Rilpivirin

  • gplus
  • pinterest


THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: RILPIVIRIN

Tên khác:
Rilpivirine

Thành phần:
Rilpivirin hydrochlorid

Tác dụng:
Rilpivirine là một thuốc ức chế men sao chép ngược không phải nucleotide (NNRTI). Thuốc ngăn virus phát triển và lây nhiễm vào các tế bào khác.



Dùng thuốc rilpivirine kết hợp với các thuốc trị nhiễm HIV khác để giúp kiểm soát tình trạng nhiễm HIV. Thuốc giúp giảm lượng HIV trong cơ thể để hệ thống miễn dịch của bạn hoạt động tốt hơn và làm giảm nguy cơ mắc các biến chứng của nhiễm HIV (như nhiễm trùng, ung thư) và cải thiện chất lượng cuộc sống của bạn. Bác sĩ có thể chỉ định dùng thuốc rilpivirine cho những người chưa từng dùng bất cứ thuốc trị HIV nào trước đây.



Rilpivirine không phải là thuốc chữa trị nhiễm HIV. Để giảm nguy cơ lây lan nhiễm HIV sang người khác, hãy làm theo các bước sau đây: (1) tiếp tục dùng tất cả thuốc trị nhiễm HIV đúng theo chỉ định của bác sĩ, (2) luôn dùng biện pháp tránh thai hiệu quả (bao cao su latex hay polyurethane/bao cao su nha khoa ) khi quan hệ tình dục, (3) không dùng chung vật dụng cá nhân (như kim tiêm/ống tiêm, bàn chải đánh răng, dao cạo) có thể đã tiếp xúc với máu hoặc chất dịch cơ thể. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm chi tiết.



Chỉ định:
Sử dụng kết hợp với các thuốc trị nhiễm HIV khác để làm giảm nguy cơ nhiễm HIV sau khi tiếp xúc với virus.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Dị ứng với rilpivirine

Tác dụng phụ:
Tác dụng phụ thường gặp có thể bao gồm:



Khó ngủ (mất ngủ), giấc mơ bất thường;

Buồn nôn nhẹ, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy;

Đau đầu, chóng mặt;

Phát ban da nhẹ;

Cảm thấy mệt mỏi;

Thay đổi trong hình dạng hoặc vị trí mỡ trong cơ thể (đặc biệt là ở cánh tay, chân, mặt, cổ, ngực và eo).



Gọi cấp cứu ngay nếu bạn có bất cứ dấu hiệu nào của một phản ứng dị ứng: phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc họng.



Hãy gọi cho bác sĩ ngay nếu:



Thay đổi tâm trạng, lo âu, trầm cảm nặng, cảm thấy vô vọng, suy nghĩ về việc tự tử hoặc gây tổn thương cho chính mình;

Sốt, ớn lạnh, ho có đờm vàng hoặc xanh;

Đau ngực châm chích, thở khò khè, cảm thấy khó thở;

Buồn nôn, đau ở vùng bụng phía trên, ngứa, chán ăn, nước tiểu đậm màu, phân có màu đất sét, vàng da;

Đau nhiều ở vùng bụng phía trên lan sang vai hay lưng, đầy hơi dạ dày, buồn nôn, vã mồ hôi, sốt, ớn lạnh.

Thận trọng:


Tương tác thuốc:
Các thuốc azole chống nấm (ví dụ như fluconazole, ketoconazole), thuốc ức chế protease HIV (ví dụ như darunavir, lopinavir, ritonavir), kháng sinh nhóm macrolid (ví dụ như clarithromycin, erythromycin) hoặc telithromycin vì các thuốc này có thể làm tăng nguy cơ mắc tác dụng phụ của rilpivirine;

Carbamazepine, dexamethasone, thuốc chẹn axit (ví dụ như famotidine, ranitidine), oxcarbazepine, phenobarbital, phenytoin, PPI (ví dụ như omeprazole), rifamycin (ví dụ như rifampin, rifabutin, rifapentine), St. John wort vì các thuốc này có thể làm giảm hiệu quả của rilpivirine;

Các thuốc ức chế men sao chép ngược không phải nucleosid (NNRTI) khác (ví dụ như delavirdine, efavirenz) vì các thuốc này có thể làm giảm hiệu quả của rilpivirine hoặc tăng nguy cơ mắc tác dụng phụ của thuốc này;

Methadon – vì hiệu quả của methadon có thể giảm do rilpivirine.

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Liều thông thường cho người lớn bị nhiễm HIV:

Mô tả:


Bảo quản:


Rilpivirin Rilpivirin Product description: <div>Sử dụng kết hợp với các thuốc trị nhiễm HIV khác để làm giảm nguy cơ nhiễm HIV sau khi tiếp xúc với virus. Rilpivirin TG1008


Rilpivirin


<div>Su dung ket hop voi cac thuoc tri nhiem HIV khac de lam giam nguy co nhiem HIV sau khi tiep xuc voi virus.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212