Kanamycin acid Sulfate for injection

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-1389-06
Nhóm dược lý: Chống nhiễm khuẩn, KS trùng
Thành phần: Kanamycin acid sulfate
Dạng bào chế: Bột pha tiêm-1g Kanamycin
Quy cách đóng gói: Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Brawn Laboratories., Ltd
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu
- sinh dục, da, mô mềm và nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa.
- Lao phổi và lao ngoài phổi.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với aminoglycoside, tiền sử bản thân hay gia đình bị suy giảm thính lực.

Tương tác thuốc:
Thuốc lợi tiểu, thuốc gây mê hay thuốc giãn cơ.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Ù tai, nghe khó và chóng mặt (ngưng dùng thuốc). Phản ứng quá mẩn: phát ban.

Chú ý đề phòng:
Thận trọng với bệnh nhân Suy thận, người lớn tuổi, bệnh nhân dinh dưỡng qua đường máu, phụ nữ có thai và cho con bú.

Liều lượng:

- Bệnh lao Dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác: + Người lớn: 2 g/ngày, tiêm IM chia làm 2 liều bằng nhau (sáng và tối) và thường dùng 2 lần/tuần hay 1 g/ngày dùng 3 ngày/tuần. + Người già > 60 tuổi: 0,5
- 0,75 g liều duy nhất. + Trẻ em và bệnh nhân gầy yếu cần dùng liều thấp hơn.
- Các nhiễm khuẩn khác: + Người lớn: 1
- 2 g/ngày, tiêm IM chia thành 1
- 2 liều bằng nhau. + Trẻ em: 30
- 50 mg/kg/ngày, tiêm IM chia thành 1
- 2 liều bằng nhau.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Kanamycin acid Sulfate for injection Kanamycin acid Sulfate for injectionProduct description: Kanamycin acid Sulfate for injection : - Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu - sinh dục, da, mô mềm và nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa. - Lao phổi và lao ngoài phổi.GTBrawn Laboratories., Ltd GT10790


Kanamycin acid Sulfate for injection


- Viem vu, viem hach bach huyet, viem xuong tuy. - Nhiem khuan duong ho hap, tiet nieu - sinh duc, da, mo mem va nhiem khuan sau phau thuat, benh lau, viem tai giua. - Lao phoi va lao ngoai phoi.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212