Phenoxymethylpenicillin

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: PHENOXYMETHYLPENICILLIN

Tên khác:
Penicillin V

Thành phần:
Phenoxymethylpenicillin.

Tác dụng:
Penicillin V là kháng sinh phổ hẹp, có tác dụng chủ yếu trên vi khuẩn gram dương như cầu khuẩn: tụ cầu(Staphylococcus), liên cầu(Streptococcus), phế cầu(Pneumococcus) và các trực khuẩn uốn ván, than, hoại thư sinh hơi, bạch hầu, xoắn khuẩn giang mai.

Phenoxymethylpenicillin còn có tác dụng lên một số vi khuẩn gram âm như lậu cầu, màng não cầu.

Chỉ định:
Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang; viêm phế quản, viêm phổi; viêm quầng, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy; nhiễm trùng do vết cắn. Phòng ngừa sốt thấp khớp, múa giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng; nhiễm phế cầu.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin. Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.

Tác dụng phụ:
Phản ứng có hại

Phản ứng quá mẫn. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp. Thay đổi huyết học.

Thận trọng:
Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Tương tác thuốc:
Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ sốt (đặc biệt là indomethacin, phenylbutazone, salicylate). Probenecid. Thuốc uống ngừa thai.

Dược lực:
Phenoxymethylpenicillin là kháng sinh tự nhiên được thu được từ môi trường nuôi cấy chủng nấm Penicillium.

Dược động học:
- Hấp thu: Penicillin V bền với acid dịch dạ dày, nên chủ yếu dùng đường uống, sinh khả dụng khoảng 60%. Thức ăn, các chất gôm, nhựa và neomycin làm giảm hấp thu thuốc. Sau khi uống liều 800.000IU(500 mg) khoảng 30-60 phút, thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu khoảng 3-5 mcg/ml.

- Phân bố: Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 80%.

- Chuyển hoá: Penicillin V chuyển hoá ở gan.

- Thải thừ: thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải ở người bình thường khoảng 30-60 phút và kéo dài tới 4 giờ ở người suy thận.

Cách dùng:
Người lớn: 3-4.5 triệu IU/ngày hoặc 2-4 viên/ngày. Trẻ em: 50000-100000IU/kg/ngày.

Mô tả:


Bảo quản:


Phenoxymethylpenicillin Phenoxymethylpenicillin Product description: Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang; viêm phế quản, viêm phổi; viêm quầng, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy; nhiễm trùng do vết cắn. Phòng ngừa sốt thấp khớp, múa giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng; nhiễm phế cầu. Phenoxymethylpenicillin TG89


Phenoxymethylpenicillin


Viem amidan, viem hong, viem tai giua cap, viem xoang; viem phe quan, viem phoi; viem quang, choc, nhot, ap xe, viem tay; nhiem trung do vet can. Phong ngua sot thap khop, mua giat, viem da khop, viem vi cau than, viem noi tam mac o benh tim bam sinh hay thap khop truoc & sau phau thuat cat amidan, nho rang; nhiem phe cau.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212