Tigecyclin

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: TIGECYCLIN

Tên khác:
Tigecycline

Thành phần:
Tigecyclin

Tác dụng:
Tigecyclin thuộc nhóm kháng sinh glycylcycline, có liên quan đến nhóm kháng sinh tetracycline. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn vi khuẩn tăng trưởng.



Tigecycline được sử dụng để điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn khác nhau của da hoặc hệ thống tiêu hóa, cũng như viêm phổi.



Tigecycline nên chỉ được sử dụng cho các nhiễm trùng mà không thể được điều trị bằng các loại thuốc khác.







Chỉ định:
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng, nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng, chỉ dùng cho trường hợp bệnh nặng đã có bằng chứng rõ ràng hoặc khả năng cao gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm & không có liệu pháp thay thế.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Dị ứng với tigecycline.



Để đảm bảo tigecycline là an toàn cho bạn, cho bác sĩ biết nếu:

bệnh gan;



nếu đang sử dụng làm loãng máu (warfarin, Coumadin, Jantoven); hoặc là

nếu bị dị ứng với một loại kháng sinh tetracycline (demeclocycline, doxycycline, minocycline, tetracyclin).



FDA thai kỳ loại D. Không sử dụng tigecycline nếu đang mang thai. Nó có thể gây hại cho thai nhi hoặc gây đổi màu răng vĩnh viễn sau này. Sử dụng ngừa thai hiệu quả, và nói với bác sĩ nếu bạn có thai trong khi điều trị.





Tác dụng phụ:
tiêu chảy là chảy nước hoặc có máu;

tăng áp lực bên trong não - nhức đầu, ù tai, chóng mặt, buồn nôn, các vấn đề tầm nhìn, đau đằng sau đôi mắt của bạn;

đau tụy vấn đề nặng ở bụng trên của bạn lan ra sau lưng, buồn nôn và ói mửa, nhịp tim nhanh; hoặc là

vấn đề về gan - buồn nôn, đau thượng bụng, ngứa, cảm giác mệt mỏi, chán ăn, nước tiểu đậm màu, phân màu đất sét, vàng da (vàng da hoặc mắt).

tác dụng phụ thường gặp có thể bao gồm:



buồn nôn, nôn, đau bụng nhẹ;

tiêu chảy nhẹ; hoặc là

đau đầu.

Thận trọng:
Bệnh nhân mẫn cảm với tetracyclin. Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện. Nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng thứ phát sau thủng ruột. Phụ nữ có thai, cho con bú. Không nên dùng trong thời kỳ phát triển răng. Nên xem xét ngừng điều trị trường hợp nghi ngờ có viêm tụy tiến triển. Khi lái xe, vận hành máy móc.



Phản ứng có hại:



Kéo dài aPTT, PT. Bilirubin máu, tăng BUN, hạ protein máu, hạ đường huyết. Chóng mặt. Viêm tĩnh mạch. Viêm phổi. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, đau bụng, khó tiêu. Tăng AST và ALT huyết thanh. Ngứa, ban đỏ. Đau đầu, chậm lành vết thương. Tăng amylase huyết thanh.



Người ta không biết liệu tigecycline đi vào sữa mẹ hoặc nếu nó có thể gây hại cho em bé bú.



Trẻ em không nên sử dụng tigecycline. Tigecycline có thể gây vàng vĩnh viễn hoặc nhuộm xám răng ở trẻ em dưới 8 tuổi.

Tương tác thuốc:
Không cần điều chỉnh liều khi dùng cùng digoxin. Không làm thay đổi đáng kể tác dụng của warfarin trên chỉ số INR. Theo dõi thời gian prothrombin hoặc xét nghiệm đông máu khi dùng đồng thời warfarin. Không ức chế chuyển hóa thuốc qua trung gian cytochrom CYP450. Làm giảm tác dụng thuốc tránh thai.

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Liều ban đầu 100 mg, sau đó cứ cách 12 giờ dùng 50 mg, trong 5-14 ngày. 

Mô tả:


Bảo quản:


Tigecyclin Tigecyclin Product description: Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng, nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng, chỉ dùng cho trường hợp bệnh nặng đã có bằng chứng rõ ràng hoặc khả năng cao gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm & không có liệu pháp thay thế. Tigecyclin TG983


Tigecyclin


Nhiem khuan da va cau truc da co bien chung, nhiem khuan o bung co bien chung, chi dung cho truong hop benh nang da co bang chung ro rang hoac kha nang cao gay boi cac chung vi khuan nhay cam & khong co lieu phap thay the.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212