Dexketoprofen

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: DEXKETOPROFEN

Tên khác:


Thành phần:
Dexketoprofen

Tác dụng:


Chỉ định:
Hội chứng đau nhẹ đến trung bình của các bệnh viêm cấp tính và mãn tính của hệ thống cơ xương (viêm khớp dạng thấp,viêm cột sống dính khớp , đau răng... ) đau bụng kinh và đau răng.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với dexketoprofen.



Loét dạ dày, loét hành tá tràng.



Co thắt phế quản, hen, viêm mũi nặng, và phù mạch hoặc nổi mày đay do aspirin hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra.



Xơ gan.



Suy tim nặng.



Có nhiều nguy cơ chảy máu.



Suy thận nặng với mức lọc cầu thận dưới 30 ml/phút.

Tác dụng phụ:
Tiêu hóa: ợ nóng, đau bụng, tổn thương loét và loét đường tiêu hóa - hiếm.



Thần kinh và cơ quan cảm giác: đau đầu, chóng mặt, căng thẳng, rối loạn giấc ngủ, dị cảm.



Hệ thống tim mạch và huyết (tạo máu, cầm máu): nhịp tim, tăng huyết áp;



Với hệ thống sinh dục: rối loạn chức năng thận - hiếm.



Phản ứng dị ứng: phát ban da, co thắt phế quản.



Khác: ớn lạnh, sưng các chi, nhạy cảm ánh sáng.

Thận trọng:
Tránh sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi nếu không có chỉ dẫn của bác sĩ;

Thận trọng khi dùng dexketoprofen cho người lớn tuổi;

Thận trọng khi dùng thuốc dexketoprofen cho những đối tượng mắc các bệnh như hen suyễn, viêm mũi dị ứng cấp, polyp mũi, ban da, sưng mặt, mắt, môi hoặc lưỡi, suy hô hấp, thở khò khè, xuất huyết tiêu hóa, chảy máu đường ruột sau khi dùng aspirin hoặc kháng viêm không steroid khác.

Tương tác thuốc:
Axit acetylsalycilic (aspirin), corticostereoids hoặc các loại thuốc kháng viêm;

Warfarin hoặc heparin hoặc một số thuốc chống đông khác;

Lithium;

Methotrexate;

Hydantoins và phenytoin;

Sulphamethoxazole;

Thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn thụ thể beta, thuốc chẹn thụ thể angiotensin II;

Pentoxifylline và oxpentifylline;

Zidovudine;

Kháng sinh nhóm aminoglycosides;

Chlorpropamide và glibenclamide;

Kháng sinh nhóm quinolone (ví dụ như ciprofloxacin, levofloxacin);

Cyclosporin hoặc tacrolimus:

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Liều khuyến cáo: 

 - 12,5 mg x 1- 6 lần một ngày trong khoảng thời gian 4-6 giờ giữa các lần; 

Mô tả:


Bảo quản:


Dexketoprofen Dexketoprofen Product description: <div>Hội chứng đau nhẹ đến trung bình của các bệnh viêm cấp tính và mãn tính của hệ thống cơ xương (viêm khớp dạng thấp,viêm cột sống dính khớp , đau răng... ) đau bụng kinh và đau răng. Dexketoprofen TG990


Dexketoprofen


<div>Hoi chung dau nhe den trung binh cua cac benh viem cap tinh va man tinh cua he thong co xuong (viem khop dang thap,viem cot song dinh khop , dau rang... ) dau bung kinh va dau rang.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212