

Tác dụng phụ:
Mề đay, ban đỏ, sốt, giảm bạch cầu (có thể hồi phục), giảm prothrombin máu (ít gặp và thoáng qua), ảnh hưởng trên hệ tiêu hóa, các phản ứng tại chỗ, thiếu vitamin K (hiếm).

Thận trọng:
Cefoperazone được thải trừ chủ yếu qua đường mật. Ở những bệnh nhân bị bệnh lý gan hoặc tắc mật thì phải điều chỉnh lại liều lượng cho thích hợp.

LÚC CÓ THAI VÀ LÚC NUÔI CON BÚ

Lúc có thai: do chưa có nghiên cứu đầy đủ nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ trừ khi thật cần thiết.

Lúc nuôi con bú: thuốc được bài tiết qua sữa mẹ ít. Tuy nhiên phải lưu ý khi sử dụng ở người đang cho con bú.

Tương tác thuốc:
Có thể xảy ra các phản ứng giống disulfiram với các triệu chứng đặc trưng như đỏ bừng, ra mồ hôi, đau đầu, buồn nôn, nôn và nhịp tim nhanh nếu uống rượu trong vòng 72 giờ sau khi dùng cefoperazon

Dược lực:
- Kháng sinh bán tổng hợp nhóm cephalosporin thế hệ 3 và chỉ dùng đường tiêm.

- Có tác dụng diệt khuẩn do ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.

Dược động học:
- Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa.

- Phân bố rộng khắp mô và dịch cơ thể.

- Cefoperazone thải trừ chủ yếu ở mật (70-75%) và nhanh chóng đạt được nồng độ cao trong mật. Lượng cefoperazone còn lại được thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu qua lọc cầu thận.

- Qua hàng rào máu não tốt khi màng não bị viêm.

- Thuốc qua nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp.

Cách dùng:
Có thể dùng đường tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch.
Nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình: 1-2g mỗi 12 giờ.

Mô tả:


Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C.





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Hanpezon HanpezonProduct description: Hanpezon : - Nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa. - Viêm phúc mạc, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ, sản phụ khoa, xương khớp.GTHalim Pharm Co., Ltd GT3654


Hanpezon


- Nhiem trung ho hap, tiet nieu, tieu hoa. - Viem phuc mac, nhiem trung mau, viem mang nao mu, san phu khoa, xuong khop.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212