Amodiaquine

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: AMODIAQUINE

Tên khác:
Amodiaquin

Thành phần:
Amodiaquine

Tác dụng:


Chỉ định:
Ðiều trị sốt rét do tất cả các loại Plasmodium, kể cả sốt rét nặng do chủng P.falciparum đa kháng.



Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.

Mang thai

Tổn thương gan

Suy mắt

Bệnh đường tiêu hóa nghiêm trọng và các bệnh về máu

Tác dụng phụ:
Tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu bạn quan sát thấy những tác dụng phụ sau, đặc biệt là nếu chúng không biến mất.

Sự bất tỉnh

Liệt cứng

Co giật

Thận trọng:
Không nên dùng cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu trừ trường hợp sốt rét nặng & sốt rét ác tính.



Bệnh lý thần kinh ngoại biên

Không sử dụng hình thức tiêm ở trẻ em dưới 5 tuổi

kiểm tra mắt cần trong khi điều trị kéo dài

thiếu G6PD

Tương tác thuốc:
Ampicillin

Neostigmine

Phenylbutazone

Pyridostigmine

Dược lực:
Amodiaquin là dẫn chất của 4-aminoquinolin, có tác dụng diệt thể phân liệt trong hồng cầu của cả 4 chủng Plasmodium falciparum. Amodiaquin có tác dụng chống lại các chủng Plasmodium falciparum nhạy cảm với chloroquin và một số chủng khác kháng chloroquin.

Cơ chế tác dụng chống sốt rét của amodiaquin còn chưa rõ nhưng có thể do amodiaquine tập trung trong lysosom của ký sinh trùng sốt rét và làm mất chức năng của lysosom. Thuốc tác động đến quá trình tiêu hoá haemoglobin và làm giảm năng lượng cung cấp cho ký sinh trùng. Ngoài ra, các dẫn chất 4-aminoquinolin còn gắn vào nucleoprotein và ức chế DNA, RNA polymerase. Nồng độ thuốc tập trung nhiều trong không bào tiêu hoá của ký sinh trùng sốt rét.

Thuốc có tác dụng diệt ký sinh trùng sốt rét dạng thể phân liệt mạnh và nhanh.

Dược động học:
Amodiaquin hydrochlorid hấp thu nhanh ở đường tiêu hoá. Amodiaquin được chuyển hoá ở gan thành chất có hoạt tính là desethylamodiaquin, chỉ một lượng nhỏ amodiaquin được thải trừ qua nước tiểu ở dạng không chuyển hoá. Thời gian bán thải của desethylamodiaquin từ 1-10 ngày. Khoảng 5% lượng thuốc xuất hiện trong nước tiểu, phần còn lại được chuyển hoá trong cơ thể. Amodiaquin và desethylamodiaquin vẫn được phát hiện trong nước tiểu sau nhiều tháng dùng thuốc.

Cách dùng:
Tuổi Liều dùng (Viên nén 153mg)

Mô tả:


Bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C,tránh ánh sáng.

Amodiaquine Amodiaquine Product description: Ðiều trị sốt rét do tất cả các loại Plasmodium, kể cả sốt rét nặng do chủng P.falciparum đa kháng.<div><br> Amodiaquine TG1087


Amodiaquine


Ðieu tri sot ret do tat ca cac loai Plasmodium, ke ca sot ret nang do chung P.falciparum da khang.<div><br>
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212