Rocuronium

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: ROCURONIUM

Tên khác:


Thành phần:
Rocuronium bromide.

Tác dụng:


Chỉ định:
Hỗ trợ trong gây mê để đặt nội khí quản trong dẫn mê thường qui & dẫn mê chuỗi nhanh & tạo giãn cơ trong phẫu thuật. Hỗ trợ trong khoa săn sóc đặc biệt (ICU) để đặt nội khí quản & thông khí cơ học.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với rocuronium hoặc ion bromure. Chưa khuyến cáo dùng cho sơ sinh.

Tác dụng phụ:
Phản ứng có hại:

Ngứa, nổi mẩn đỏ tại chỗ tiêm và/hoặc các phản ứng toàn thân dạng mẫn cảm.

Thận trọng:
Bệnh gan mật. Suy thận. Bệnh tim, người già. Bệnh thần kinh cơ, nhược cơ, hội chứng Eaton-Lambert. Hạ thân nhiệt. Người mập phì. Rối loạn nước, điện giải, thay đổi pH máu. Phụ nữ có thai & cho con bú. Lái xe & vận hành máy móc.

Tương tác thuốc:
Tăng tác dụng: thuốc mê hô hấp, giãn cơ không khử cực khác, suxamethonium, aminoglycoside, polypeptide, acylaminopenicillin, metronidazol, lợi tiểu, chẹn a, chẹn kênh Ca, thiamine, IMAO, quinidine, protamine, muối Mg, liều cao của thiopental, ketamine, fentanyl, propofol, etomidate. Giảm tác dụng: neostigmine, edrophonium, pyridostigmine, aminopyridine, corticosteroid, phenytoin, carbamazepine, noradrenaline, azathioprine, theophylline, CaCl2. Tương kỵ với amphotericin, amoxillin, azathioprine, cefazolin, cloxacillin, dexamethason, diazepam, enoximone, erythromycin, famotidine, frusemide, hydrocortisone, insulin, methohexitone, methylprednisone, prednisolone, thiopentone, trimethoprim, vancomycine, intralipid.

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Ðặt nội khí quản trong dẫn mê thường qui: 0.6 mg/kg; trong dẫn mê chuỗi nhanh: 1mg/kg; mổ lấy thai chỉ nên dùng liều 0.6 mg/kg. Duy trì 0.15mg/kg. Truyền IV liên tục khởi đầu 0.6mg/kg, khi giãn cơ bắt đầu hồi phục thì bắt đầu truyền với tốc độ 0.3-0.6mg/kg/giờ (trong gây mê tĩnh mạch) hay 0.3-0.4mg/kg/giờ (gây mê hô hấp). Khởi phát tác động giãn cơ ở trẻ em (1-14 tuổi) và nhũ nhi (1-12 tháng) nhanh hơn so với người lớn. Thời gian tác dụng lâm sàng ở trẻ ngắn hơn người lớn. Người già, bệnh gan và/hoặc bệnh đường mật và/hoặc suy thận liều đặt nội khí quản: 0.6mg/kg, duy trì: 0.075-0.1mg/kg, tốc độ truyền: 0.3-0.4mg/kg/giờ. Trong ICU liều đặt nội khí quản như trong phẫu thuật, liều trong thông khí cơ học: liều tải 0.6mg/kg, sau đó truyền IV 0.3-0.6mg/kg/giờ trong giờ đầu, tốc độ truyền cần giảm xuống trong suốt 6-12 giờ đầu, chỉnh liều theo đáp ứng.

Mô tả:


Bảo quản:


Rocuronium Rocuronium Product description: Hỗ trợ trong gây mê để đặt nội khí quản trong dẫn mê thường qui & dẫn mê chuỗi nhanh & tạo giãn cơ trong phẫu thuật. Hỗ trợ trong khoa săn sóc đặc biệt (ICU) để đặt nội khí quản & thông khí cơ học. Rocuronium TG118


Rocuronium


Ho tro trong gay me de dat noi khi quan trong dan me thuong qui & dan me chuoi nhanh & tao gian co trong phau thuat. Ho tro trong khoa san soc dac biet (ICU) de dat noi khi quan & thong khi co hoc.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212