THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: EMTRICITABIN
Tên khác:
Emtricitabine
Thành phần:
Emtricitabin
Tác dụng:
Chỉ định:
Kết hợp thuốc kháng retrovirus khác điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ:
Đau đầu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, phát ban. Bệnh thần kinh ngoại biên, suy nhược, choáng váng, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm. Tăng creatin kinase, đau khớp và cơ. Tăng triglycerid/đường huyết, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu. Nhiễm acid lactic kèm gan to và nhiễm mỡ nặng.
Thận trọng:
Bệnh nhân có chứng gan to hay các yếu tố nguy cơ khác của bệnh gan, đang nhiễm đồng thời viêm gan B, ≥ 65t., có thai. Người mẹ không cho con bú khi đang dùng thuốc. Khi lái xe và vận hành máy móc. Ngưng điều trị nếu aminotransferase tăng nhanh, gan to tiến triển hay nhiễm mỡ, nhiễm acid chuyển hóa hoặc acid lactic không rõ nguyên nhân.
Phân loại FDA trong thai kỳ
Mức độ B: Các nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ có thai; hoặc các nghiên cứu về sinh sản trên động vật cho thấy có một tác dụng phụ (ngoài tác động gây giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu kiểm chứng ở phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ (và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau).
Tương tác thuốc:
Thận trọng dùng đồng thời các thuốc được bài tiết chủ động qua ống thận.
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
200 mg/lần/ngày. Bệnh nhân suy thận: giảm liều theo ClCr.
Mô tả:
Bảo quản: