THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: SALMETEROL
Tên khác:
Salmeterole
Thành phần:
Tác dụng:
Chỉ định:
Điều trị dự phòng dài hạn bệnh hen; bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Quá liều:
Triệu chứng: Nhịp tim nhanh, loạn nhịp, tình trạng kích động, đánh trống ngực, nôn, nhức đầu, chóng mặt, mệt, khô miệng, run, tăng hoặc giảm huyết áp, hạ kali huyết, tăng glucose huyết và chuột rút.
Xử trí: Ngừng thuốc. Cân nhắc dùng thuốc ức chế beta adrenergic, nhưng phải thật thận trọng vì các thuốc này có thể gây cơn hen phế quản. Theo dõi tình trạng của tim.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thuốc. Không dùng để cắt cơn hen cấp.
Tác dụng phụ:
quan trọng là có thể gây co thắt phế quản nghịch thường.
Thận trọng:
Cường giáp; bệnh tim mạch; tăng huyết áp; đái tháo đường; các thời kỳ mang thai và cho con bú; tương tác thuốc.
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Bệnh hen: Người lớn: mỗi lần hít 50 microgam (2 lần xịt hoặc 1 liều bột khô), 2 lần một ngày, có thể tăng lên mỗi lần 100 microgam (4 lần xịt hoặc 2 liều bột khô), 2 lần một ngày khi tắc nghẽn đường thở nghiêm trọng hơn. Trẻ em trên 4 tuổi: mỗi lần hít 50 microgam, 2 lần một ngày. Trẻ em dưới 4 tuổi không nên dùng.
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: Mỗi lần hít 50 microgam, 2 lần một ngày. Tác dụng không mong muốn: Run nhẹ đầu chi (đặc biệt ở tay); căng thẳng thần kinh, nhức đầu; đánh trống ngực; giãn mạch ngoại biên; nhịp tim nhanh, loạn nhịp; khó ngủ; rối loạn hành vi ở trẻ em; chuột rút; phản ứng quá mẫn; hạ kali huyết (khi dùng liều cao).
Mô tả:
Bảo quản:
Bình hít định liều giữ ở nhiệt độ 20 – 30oC, đầu hít để xuống dưới; tránh đông lạnh. Để đạt kết quả tốt nhất, hộp đựng thuốc phải đặt ở nhiệt độ phòng trước khi dùng. Không được làm thủng bình khí dung, không đặt gần chỗ nóng hoặc ngọn lửa.
Dạng bột hí