Attapulgite

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VNA-4354-05
Nhóm dược lý: Thuốc đường tiêu hóa
Thành phần: Attapulgite
Dạng bào chế: Thuốc bột uống
Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 5g thuốc bột uống 3g/5g
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Xí nghiệp Dược phẩm & Sinh học Y tế (MEBIPHAR) TP Hồ Chí Minh
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Giảm các triệu chứng tiêu chảy.
- Cải thiện độ đặc của phân và giảm co thắt trong viêm đường tiêu hóa cấp tính, chứng tiêu chảy do "lạ nước", bệnh lỵ do trực khuẩn và ngộ độc thức ăn do vi khuẩn.
- Ðiều trị các triệu chứng tiêu chảy đặc hiệu và không đặc hiệu.
- Ðiều trị: Viêm đại tràng cấp và mãn tính kèm tiêu chảy, chướng bụng, Viêm loét đại tràng.

Chống chỉ định:
Không nên sử dụng thuốc cho những bệnh nhân có thương tổn hẹp ở đường tiêu hóa.

Tương tác thuốc:
Attapulgite làm giảm hấp thu của một số thuốc như các muối nhôm, penicillamine và tetracycline. Do đó, chỉ dùng attapulgite trước hoặc sau khi sử dụng các loại thuốc khác ít nhất trên 2 giờ.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Attapulgite nói chung được dung nạp tốt trong liều điều trị. Các tác dụng ngoại ý có thể gặp là nôn ói, táo bón, chướng bụng.

Chú ý đề phòng:

- Không nên sử dụng thuốc nếu có sốt hoặc ở trẻ dưới 3 tuổi trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
- Nên thận trọng với bệnh nhân trên 60 tuổi vì hay gặp tình trạng mất nước và táo bón ở nhóm tuổi này.
- Ngưng sử dụng thuốc khi xuất hiện táo bón, chướng bụng hoặc tắc ruột.
- Bệnh nhân tiêu chảy cần được bù đủ dịch và các chất điện giải theo nhu cầu.

Liều lượng:

- Người lớn 2
- 3 gói/ngày.
- Trẻ em > 10 kg thể trọng: 2 gói/ngày, < 10 kg thể trọng 1 gói/ngày.

Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, không quá 30 độ C.



THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: ATTAPULGITE

Tên khác:
Attapulgit

Thành phần:
Attapulgite

Tác dụng:
Attapulgite là hydrat nhôm, magnesi silicat chủ yếu là một loại đất sét vô cơ có thành phần và lý tính tương tự kaolin.

Attapulgite hoạt hoá là attapulgite được đốt nóng cẩn thận để tăng khả năng hấp phụ.

Attapulgite hoạt hoá được dùng làm chất hấp phụ trong ỉa chảy, có tác dụng bao phủ mạnh, bảo vệ niêm mạc ruột bằng cách trải thành 1 màng đồng đều trên khắp bề mặt niêm mạc. Attapulgite được giả định là hấp phụ nhiều vi khuẩn, độc tố và làm giảm mất nước.

Chỉ định:
- Ðiều trị triệu chứng các bệnh đại tràng cấp và mãn tính đi kèm với tăng nhu động ruột, nhất là khi có chướng bụng và tiêu chảy.

- Ðược đề nghị dùng để thụt rửa trong viêm đại trực tràng xuất huyết, như là một điều trị phụ trợ.

Thuốc có thể dùng cho trẻ em.

Quá liều:
Ngừng thuốc ngay và rửa dạ dày.

Chống chỉ định:
Quá mẫn với Attapulgite.

Attapulgite không được dùng trong điều trị ỉa chảy cấp ở trẻ em.

Tác dụng phụ:
Thường gặp là táo bón.

Ít gặp: nhôm có thể hấp thu vào cơ thể, gây thiếu hụt phospho, khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao.

Thận trọng:
- Cẩn thận trong trường hợp phình đại tràng và tổn thương chức năng vận động của đại tràng.

- Trong trường hợp tiểu đường, nên tính đến lượng đường (2,70g/gói).

LÚC CÓ THAI

Thuốc có thể dùng trong thời gian mang thai vì không bị hấp thu.

Tương tác thuốc:
Có thể làm giảm hay chậm hấp thu các thuốc uống cùng lúc, nên uống các thuốc cách khoảng với Activated attapulgite of Mormoiron.

Dược lực:
Thuốc có tính chất hấp phụ và băng ruột.

- có khả năng bao phủ cao, vào ruột sẽ tạo một lớp màng đồng nhất, có tác dụng che chở.

- có khả năng hấp phụ độc chất và hơi là những tác nhân gây kích ứng niêm mạc.

- có tính chất cầm máu tại chỗ do tác dụng hoạt hóa các yếu tố V và XII của tiến trình đông máu.

- không cản quang, vì thế có thể thực hiện các thăm dò X quang không cần ngưng thuốc trước.

- không làm đổi màu phân.

Dược động học:
Băng đường ruột: thuốc không bị hấp thu, được thải qua đường tiêu hóa.

Cách dùng:
Người lớn: 2 đến 3 gói/ngày (pha trong nửa ly nước, thường trước bữa ăn).

Trẻ em: liều lượng tùy thuộc vào trọng lượng của trẻ, trung bình trẻ:

dưới 10kg: 1 gói/ngày.

trên 10kg: 2 gói/ngày.

Nên trộn bột với đường trước khi pha với nước để có được một hỗn hợp đồng nhất với một mùi vị thích hợp. Thời gian điều trị tùy theo bệnh.

Mô tả:


Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ 15 - 30 độ C, đựng trong bao bì kín.





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Attapulgite AttapulgiteProduct description: Attapulgite : - Giảm các triệu chứng tiêu chảy. - Cải thiện độ đặc của phân và giảm co thắt trong viêm đường tiêu hóa cấp tính, chứng tiêu chảy do ~lạ nước~, bệnh lỵ do trực khuẩn và ngộ độc thức ăn do vi khuẩn. - Ðiều trị các triệu chứng tiêu chảy đặc hiệu và không đặc hiệu. - Ðiều trị: Viêm đại tràng cấp và mãn tính kèm tiêu chảy, chướng bụng, Viêm loét đại tràng.GTXí nghiệp Dược phẩm & Sinh học Y tế (MEBIPHAR) TP Hồ Chí Minh GT279


Attapulgite


- Giam cac trieu chung tieu chay. - Cai thien do dac cua phan va giam co that trong viem duong tieu hoa cap tinh, chung tieu chay do ~la nuoc~, benh ly do truc khuan va ngo doc thuc an do vi khuan. - Ðieu tri cac trieu chung tieu chay dac hieu va khong dac hieu. - Ðieu tri: Viem dai trang cap va man tinh kem tieu chay, chuong bung, Viem loet dai trang.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212