Rupatadin

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: RUPATADIN

Tên khác:
rupatadine

Thành phần:
Rupatadine fumarate

Tác dụng:
Một nghiên cứu tiến hành tại Tây Ban Nha cho thấy, sau 4 tuần điều trị bằng rupatadine, tỷ lệ bệnh nhân viêm mũi dị ứng nặng đã giảm từ 97,5% xuống còn 39,4%.



Các tác dụng được ghi nhận bao gồm cải thiện các triệu chứng dị ứng nói chung và triệu chứng ở mũi nói riêng, mũi ít chảy nước, ít hắt hơi, giảm nghẹt mũi và ngứa mũi, giảm ngứa mắt và chảy nước mắt.



An toàn



Thuốc không gây buồn ngủ, không ảnh hưởng tới khả năng điều khiển các phương tiện giao thông, không gây độc trên tim (tăng liều điều trị lên 10 lần không tây thay đổi trên điệmt âm đồ), an toàn khi sử dụng kéo dài 6 tháng.



* Tác dụng trong bệnh mề đay



Rupatadine còn được sử dụng để điều trị mề đay. Thuốc làm giảm có ý nghĩa tổng triệu chứng mề đay mạn tính (gồm triệu chứng ngứa và số lượng ban) tại tuần 4 và 6. Liều dùng cao gấp 4-8 liều điều trị viêm mũi dị ứng.



Tác dụng kép: kháng H1, kháng PAF

Khởi phát tác dụng nhanh

An toàn, không gây độc cho tim

Không gây buồn ngủ

Hiệu quả với Viêm mũi dị ứng, mề đay



Chỉ định:
Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và nổi mề đay ở người lớn và trẻ em trên 

Quá liều:


Chống chỉ định:
Mẫn cảm với rupatadine

Tác dụng phụ:
Mệt mỏi

Khô miệng

Đau đầu

Buồn ngủ

Chóng mặt

Thận trọng:
- Không nên dùng Rupatadine cho phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ.



- Thuốc không gây ảnh hưởng tới khả nhăng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp rupatadine với ketoconazole hoặc erythromycin vì các thuốc này làm tăng hấp thu toàn thân của rupatadine lên lần lượt là 10 lần và 2-3 lần.

Không nên dùng rupatadine với nước bưởi ép vì nước này làm tăng hấp thu toàn thân của rupatadine lên 3,5 lần.



Dược lực:
Rupatadine là thuốc kháng histamine thế hệ 2, thuốc có tác dụng kháng thụ thể H1 và kháng PAF, kết hợp khả năng chống viêm, không gây buồn ngủ, không gây độc cho tim và có thể dùng điều trị lâu dài;



Công thức phân tử độc đáo của rupatadine, với một nhóm kháng H1 và một nhóm kháng các yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (PAF- Platelet-activating factor), giúp mang lại tác dụng kép kháng histamin và kháng PAF.



Vai trò của PAF trong viêm mũi dị ứng



Là một phospolipid mạnh, được sinh ra bởi các tế bào viêm, PAF là chất trung gian có vai trò làm tăng tính thấm mạch máu và thu hút hóa ứng động bạch cầu ái toan, gây tăng tình trạng viêm. Nhứng nghiên cứu gần đây cho thấy PAF gây rất nhiều phản ứng dị ứng ở mũi, gây ngạt tắc mũi kéo dài ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng cũng như người khỏe mạnh.





PAF đóng vai trò quan trọng trong cả hai pha của phản ứng dị ứng - viêm:

Pha sớm (phá vỡ tế bào): tế bào mast bị phá vỡ, giải phóng PAF và Histamine, gây phản ứng tức thì (ngứa, hắt hơi, chảy mũi, nổm nẩn ở da, chảy nước mắt, quá mẫn).

Pha muộn (viêm tế bào): Yếu tố hóa ứng động bạch cầu (chemotactic factors) giải phóng từ tế bào mast sẽ kích thích bạch cầu trung tính và bạch cầu ái toan sản xuất PAF, gây ra phản ứng muộn (nghẹt mũi, phản ứng viêm, mề đay).

Nhờ tác động kép lên H1 và PAF, rupatadine ảnh hưởng tới nhiều giai đoạn của phản ứng viêm: hóa ứng động bạch cầu, sự di cư của các tế bào, ức chế thụ thể H1 và kháng PAF.



Dược động học:
Rupatadine đạt nồng độ tối đa trong huyết tương 45-60 phút sau khi dùng đơn liều (viên 10 mg), nhanh hơn các thuốc kháng histamine khác: fexofenadine 180 mg (1-3 giờ), levocetirizine 5 mg (54 phút), desloratadine 5mg (khoảng 3 giờ).



Khuyến cáo: đối với rupatadine nên tiến hành điều trị thường xuyên, cho bệnh nhân uống thuốc buổi sáng, khi ăn, thuốc có tác dụng cả ngày, không nên chờ triệu chứng xuất hiện mới dùng thuốc.

Cách dùng:
người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10 mg (1 viên), một lần mỗi ngày, có thể uống cùng thức ăn hoặc không. 

Mô tả:


Bảo quản:


Rupatadin Rupatadin Product description: <div>Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và nổi mề đay ở người lớn và trẻ em trên  Rupatadin TG1077


Rupatadin


<div>Dieu tri trieu chung viem mui di ung va noi me day o nguoi lon va tre em tren 
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212