lô .…ỉf ị a;czp d- JỊJBL—f
0 IZNEd
_'ea1hc—
w
Valủẳ . Vu…
____ỷffl ! “ W_ạ Sỵ5\aLabt
Ế. f, wmm. ""huvú ' `ủwvaal
___, uu…
*r .… …-… .,,.…~sa
pENZ\L° PENZ\LO
… Fw mỸIWÒ,
". wủl- wma
Jaa…… Ừ…'…ả“““
Ế's ` …ẵ m……mmww …mu
mm-
m…-
'NỀịwmm www "°“… ủu'
u»
pE.NZ\LỒ Peuzu.o
W ,.Wẳ-wẳ-T-fn'
wìủ mu w:-
rủ svẵaẳầs WĨI """msmmuủ15
` wẳ'mmawm xv_umm an
… Mầu … ;: WM … ủw “
jjddì W
YM Wif-
sTga LaÌISỰ
WM
'. Prescription Drug
10 Blisx1ũ Tabs
COMPOSITION;
Each enterìc coated tablel contax'ns:
Pantoprazole Sodium Sesquihydrate
equivalent to Pantoprazole 40mg
DOSAGE & ADMỉNISTRATIONI
|NDICATIONSICONTRAINDICATIONS/
PRECAUTIONSIS!DE EFFECTSI
See insen paper.
STORAGE:
Slore in a mo! and dry place, not
exceedáng 30°C Pmlect from light.
SPECIFICATION USP 32
KEEP OUT OF REACH OF CHíLDRÊN.
CAREFULLY READ THE ENCLOSED
INSERT BEFORE USE
III
II”
›1
ấ
[
PENZILO
Pantoprazole 4leg Tableĩh
ỉ
Ễ—ĩĨV|sa_ũ-OỂZ
.
.
›
.7
v
M.LNo
GTIN No :
Baĩch No
Mng 0816 : ddfmmlyy
Exp. Date : ddlmmlyỵ
Serial No, : ddímm|yy
Ru TnuóL tủ: Imủm
PEHLILỦ nrnn Mn … un mg mu;
SĐK.
uởvenmẹmmmẹnatmn
Pưcmơ Smhn anưnpku …ng ®an Pmnznm mm;
muamợ› ›mammmưuoù;
Rảnậ—If'uml'ìũhú Mum… 7xanm_;
Nuúmu«uurAw
Du:ijluừngrửwcznyg ìư?udeg r.ngm rnỏng …
… me cn Omnmt n…; mma- …mv; ủn'x:
dhxwủluhknlmu
sónsx ›Ẹx ›1: … amnb’ w; me ủn cu
E'Ếllleu
Sm …hpòu mu mả-WNỊ
W~Jn llhủbfa
PENZILO
Pantoprazole 40mg Tablets
AỒOi g?» iỄSL
Đọc kỹ hướng dẫn sủ- dụng mrớc khi dùng.
Nếu cần lhẻm Ihỏng lin xin hỏi ý kiển của lhầy lhuốc.
Thuốc nảy chỉ dùng lheo sự kê đơn cúa bảc sỉ
Đế xa tầm lay cúa lrẻ em.
1
PẸNZILO
THÀN H PHẨN: Mỗi vỉên nén bao tan trong ruột chứa:
Hoat chẩt:
Pantoprazol natri sesquihydrat
tương đương Pantoprazol ...................................................... 40 … g
Tá dzrơc: Tinh bột bắp; cellulose vi tinh thế; ethyl cellulose; magnesi oxid; keo silicon dioxid;
talc tinh chế; magnesi stearat.
Tá dzrơc bao ghim: Opadry hrown cnteric.
DƯỢC LỰC HỌC:
Pantoprazol là một dẫn xuất thế của benzimidazol, ức chế sự bải tiết acid hydrochlorid ở dạ dảy
bằng tảo động chuyên bỉệt trên bơm proton ở tế bảo thảnh.
Pant0prazol được chuyển đổi thảnh dạng có hoạt tính trong các tìếu quản nằm ở tế bảo thảnh, iả.
nơi nó ức chế enzym H+, K+ -ATPasc, nghĩa là ức chế gìai doạn cuối cùng sản xuất ra acid
hydrochlorid ở dạ dảy. Khả năng ức chế của pant0prazol phụ thuộc vảo liều lượng và có tảc động
trên cả sự bải tiết acid cơ bản cũng như bị bải tiết do kích thich Trên phần lởn bệnh nhân, cảc
triệu chứng sẽ đuợc cải thìện sau 2 tuần. Cũng như với cảc thuốc ức chế bơm proton vả ức chế
thụ thể H2 khảc, việc điều trị với pantoprazol có thể gây ra sự giảm acid ở dạ dảy vả do đó iảm
tăng gastrin theo tỷ lệ giảm acid. Sự tăng gastrin có thể đảo nghịch.fVì pantoprazol gắn với
enzym xa với thụ thể nằm ở tế bảo, do đó nó có thể ảnh hưởng đến sự bảì tiết acid hydrochlorid
độc lập với sự kích thích bởi cảc tác nhân khảc (acctyicholìn, histamin, gastrin) và tác động nảy
lá như nhau nếu dùng pantoprazol ở dạng uống hoặc tiêm tĩnh mạch.
Các chỉ số gastrin gia tăng sau khi dùng pantoprazol. Khi dùng thuốc trong thời gian ngắn, hầu
như các chỉ số nảy không vượt quá gỉởi hạn trên cùa mức binh thường. Trong cảc điều trị dải hạn,
hầu hết các trường hợp có chỉ số gastrin tãng gấp đôi. Tình trạng gia tãng quá mức chỉ xảy ra ở
một vải trường hợp. Kết quả là có sự gỉa tăng từ nhẹ đến vừa oảc tế bảo endocrỉn đậc hìệu (ECL)
ở dạ dảy được ghi nhận trong một nhóm nhỏ bệnh nhân dùng pantoprazol trong một thời gian dải.
Tuy nhỉên theo một số nghiên cửu, sự hình thảnh các tiền thân carcinoid (tăng sản không điển
hình) hoặc carcinoìd dạ dảy được tìm thấy ở động vật thí nghỉệm, có thế được loại trừ ở bệnh
nhân dùng pantoprazol trong vòng 1 năm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu: Pantoprazol được hấp thu nhanh, Cmax 2,5 ụg/ml đạt được gần 2,5 giờ sau khi uống liều
duy nhất 40mg. Pantoprazol bị chuyến hóa lần đầu, kết quả. là sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ
77%. Sự hấp thu của pantoprazol không bị ảnh hưởng khi dùng đồng thời vởì các thuốc kháng
acid. Dùng pantoprazol đồng thời với thức ăn có thề lảm chậm sự hắp thu thuốc lên đến 2 giờ
hoặc lâu hơn; tuy nhiên, Cmax và phạm vi hấp thu của pantoprazol (AUC) thì không thay đổi. Do
đó, có thể uống pantoprazol mã không cần xem xét đến thời gian ăn.
Phân bổ: Thể tích phân bố biểu kiến của pantoprazol xắp xỉ 11 — 23,6 L, phân bố chủ yếu vảo
dịch ngoại bảo. Sự gắn kết với protein huyết thanh của pantoprazol khoảng 98%, chủ yếu là vởi
albumin.
Chuyển hóa: Pantoprazol dược chuyển hóa chủ yếu ở gan thông qua hệ men cytochrom P-450
(CYP). Sự chuyến hóa của pantoprazol không phụ thuộc vảo đường dùng. Con đường chuyến
hóa chính lả khử methyl do CYP2ClP, tiếp theo lá sự sulfate hóa; con đường chuyến hóa khác iâ
sự oxy hóa do CYP3A4.
Thãi trừ: Trên những người tỉnh nguyện khỏe mạnh, chuyến hóa bình thường, sau khi uống một
lỉều duy nhẩt pantoprazol có gắn C14, xắp xỉ 71% lỉều dùng được bải tỉết vảo nước tìều vả i8%
bảì tìết vảo phân thông qua sự tiết mật. Không có sự thải trừ qua thận dưới dạng pantoprazol
không đối.
CHỈ ĐỊNH
— Loét tả trảng.
- Loét dạ dảy.
— Viêm thực quản trảo ngược trung bình và nặng.
- Hội chứng Zollinger Ellison
- Phối hợp với khảng sinh thích hợp để diệt Helicobacter pylorỉ ở những loét dạ dảy tá trảng
nhằm giảm tái phát loét tá trảng và dạ dảy do vi sỉnh vật nảy gây ra.
LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùnz.’
Đối vởi những bệnh nhân loét dạ dảy vả tá trảng nhiễm Helicobacler pylori, cần diệt vi khuẩn
bằng trị lỉệu phối hợp. Tuỳ theo kiểu khảng thuốc, có thể theo các phảc đồ phối hợp sau để diệt
Helicobacter pylori:
- Mỗi ngảy 2 lần, mỗi iẫn 40 mg pantoprazol + 1000 mg amoxicilin + 500 mg clarithromycin.
- Mỗi ngảy 2 lần, mỗi lần 40 mg pantoprazol + 500 mg metronidazol + 500 mg
clarithromycỉn.
Mỗi ngảy 2 lần, mỗi lầ11401ng pantoprazoi + ì000 mg amoxicilin + 500 mg metronidazol.
Nếu không cần dùng trị lìệu phối hợp trong trường hợp xét nghìệm về Helicobacter pylorỉ cho
kết quả âm tĩnh, hướng dẫn sau đây về liều lượng được áp dụng cho đơn lỉệu pháp pantoprazol:
Liều thông thường lả 40 mg pantoprazol/ngảy. Với nhũng trường hợp cá biệt, có thể tăng liều
dùng gấp đôi (2 viên pantoprazol 40mg mỗi ngảy), đặc biệt khi cảc đỉều trị khảc đã không cho
đảp ứng.
Liều dùng hảng ngảy của pantoprazol không được vượt quá 40mg ở những bệnh nhân suy thận
và bệnh nhân cao tuồì. Ngoại iệ trong trị lỉệu phối hợp tiêu dỉệt Helicobacíer pylori, nguời có
tuồi cũng phải dùng lỉều pant0prazol thông thường 2 x 40 mg/ngảy) trong thời gian đỉều trị.
Đối vởi nhũng bệnh nhân suy gan nặng, lỉều dùng cằn giám xuống 1 viên 40 mg pantoprazol, 2
ngảy ] lần.
C ảch dùng và thời zían điều trí:
Không được nhai hoặc nghìền nhỏ viên nén pantoprazol bao tan trong ruột mà phải uống nguyên
viên thuốc với nước, một giờ trưởo bữa ăn sáng. Trong trị lỉệu phối hợp dỉệt Helicobacter pylori,
cần uống viên pantoprazol thứ 2 trước bữa ăn tối.
//£è
Nếu bệnh nhân quên không dùng thuốc đửng gỉờ, không nên dùng bù lỉều vảo lúc muộn trong
ngảy, nên tiếp tục dùng liều bình thường vảo ngảy hôm sau trong liệu trình. Nếu bộnh nhân
muốn ngùng điều trị, cần phải thông bảo cho bác sỹ.
Loét tá trảng nói chung có thể chữa lảnh trong vòng 2 tuần. Nếu thời gian điều trị 2 tuần chưa
đủ, trong hầu hết các trường hợp có thể chữa lảnh loét tả trảng khi dùng thêm 2 tuần nữa.
Loét dạ dảy, viêm thực quản trâo ngược thông thường cần điều trị trong vòng 4 tuần. Nền thời
gìan điều trị 4 tuần chưa đủ, thường có thể chữa khỏi bệnh khi dùng thém 4 tuần nữa.
Liệu pháp phối hợp nói chung thường được thực hiện trong 7 ngảy và có thể kéo dải tối đa 2
tuần.
Vì hiện chưa có đủ kinh nghiệm về dùng dải hạn trên người, điều trị bằng pantoprazol không
được vượt quá 8 tuần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng pantoprazol cho các trường hợp có tỉền sử mẫn cảm vởi một trong những thânh
phần cùa thuốc
Không nên dùng pantoprazol trong điều trị phối hợp để diệt ỉ-Jelicobacier pylorỉ ở những bệnh
nhân bị rối Ioạn chức năng gan hoặc thận ở mức trung bình dến nặng, do chưa có dữ iiệu lâm
sảng về tính hiệu quả và an toản cùa pantoprazol trOng phối hợp điều trị ở những bệnh nhân nảy.
TÁC DỤNG PHỤ
Nhìn chung, pantoprazol dung nạp tốt cả khi đỉều trị ngắn hạn vả dải hạn. Các thuốc ức chế bơm
proton lảm giảm độ acid ở dạ đảy, có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR> 1/100
Toản thân: Mệt, chóng mặt, đau đẳu.
Da: Ban da, mây đay.
'I`ỉêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, tảo bón, ìa chảy,
Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp.
Íz gặp, moon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng