" BỘYTẾ 9/fflỸỡ
cục QUẢN LÝ DƯỢC penggẩpmỵ a m_m
ĐÃ PHÊ DUYỆT Ề1nzỉẩsfỗzẵrm ì
,f:ì::uĩwmịazfflạ :
Rx. Prescription onty _
\
… __ c
3 " J ….., _ '
Pedndoprũ Imt-bmylamin 8 mg __
£
4 ] ẵ -— ..
/'\ 9 ẳ g
tBVJPHARMA On! … Ễ 8 2 /
V Box of 3 blstors x 10 tablets /
WWm-hnhmhũmgWhhùụtlaựơhan) `
andoclplems w,htubla WHO-GMP
mm…mmmmm un…
…… mummm … m…m… :
…Tmm nutmdng … humldliy. " '
mouror momr … ……"ẳủẫ'ẳẵầ'ế'ẵm ỈJ
m… m…nmm … .fF
Rx. Thuỏc bán theo đơn
Peđmlopdl brt-butylamh 8mg
:
f“ỸìPHARMA Thuđcuống ' V
` Hộp 3 vĩ x 10 viện nón
ủrffl vỉwẵnmm …:…ưạgaẹa'W“ 'M:ìứ—ự -~ ”' - …………— __
ẵWncoẳodffldomímvhcknúmụnufflw WHO'GMP I
a«unmu…mmk :N ”W: ……
…mmmmmumtm. +’ mu ma…
durlurnvủu "ậ bz,nmmmm.mcùm _____ _ị
oocư?…nừsửmmưcmuủ | C PHẮN ịễ mac». ,~
- … …M.… - ._.-…, f, ,_ __ _ À _
ỉ Ĩả'ifỷ“ ĨJ. ` ,:“cbrĨẺẸÉ
«° o \ \ Wư
m: \*ỆỆỆỀN pÝ'4mw ọqỆ ,, ` ẵ:
\ :J a,:f,» ,: ,.»zf“ «
* ®“ °“ " °` J,.A`a \ M” 0 M: *
* Ý:“Ểt” Ýễ—fco“ vẺÍẨJỆ“Ế ọẹầfrểẩ~
, \» \.ýfỏư ảẩơ Woẩzạớ
ỉ,a 4 Ổ, 40 \ ` , .
’ Ổ”ỆẮẮỂ >ọ ỉẩ`°ớ ° , :° v 4“
'ọgỉềrgfẩ: :«ugfỉwf ,:::az+ ,:ẹgưạặ
L “ _ vốẳẵỆ__ Ý::Ểĩểw ýỄ:fỉfiưỉỄ _J
i PERIHAPY a (AL_wèịị
: suuom ị
.Box:1OSx4õx22mm
ịam1ooxnmm
PedndopđlUt-butylamin8mg ,
^~._ x
zJÊV_]PHARMA Oral route 8 Ế ễ /
: ch of 3 blstem x 10 tnblets I_
//
Ff____J mmwm-ummnmmmnnuumqhmomt `M’Ể
mmunhinm WHO.GMP J
mmmmmưmmm m… \
l…mwnomm m… *
…TW ……mmummm w…mmomm ị
mana mu … mmu…mmm.mcu mm ___F__
m…a m…rmưn. … :
Rx Thuỏc bán thon đơn
n…ơ: uốn ì
LBVJPHARMA g `
' HỌp 3 ví x 10 len nón
4” mlzmmui ffln!mMụúmvũmũnựmìb
dc …
ươmocơmoimdmoùuvAdcmmnự WHO'GM P
mủumẳoỀmuaơt.mhm . h"°32qọgqfs ỄỀỄỂỂv … wm
dxnhmv du. 03" _ 11 1. ummưưu. mam. _____J
Ẻ““iỵ ơochalusủmmnkmuủ ,Ẹ?` CQNG TY HCM. Ấi
v w,,:=gav YỆ?“ ~ '
,,fflỏỂ ựcaeẩz \
J:
[ ®“ ỪPỂỈẫẾẠ
M eẸẾ““ ,…» ›
°`. *“wỔJ «`ỄẨ
°Ễ”ĩfớ” ọg_,ạ…
TỜ HƯỚNG DẮN SƯ DỤNG
PERIHAPY 8
il tert-butylamin 8 mg (tương đuơng vởi Perindopril arginin 10 mg) vả cảc tá dược gổm
-— monohydrat, Povidon, Magnesi stearat, Nati starch glycolat, Allured, nước tỉnh khiểt vừa đủ ]
Hộp 3 ví x IO viên.
DƯỢC“`E-e ố'erindopril là một thuốc ức chế men chuyến đối angiotensin, tác dụng thông qua hoạt tính cùa chắt
chuyên hóa Perindoprilat. Perindopril ngản cản angiotensin I chuyến thảnh angiotensin Il, ] chất co mạch mạnh và thúc đẩy
tê bảo cơ trơn mạch mảư và cơ tim tảng trường. Thuốc cũng lâm giảm aldosteron huyết thanh nên đã lâm giảm giữ natri
trong cơ thê, lảm giảm phân hùy bradykinin, ] chất giãn mạch mạnh và có thề Iảm thay đổi chuyền hỏa chất prostanoid vả
ức chế hệ thân kinh giao cảm. 0 người tăng huyết áp, Perindopril lảm giảm huyết áp bằng cách lảm giảm sức cản ngoại vi
toản thân, kèm theoq tăng nhẹ hoặc không tần số tim đập, lưu Iượng tâm thu hoặc lưu lượng tim. Thuốc thường gãy giãn
động mạch và có thế cả tĩnh mạch. Hạ huyết áp thế đứng và nhịp tim nhanh ít khi xảy m, nhưng thường hay xây ra ở người
giảm natri máu hoặc gíảm thể tích máu. Huyết áp trở lại bình thường trong vòng ] thảng và vẫn ốn định không vượt quá tảc
dụng điêu trị khi điều trị lâu dải. Ngừng điều trị không gây hiện tượng dội ngược. Tảc dụng được duy tri suốt 24 giờ khi
uống liều ! lần. Giãn mạch và phục hồi tính đản hồi cùa động mạch lớn đã được khẳng định kèm theo giảm phì đại thẳt trái. o.YẮ"A
Dùng thêm thuốc lợi tiều sẽ tãng tối đa tác dụng hạ ảp. Ở người suy tim sung huyết, Perỉndopril lảm giảm phì đại thắt trải v to%
tinh trạng thừa collagen dưới nội tâm mạc, phục hồi đặc tính iso enzym của myosin và giảm gự xuất hiện loạn nhịp tải tư c<
máu. Perindopril giảm tải cho tỉm (cả tiên và hậu tải). Perindopril lảm giảm áp lực đó đây thât phải và trái. giảm sức kh ỬVP
ngoại bjên toản thân, giảm nhẹ tẩn số tịm, tảng cung lượng tim. Với liều dược khuyến cảo, huyết áp không thay đối rõ
dùng liêu đâu tiên cũng như lâu dải. Điêu trị thuôc dải hạn không lâm thay đôi chức năng thận hoặc kali máu. Thuỏc khôn
lảm thay đôi dung nạp glucose, nồng độ acid uric hoặc cholesterol trong máu.
DƯỢC ĐỌNG HỌC: Sau khi uống, Perindoprỉl được hấp thu nhanh (đạt nổng độ đỉnh trong 1 gỉờ) vả chuyển hóa mạnh,
chủ yếu ở gan thảnh Perindoprilat có hoạt tính vả ] số chất chuyển hóa khác không có hoạt tính bao gồm cảc giucuronid
(sỉnh khả dụng: 65 - 70%). Nửa dời thải trừ của Perindopril trong huyết tương là 1 giờ. Khoảng 20% được biển đôi sinh học
thảnh Perindoprilat. Nống độ đỉnh Perindoprilat trong huyết tương đạt được sau 3 - 4 giờ. Thức ăn Iảm gỉảm sự bỉến đổi
sỉnh học thảnh Perindoprilat vả do đó gỉảm sinh khả dụng. Thể tich phán bố của Perindoprilat tự do khoáng 0,2 lít/kg.
Thuốc ít gắn với protein, dưới 30%, nhưng lệ thuộc nổng độ. Perindoprilat dược thải trừ trong nước tỉểu vá thời gian bán
thải phần thuốc tự do vảo khoáng 3 đến 5 giờ. Sự phân ly Perindoprilat gản với enzym chuyền đổi angiotensin tạo ra thời
gian bán thái hiệu dụng là 25 giờ. Không thắy hiện tượng tích lũy Perindopril sau khi dùng Iiểu lặp lại. vai thời gian bán thải
Perindoprilat trong khi dùng liếu lặp lại phù hợp với thời gian bán hoạt của nó, dẫn đến trạng thái nổng độ ổn dịnh trong 4
ngảy. ở người cao tuồi, người suy tim sung huyết và người bệnh suy thận, Períndopril thải trừ chậm hơn. Việc chinh liều
cần dựa vảo độ thanh thải Creatinin. Độ thanh thải thẩm phân cùa Perindopril lả 70 mVphủt.
…
'.
cni ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
- Tăng huyết áp. ,
- Suy tim sung huyêt _…
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Thuốc nên được uống trước bữa ăn và uống một lẩn duy nhất trong ngảy, vảo buối
sảng.
Liệu Iượng rrong Iãng Ịmyết ãp:_ _ . ` ` _ _ `
Liêu đề nghị là 4 mg,uông một lận vâo buôì sảng, nêu cân gan một thảng diêu tij có thẻ tăng lên 8 mg uông một lân.
Đối với người cao tuôi, nên bảt đâu điều trị với liêu z mg uỏng buôi sảng, nếu cân sau một thảng đieu trị có thẻ tăng lên 4
mg. ` ` ` u : o ›
Trường hợp có suy thận, cãn điêu chinh liêu tùy theo mức độ suy thận, dựa vảo mức độ thanh that Creatmm như sau:.
Thanh thải Creatinin dù
Từ 30 60 m
Từ15 30m út
< 15 mlf ủt
Liệu I`ượng trong su y tỉm sung IIzuyểt: _ ` ` ' _.
Băt đâu điêu trị với liếu 2 mg, uông buôí sáng. Liêu hữu hiệu thường dùng diêu trị duy tri là từ 2 mg đên 4 mg, môi ngây
uống một lằn. Đổi với người bệnh có nguy cơ, nên băt đầu điều trị với liêu i mg, uống một lẩn vảo buổi sáng.
CHỐNG cni ĐỊNH:
- Qưá mẫn cảm với Perindopril hay với bất kỳ thảnh phẩn nâo của thuốc.
- Tỉên sứ bị phù mạch (phù Ọuincke) có liên quan đến việc sử dụng thuốc ức chế men chuyển.
- Trẻ em, phụ nữ có thai hoặc cho con bủ.
TRỌNG KHI sủ“ DỤNG:
CẢNH BÁO v:L
y thận: Trường hợp suy tim, mất muối nước, đặc biệt ở người bị mất nhiến muối và nước
`ng thuốc lợi tiếu), hoặc `hẹp động mạch thặn dẫn đến sự kích thich hệ thổng renìn —
i ức chế hệ thông nảy băng một thuốc ức chế men chuyền có thể gây tụt huyết áp nhất là
trị, vảlhọặc suy thậnchức năng, đôi khi lả cắp tính, tuy rằng hiếm gặp và diễn ra trong một
i băt đâu điêu trị, cân tuân thủ một sô khuyên nghị dưới đây, trong một số trường hợp đặc
:- '/g lại nếu cần. Nếu không thể ngưng, nên bắt đẩu điều trị với liễu 2 mg.
- Trong tảng huyêt áp động mạch thận. nên bắt đầu điểu trị với liều thấp 2 mg. Nên đánh giá Creatinin huyết tương trước khi
băt đâu diêu trị vả trong tháng đâu diêu trị.
- Trong suy tim sung huyết đã điểu trị với iợi tiểu, nếu có thể nên giảm liều lợi tiếu vải ngảy trước khi bắt đầu dùng
Perindopril.
- ĩTrên những nhóm người có nguy cơ, đặc biệt lả người suy tim sung huyết nặng (độ IV), người cao tuổi, người bệnh ban
đâu có huyêt ảp quá thấp hoặc suy chức năng thận, hoặc người bệnh dang dùng lợi tiều liều cao, phải bắt đầu dùng liều thấp
| mg, dưới sự theo dõi của y tế.
Thẩm phân máu
Các phản ứng giống phản vệ (phù nề môi vả Iưỡi kèm khó thở vả tụt huyết áp) đã được ghi nhận trong khi thầm phân máu
với mảng có tính thắm cao (polyacrylonitril) trên người bệnh dược điều trị thuốc ức chế men chuyển. Nên trảnh sự phối hợp
nay.
Trong Irường họp suy thận
Cẩn chinh liều Perindopril theo mức độ suy thận. Trên những người bệnh nảy, thái độ thông thường là phải định kỳ kỉểm tra
kali huyết và Creatinin.
Tăng huyết áp do mạch máu !hận
Tăng huyết ảp do mạch máu thận phải diều trị bằng cách tải tạo mạch máu. Tuy nhiên, Perindopril có thể hữu ích cho người
bệnh tăng huyết áp do mạch máu thận chờ phẫu thuật chinh hình hoặc khi không mổ được. Khi ấy phải bắt đầu đỉều trị một
cách thận trọng vả theo dõi chửc nảng thận.
Tre“ em
Vì không có nghiên cứu trên trẻ em, nên trong tình trạng hiền biết hiện nay, Perindopril chống chỉ định dùng cho trẻ em.
Trên người cao ruổi . _ `
Nên bắt đằu diều ni với liều 2 mg ngảy, dùng ] lẩn, và phải đánh giá chức năng thận trước khi băt đâu díêu tri.
Can thiệp phẫu rlmật _
Trong trường hợp gây mê đại phẫu, hoặc dẫn mê bằng thuốc có thể gây hạ ảp, Perindopril có thể gây tụt huyêt áp, phải chữa
bằng cảch tăng thể tích máu.
Suy tim sung huyết \
Trên người bệnh suy tim sung huyết từ nhẹ đến vửa, không thấy thay đổi có ý nghĩa vệ huyết áp khi dùng liều'khời đâu 2
mg. Tuy vậy, trên người bệnh suy tim sung huyết nậng vả người bệnh có nguy cơ, nên băt đâu dùng băng liếu thâp.
TƯỢNG TẢC VỚI CÁC THUỐC KHẢC vÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TẢC KHÁC:
- Ca'c lác nhân !ảm giảm tác dụng: Thuốc kháng viêm không steroid, Cortỉcoid, Tetnacosactid. `
- Các rác nhân Iảm tăng tác dụng: Một số người bệnh đã dùng lợi tiểu từ trước, nhât là khi mới điêu trị gẫn đây, tác dụng
hạ áp có thể sẽ trở nên quá mức khi bắt đầu dùng Perindopril. '
Phối hợp với thuốc an thẩn kinh vả thuốc chống trầm cảm lmipramin sẽ lảm tăng nguy cơ hạ huyêt áp thế đứng.
Thuốc trị đái tháo đường ( insulin. Sulfamid hạ đường huỵết): Cũng như các thuôc ức chế men chuyên đôi angiotensin khác,
Pcrindopril lảm tăng tác dụng hạ dường huyết của các thuôc nảy. ' _ `
- (`úc lúc uhân lâm lãng độc rlnh: Phỏi hợp Perindopril với cảc muôi kali vả với thuôc lợi tiêu giữ kalicó nguy cơ tăng kali
- ltuyếi và suy thận. Không nên phối hợp những thuốc gây tăng kaii - huyêt vởi thuôc ức chê men chuyên, trừ trường hợp hạ
kali - huyệt. Mặc dù vặy, nếu phối hợp nảy tỏ ra cần thiết thì nên dùng một cách thận trọng vả phái thường xuyên đánh giá
kali - huyêt. .
— Lithium: Tăng Lithium huyết, có khi đểu ngưõng gây độc (do giảm bải tiết Lithium ờ thận). Trường hợp băt buộc phải
dùng thuốc ức chế men chuyền. cần theo dõi sảt Lithium huyết và điều chính liêu dùng. `
- Digoxin: Không thấy có tương tảc dược động học khi dùng chung Perindopril với Digoxin. Không cân thay đồi liều
Digoxin trong trường hợp dùng chung trên người bệnh suy tim sung huyêt.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ:
ì,-…_ 7 ~ *v __ , ___
Khộng dung thuỏc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bủ.
TÁC DỤNG ĐÓI vớt _KHẨ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: _
Thận trọng khi dùng thuôo cho người lái xe hoặc vận hảnh máy móc vỉ thuốc có thẻ gây ít nhiều choáng váng.
QUÁ LIÊU V , ’ ~ qfflffl " Í: Thường xảyzra nhất khi bị quá ]iếu lả tụt huyết ảp. ’ . .
Xử trí: Rừa d gùyĩâ_lập ngaýầm đường truyẽn tĩnh mạch đê truyẽn dung dịch muối đăng trương. Perindopril có thẻ thâm
Phân được ( ft : fflỂỀNG TY ~;
01, CO PHAN
TAC DỤN ử4 o N
Cac tác dụn ;
- Thần kính: khí vâlhoặc giấc ngù, suy nhược; khi bắt đầu điều trị chưa kiếm soát đầy đủ được huyết
- iêu hóa: Rối loan a không đặc hiệu lắm vả da có thông báo về rối Ioạn vị giác, chóng mặt và chuột rút.
— Ngoải da: Một sô ít trường hợp nôi mân cục bộ trên da đă được thông báp. .
— Hô hâp: Đôi khi thẩy có triệu chứng ho, nòi chung không gây khó chiu lăm; chi là ho khan, kiêu kích ứng.
Cảc tảcđụng phụ ít gặp:
- Một sô dân _hiện không có tính đặc hiệu: Bất lực. ichô miệng.
- Máu: Có thế thây hemoglobin giảm nhẹ khi bắt đâu điêu trị. _ ’ `
- Sinh hớa: Tăng kali - huyêt, thường lả thoáng qua. Có thế thây tăng urê - huyết vả Creatinin - huyêt, vả hôi phục được khi
ngừng điêu trị. 0
- Tác dụng phụ hiêm gặp: Phù mạch (phù Quincke) ở mặt, đâu chi, môi, lưỡi, thanh môn vâ/hoặc thanh quản.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BẢO QUẢN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
muóc NÀ y cui DÙNG THEO ĐON CỦA THẤ Y muóc
ĐỂ XA TẨM TA Y TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỞNG DĂN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NÉU CẢ N THÊM THÔNG mv xnv HỎI Ý KIÉN CỦA BÁC si
NHÀ SÁN XUẤT:
cỏnc TY có PHẨN nv PHARMA
Địa chỉ: Ảp 2. Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng