Calcium acetat

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: CALCIUM ACETAT

Tên khác:
Canxi axetat

Thành phần:
Calcium acetate

Tác dụng:

Calcium acetat là một khoáng chất tự nhiên hoạt động bằng cách giữ lượng phosphate từ chế độ ăn uống để giúp đào thải chúng ra khỏi cơ thể.



Lọc máu sẽ loại bỏ phosphate từ máu, nhưng khó mà loại bỏ đủ để giữ mức phosphate cân bằng.



Giảm nồng độ phosphate huyết có thể giúp giữ cho xương chắc khỏe, ngăn ngừa sự tích tụ của các muối không tốt trong cơ thể và có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim và đột quỵ do nồng độ phosphate cao.

Chỉ định:
Calcium acetat được dùng làm giảm nồng độ phosphate trong máu cao ở những bệnh nhân suy thận nặng chạy thận;

Quá liều:


Chống chỉ định:


Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ ít nghiêm trọng có nhiều khả năng xảy ra:



Buồn nôn, nôn, chán ăn;

Táo bón;

Khô miệng hoặc khát nước;

Đi tiểu nhiều hơn bình thường.

Thận trọng:
Không dùng thuốc nếu:



Nồng độ canxi trong máu cao;

Nếu bạn cũng đang dùng digoxin (digitalis, lanoxin, lanoxicaps).

Không uống bổ sung canxi trừ khi bác sĩ chỉ định.



Tránh sử dụng các thuốc kháng axit khi không có lời khuyên của bác sĩ. Chỉ sử dụng các dạng cụ thể của thuốc kháng axit khi bác sĩ khuyến cáo. Nhiều thuốc kháng axit có chứa canxi và bạn có thể dùng quá liều chất này nếu dùng thuốc kháng axit canxi cùng với canxi axetat.



Nồng độ canxi trong máu cao;

Nếu bạn cũng đang dùng digoxin (digitalis, lanoxin, lanoxicaps).

Không uống bổ sung canxi trừ khi bác sĩ chỉ định.



Tránh sử dụng các thuốc kháng axit khi không có lời khuyên của bác sĩ. Chỉ sử dụng các dạng cụ thể của thuốc kháng axit khi bác sĩ khuyến cáo. Nhiều thuốc kháng axit có chứa canxi và bạn có thể dùng quá liều chất này nếu bạn dùng thuốc kháng axit canxi cùng với canxi axetat.

Tương tác thuốc:
Digoxin;

Eltrombopag;

Một số thuốc kháng nấm: Ketoconazole;

Thuốc lợi tiểu: Chlorothiazide;

Một số thuốc kháng sinh nhóm cycline (Chlortetracycline, Demeclocycline, Doxycycline, Methacycline, Minocycline, Oxytetracycline, Rolitetracycline, Tetracycline), quinolone (Ciprofloxacin, Enoxacin, Grepafloxacin, Levofloxacin, Lomefloxacin, Norfloxacin, Pefloxacin, Sparfloxacin)

Các thuốc chứa ion photphat (Potassium photphat, Sodium photphat

Dasatinib;

Dolutegravir;

Levothyroxin;

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Liều lượng thông thường dành cho người lớn bị tăng photphat huyết



Ban đầu: 1334 mg dùng đường uống kèm với bữa ăn.



Duy trì: liều có thể tăng dần khi nồng độ photphat trong huyết thanh đạt mục tiêu, miễn là tăng canxi huyết không xảy ra.



Uống thuốc trong mỗi bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.



Dùng thuốc này thường xuyên để có thuốc phát huy tác dụng cao nhất.



Dùng thuốc đúng theo chỉ dẫn. Không tự tăng liều hoặc sử dụng thường xuyên hơn so với quy định.

Mô tả:


Bảo quản:


Calcium acetat Calcium acetat Product description: Calcium acetat được dùng làm giảm nồng độ phosphate trong máu cao ở những bệnh nhân suy thận nặng chạy thận; Calcium acetat TG861


Calcium acetat


Calcium acetat duoc dung lam giam nong do phosphate trong mau cao o nhung benh nhan suy than nang chay than;
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212