ẤW/(ãầ’
ỄBẵÊ
Ề-nảẵătẵ
…Ĩễắmeom
Ễ:ÌỄS
.Ễ.Sễẵẵẵ
ỄỂỄỂ
Ễẹãẵẵa.Ễẵ
iẵle.ẫ
ẫẳễ
Ìẵaẵ-ẵfũ
fưỉẵỉuồ
ẫễể
AIIVN mm … XS
AVlW I'BVJ'IDW B
…
…
_
….
…
…
……
…
…
…
….d
wa
…
P
M.
>….…wEwm
013.180
ẫẵ!.Ủưuẻấìzèảẫ
ẺỂ…Ề.Ễ!.ỂSJỗ
.ỄPBx.ỄỂ…Ễ.
ẩzỄẵẫỉẵbỉơ
ắẵìak
.Futzắ.ẵẩ.ẵi
ìẫz.ẫĩ.ễả
uẺỄỄỄỀS.
Ì—Ếẵỉẫùtu
ẳẫẵă
.ịtữozt
Sofczỉẵullỉlẵ
ỀỄỂỄ
ẳẳẵu
uẵẫlẵỉsẵ…
ũầẵấẵtẵ uz
ẵẵiẵ
ẫẵẵ
ịị
J ắiv #8… ….U Ế…Iunm
uE Niziiiĩẵxtttiiix ẵE
9: n 11111 .......... .uz ẵẵ
Ểọ ................. Ể: !Ềễ
uể ẵ Ê..) El. dnw …ỄỄ .ẵẵ
uiỄ !:ềS GS gun… Ế
1.1.711v131
>:mEẵ
OIỀLSO
BỘ Y TẾ
ccc QUẢN LÝ nmc
ĐA PHÊ DUYỆT
…Ủuẵcễnỗuocznu
Lãn dảu:.ẵỏầJ..Áẵ<..l...ẵíầfỸl
H ưóng dẫn sử dụng thuốc
PEMELIV
- Dạng thuốc: Vien nang mẻm.
- Qui cảch đóng gói: Hộp 12vỉ x 5 viên nang mềm.
- Thânh phân: Mỗi víên nang mềm chứa:
Cao cardus marianus 200mg
Vitamin B,('Ihiamin nitrat) 4mg
Vitamin BẬRiboflavin) 2mg
Vitamin B,,(PyridoxinHCL) 4mg
Tá dược vd lviên
(T á dược gồm: Dầu đậu na`nh, dầu cọ, sáp ong trắng, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol70%,
nipagin, nipasol, ethyl vanilin, phẫm mâu chocolate, phẩm mâu sunset yellow).
- Chỉ định: Hỗ trợ điêu trị vìẻm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức nãng gan, suy
gan, gan nhiễm mỡ. Hỗ trợ bảo vẹ chức năng nhu mô gan khi dùng các thuốc có độc tính dối với
gan.
Hỗ trợ điêu tnj các rối loạn chức năng tieu hoá trong các bẹnh vê gan.
— Cách dùng và líểu dùng:
* Người lớn: Uống mỗi lẩn 1 viên x 2-3 lân/ngăy.
- Chống chỉ định: Măn cảm với thảnh phân của thuốc.
- Thận trọng: 'Ihận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ thai vã dang cho con bú.
- Sau thời gian dâi dùng vitamin B, với liêu 200mg] ngăy, có thể thấy các biểu hiện dộc tính thân
kinh (như bỘnh thẩn kinh ngoại vi nặng và bẹnh thẩn kinh cảm giác nặng). Dùng liêu 200mg
vitamin BJ ngây kéo dăi tren 30 ngăy có thể gây hỌi chứng lệ thuộc pyridoxin.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
+ Rất hiếm khi gây dau dạ dăy hoặc tiêu chảy. Hạn hữu có thể xảy ra dị ứng, đỏ bừng mặt.
+ Không thấy tác dụng không mong muốn khi sử dụng vitamin B2. Dùng liều cao thì nước tỉểu sẽ
chuyển mău văng nhạt, gây sai lẹch dối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm.
+Dùng liều 200mg] ngăy vả dăi ngăy (trện 2 tháng) có thể gây bẹnh thân kinh ngoại vi nặng, tiến
triển từ dáng đi không vững và tế cóng băn chân đến te cóng vã vụng về băn tay. Tình trạng năy có
thể hôi phục khi ngùng thuốc, mặc dù vẫn dẻ lại di chứng. Hiếm gặp: nôn, buôn nôn. .
* Ghi chú: "Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng of
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tuong tác khác:
- Rượu có thể gây cản trở hấp thu ribofiavin ở ruột. Probenecid sử dụng cùng ribofiavin gây giảm
ha'p thu rỉboflavin ở dạ dãy, ruột.
- Vitamin B, lăm giảm tác dụng của levodopa trong diêu trị bệnh Parkinson, diêu nây không xảy ra
với chế phẩm là hỗn hợp levodopa - carbidopa hoặc levodopa — benserazid. Liều dùng 200mg/ngảy
có thể gây giảm 40-50% nông đọ phenyltoin vã phenobarbiton trong máu ở một số người bệnh.
Vitamin B, có thể lầm nhẹ bớt trâm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai. 'Ihuốc nảnh thai uống có
thẻ lầm tăng nhu cẩu về Vitamin B,.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Luu ỵ’: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biểu hiện nghi ngờ khác phâi đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quản: Nơi kho, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TÃM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng truớc khi dùng
Nếu cẩn thém th0ng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT nu.— CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê - Hâ Đỏng— TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101. FAX- o4.33522203
CÔNG TY » Uợc PHẨM HÀ TÂY
›f '”
J “37
JVgayỗn Vđnfflamẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng