BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
MẮU NHÂN DỰ KIẾN
. ~~ _ tin dảu:ẮeẻJ…ẩ.J…fflf
l. Nhãn hộp u103v
Hộptohni'xôOml N °ỒNGTHUCì BoxottbomexGOml
Pmcomnol ........................ 1200mg
Sifõ Phenylephrine hydrochloride...30mg Sffllp Phenylephrine hydrochloride...SOmg
Chlorphontmmlne maleate...3.%mg Chimphonimnine malem...3.96mg
Tá dươc vừa đủ ........................ GOmI Excipients s.q. for .................... GOmI
cn! mun. cAcu oùuc.
cnduc cui mu vA ca'c
mòuo nu mAc: W MKP
Xun tù mang dln sủ dụng
LẤC KỸ :nuóc … oùue. s… wen sspone use.
oocxỷuuơuenlusửm sam.nn:
mươc … oùue -
o!uflummèEtt-sxmtecs snwwm
aAoowtuuơmònAo. umswmum
TRÁNH ẤNH SÁNG. HOI em nm
NHIỆT ao KHÔNG ouA :io°c.
[`Ĩ., Ế H.ỆJÀ IJle_)t_ L²MLM UEn'íì'ynM:
II. Nhãn chai
CÔNG muc
Pmumot ....................... tzootng Slfõ
Phenylephrine hydrochlodue.JOơm
cntomhenmnm mm...s.m
TI Mc vừl đùOOml
cnt' om
ĐtluinetemOu enongeodmulm MKP
nhusõt. nơtctmùt. uỏmm. Mim,.
hoợcvtơmmotqm.ummn _ ,
o…úimnmgnouọun, E › :
úcthbcmnủm.
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC: í ”f ậ- …" ,
PARACOLD MKP
Sỉrô
CÔNG THỨC:
THĂNH PHẮN Chai 60 ml
- Paracetamol 1200 mg
- Phenylephrine hydrochloride 30 mg
- Chlorpheniramine maleate 3,96 mg
— Tá dược Vđ 60 ml
(Đường trắng, Sorbitol, Glycerin, Propylene glycol, Acid citric monohydrate, Sodium citrate, Edetate
disodium, Sodium saccharin, Sodium chloride, Hương tutti frutti, Quỉnoline yellow, Nước tinh
khiết).
TíNụ CHẤT:
smo PARACOLD MKP là sự kết hợp của.
- Paracetamol lá thuốc giảm đau, hạ sốt, không gây nghiện. Thuốc có tác dụng do lảm tăng
ngưỡng chịu đau 0 các chứng nhức đầu, đau cơ, đau khớp vả lảm giảm cảc triệu chứng khó chịu khi
bị cảm cúm.
- Phenylephrine hydrochloride là chất chống nghẹt và sổ mũi lảm giảm tiết dịch ở phế quản và mũi.
- Chlorpheniramine maleate lá thuốc khảng histamin do ức chế cạnh tranh thụ thể Ht, lảm giảm sự
tiểt nước mũi và chất nhầy ở đường hô hấp trên.
CHỈ ĐỊNH: _
Điếu trị cảc triệu chứng do cảm cúm như sôt, nghẹt mũi, sô mũi, hăt hơi, hoặc viêm mũi dị ứng,
viêm xoang vả cảc rôi loạn đường hô hâp trên.
CÁCH DÙNG:
- Mỗi ngảy uống 3 - 4 lần, mỗi lần uống:
- Trẻ em:
. Từ2—ótuồi :5—10m1(1—2muỗngcảphê)
. Từ7—thuổi : 15m1(1 muỗngcanh)
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : 30 ml (2 muỗng canh)
- Hoặc dùng theo sự chỉ dẫn cùa bác sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần cùa thuốc hoặc mẫn cảm chéo với Pseudoephedrine.
— Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận, suy gan.
- Thiếu hụt Glucose— —6-phosphate dehydrogenase. U/
- Cao huyết’ ap, đau thắt ngực, huyết khối mạch vảnh.
- Người có tiến sứ tai biến mạch máu não, cường giảp, tiểu đường.
- Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, glaucom góc hẹp, cơn hen cấp, tắc cổ bảng
quang, loét dạ dảy chít, tắc môn vị-tả trảng.
THẬN TRỌNG:
- Trảnh uống rượu khi dùng thuốc.
- Thận trọng khi sử đụng Paracetamol cho người bệnh thiếu mảu từ trước.
- Thuốc có chứa Paracetamol, không được dùng cùng lủc với bất kỳ thuốc nảo khác có chứa
Paracetamol.
- Chlorpheniramỉne có thế lảm tăng nguy cơ bí tiếu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholine
cùa thuốc, đặc biệt ở người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tả trảng, vả lảm trầm
trọng thêm ở người bệnh nhược cơ
- Thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thờ.
1/3
- Trảnh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn’ ap, người cao tuổi (> 60 tuổi), người bệnh cường giảp,
nhịp tim chậm, blốc tim một phần, bệnh cơ tim, xơ cứng động mạch nặng, đải thảo đường typ 1.
- Lưu ý khi lải xe và vận hảnh mảy vỉ thuốc có thể gây buôn ngủ.
- Các phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da
nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mù toản thân cấp tính (AGEP).
THỜI KỸ MANG THAI- CHO CON BÚ:
- Phụ nữ mang thai: chi dùng khi thật cần thiểt. Dùng thuốc trong 3 tháng cuối của thai kỳ có thể
dẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) 0 trẻ sơ sinh.
- Phụ nữ cho con bú: cân cân nhắc không cho con bú hoặc không dùng thuốc, tùy thuộc mức độ
cần thiết của thuốc đối với người mẹ.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Dùng liêu cao và kéo dải có thể gây tổn thương 0 gan.
- Thường gặp: ngủ gả, an thần, khô miệng, kích động thần kinh, bổn chồn, lo âu, khó ngủ, người
yếu mệt, choáng váng, đau trưởc ngực, run rây, dị cảm đâu chi, tăng huyết áp, nhợt nhạt,.
- Ít gặt: ban đỏ, mảy đa, kích thích dạ dảy, buồn nôn, nôn, loạn tạo mảu (gỉảm bạch cầu trung
tính, giảm toản thế huyết cau, giảm bạch cầu), thiếu mảu, độc tính thận khi lạm dụng dải ngảy, loạn
nhịp tim, nhịp tim chậm, co mạch ngoại vi và nội tạng lảm giảm tưới máu cho các cơ quan nảy, suy
hô hấp, cơn hưng phấn, ảo giác, hoang tưởng,
Thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯO’NG TÁC THUỐC:
- Uông dải ngảy liều cao chế phấm có chứa paracetamol lảm tăng nhẹ tảc dụng chống đông của
coumarin và dẫn chất indandion.
- Cần chú ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đồng thời phenothiazin và
liệu phảp hạ nhiệt.
- Isoniazid, rượu, cảc thuốc chống co giật (Phenytoin, Barbiturate, Carmazepine) có thế lảm gia
tăng nguy cơ độc gan gây bởi Paracetamol.
Metoclopramide có thế lảm gia tăng sự hấp thu của Paracetamol.
Ethanol, cảc thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tảc dụng ức chế hệ thần kinh trung ương của
Chlorpheniramine.
Chlopheniramine ức chế chuyến hóa Phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc Phenytoin.
Cảc thuốc ức chế monoamin oxydase lảm kéo dải và tăng tảc dụng chống tiết Acetylcholine của
thuốc khảng histamine.
Không dùng chung Phenylephrine hydrochloride với Bromocriptỉn, cảc thuốc ức chế monoamin
oxydase, Epinephrine hoặc các thuốc cường giao cảm khảc.
Thận trọng khi dùng đồng thời Phenylephrine hydrochloride khi người bệnh đang dùng thuốc
chống trầm cảm ba vòng, guanethidỉn, atropin sulfate, alcaloid nấm cựa gả, digitalis, furosemide,
pilocarpin.
Propranolol có thế được dùng để điều trị loạn nhịp tim do dùng Phenylephrine.
Khi phối hợp Phenylephrine hydrochloride với thuốc trợ đẻ (oxytocin), tảc dụng tăng huyết áp sẽ
tăng lên.
Phentolamin có thể được đùng để điều trị tăng huyết ảp do dùng quá liều Phenylephrine.
Để tránh tương tảc giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ vẽ những thuốc đang sử
th
QUÁ LIÊU & CÁCH xử TRÍ:
Quá liếu Paracetamol có thế do dùng một liều cao duy nhất, hoặc do uống lặp lại liều cao
Paracetamol (7, 5 —— 10 g mỗi ngảy, trong 1 — 2 ngảy), hoặc do uống thuốc dâi ngảy. Hoại tứ gan lả tảo
dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liều và có thể gây tử vong. Buổn nôn, nôn và đau bụng
thường xảy ra trong vòng 2— 3 giờ sau khi uỏng Iiếu cao cùa thuốc.
Quả liếu Chlorpheniramine gây kích thích hệ thần kinh trung ương, động kinh, co giật, ngưng thở
(liều gây chết của Chlorpheniramine khoảng 25— 50 mg/kg thể trọng).
Quá liếu Phenylephrine gây tăng huyết ap, nhức đầu, co giật, đảnh trống ngực, bồn chồn.
Xửl'
+ Cắn rừa đạ dảy trong mọi trường hợp, tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống và điếu trị hỗ trợ
tích cực.
')l’ì
+ Sử dụng thuốc giải độc: N—acetylcysteỉne, Methionine, gây nôn bằng sirô ipecacuanha.
+ Ngoài ra có thể dùng than hoạt vảlhoặc thuốc tẩy muối đế lảm giảm hấp thu.
HẠN DÙNG: _
24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, tránh ánh sảng , nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Chai 60 ml. Hộp 1 chai.
Sản xuất theo TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
ki
c HÀN HÓA - DƯỢC ẸHẨM MEKOPHAR
Kiệt - Q.ll … TP. Hô Chí Minh … Việt Nam
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng