Cefmetazol

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: CEFMETAZOL

Tên khác:
Cefmetazole

Thành phần:
Cefmetazole natri

Tác dụng:


Chỉ định:
Nhiễm trùng hô hấp dưới, da/mô dưới da, xương khớp, tiết niệu, máu, phụ khoa, trong ổ bụng.

Điều trị/dự phòng nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí/hỗn hợp (nhất là trong ổ bụng/viêm vùng chậu).

Lậu không biến chứng.

Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật, mổ lấy thai.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc, cephalosporin, tiền sử quá mẫn penicillin.

Tác dụng phụ:
Đau chỗ tiêm (IM), viêm tắc tĩnh mạch (IV); phát ban; tiêu chảy; chảy máu do giảm prothrombin &/hoặc rối loạn chức năng tiểu cầu.

Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn (phát ban, mề đay, tăng bạch cầu ái toan, sốt, phản ứng giống bệnh huyết thanh, sốc phản vệ); mất bạch cầu hạt; giảm bạch cầu trung tính/tiểu cầu/prothrombin; Coomb test dương tính giả; viêm đại tràng màng giả; buồn nôn, nôn; độc thận, hoại tử ống thận cấp (quá liều; ở người già/suy thận/dùng chung thuốc độc thận), viêm thận kẽ cấp.

Thận trọng:
Tiền sử dị ứng.

Suy thận (giảm liều). Theo dõi chức năng thận, huyết học khi dùng liều cao, kéo dài.

Có thể gây dương tính giả khi làm Coomb test trực tiếp, phản ứng thử glucose; phát triển quá mức chủng đề kháng (dùng dài ngày); viêm đại tràng màng giả.

Tránh rượu/chế phẩm chứa cồn trong & sau điều trị ít nhất 7 ngày.

Phụ nữ có thai/cho con bú.

Tương tác thuốc:
Rượu (phản ứng giống disulfiram). Tăng tác dụng thuốc chống đông. Probenecid (giảm thanh thải cefmetazole).

Dược lực:
Kháng sinh Cephalosphorin

Dược động học:


Cách dùng:
Tiêm bắp: Hòa tan 1 g với 3.7 mL nước cất pha tiêm.

Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan 1 g với 10 mL nước cất pha tiêm/NaCl 0.9%, tiêm chậm 3-5 phút.

Truyền tĩnh mạch: Hòa tan 1 g với 10 mL nước cất pha tiêm, có thể pha loãng tới nồng độ 1-20 mg/mL bằng dextrose 5%, NaCl 0.9%, Ringer Lactat, truyền 10-60 phút.

Tránh trộn lẫn với aminoglycosid.

Liều đề xuất:

0.5-1 g/12 giờ (Tiêm bắp/Tiêm tĩnh mạc).

Nhiễm trùng nặng: có thể tăng đến 3-4 g/ngày, chia 3-4 lần.

Suy thận: giảm liều.

Dự phòng phẫu thuật: 1-2 g, tiêm tĩnh mạch trước phẫu thuật 30-90 phút, lặp lại (nếu cần) sau 8 và 16 giờ (không quá 4 g/ngày).

Mổ lấy thai: 2 g duy nhất, tiêm tĩnh mạch sau khi kẹp dây rốn; hoặc dùng 1 g, lặp lại sau 8 và 16 giờ.

Lậu: 1 g duy nhất (tiêm bắp), uống kèm 1 g probenecid

Mô tả:


Bảo quản:


Cefmetazol Cefmetazol Product description: Nhiễm trùng hô hấp dưới, da/mô dưới da, xương khớp, tiết niệu, máu, phụ khoa, trong ổ bụng.
<br>Điều trị/dự phòng nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí/hỗn hợp (nhất là trong ổ bụng/viêm vùng chậu).
<br>Lậu không biến chứng.
<br>Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật, mổ lấy thai.
Cefmetazol TG811


Cefmetazol


Nhiem trung ho hap duoi, da/mo duoi da, xuong khop, tiet nieu, mau, phu khoa, trong o bung.
<br>Dieu tri/du phong nhiem trung do vi khuan ky khi/hon hop (nhat la trong o bung/viem vung chau).
<br>Lau khong bien chung.
<br>Du phong nhiem trung phau thuat, mo lay thai.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212