N N- AỸZOD
AỂMr
LABEL mu SAMPLE summn BỘ Y TẾ
CITC QUAN LÝ nmc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
l
!
;
1. Packaging label
Lân dãu:..QÃ.J..M….J…M….
van
8: tho osst
morrg
…
M\qũ nyth sx nm DIoJAu.mnum nyơonơc qu. 25flmq
Illlhv 'ffl
Em oan… so WM
` e
A ,
lehukìthlon muummnu '
Alumina Magnesia and Simethicone Chewable Tablet
OSA- GASTRO
…
<
ui
I!
2.
<
c
Q
1
b—
2
::
_ANTACID- ANĨlGAS
%… u \Lrgnưw .… \mwuuu-i MM m hư
OSA - GA ST RO
"Mầm… ' / M
l:nnuhbùci c…… cammmụn ubudun
um 0 Lm C i 1 A
… › utuunuvvuu : nung om…nquảrvwơvrwumqhùoơ
me Hlnan 7…n n…r mm r… __nurr Mụ zhnỒn mu … um
s…… om… :nsno me-o ooc uv … nu w mm: two: … n…
In qunn N… nvme iunr nnh ung
ou… m: mu mu mm 1c r.
RzlmlpuuM luuowudumnmun '
"
Alumina Magnesia and Simethicone Chewable Tablet
OSA- GASTRO
ANTACID- ANTIGAS
Pffl…… /0 M
':
D
D
2
iỉấ
lễ
O
Ư.
²?
m
>
M
—4
7’
O
Ế
ễ
ằ
ẳ
ị
Ê
"%
Dlrector of the manufacturer
(Signature, full nome, stump)
a-okr-uỚ
2. Label for smallest packaged unit
\lume ưa:mm "dẤđét .… «"…
OSA GASTRỎ
\Iww- W.… › .…_
…… 4 «.
Wmiu M…MMu «IM 'M
OSA GASTRO Batch No.]Sólỏ sx:
ỉsr-T—z Mfg.DateJNgảy sx:
_… ìì;ịị Exp.DateJHan SD:
w… \mennmy tưihzƯìmiu- w
OSA- GASTRO
ANTACID ANY_IRA<
ư ưuJ…… Oầ—ỵ
WM.“ mrwưUmMns ~…» cơ
OSA- GASTRÒ
…… v. ,, v…
Au… \uụwa J.~nSwì … ’hfư M
OSA— GASTRO
Dlrector of the manufacturer
(Signatureạmogtẵmp)
9
f
ÍỬMẺ’A
|f7…
OSA— GASTRO
Thănh phẩn
Mồi viên nhai có chứa
Magnesi trisilicat 300.0 mg
Dried Aluminum Hydroxid Gel 250.0 mg
Magnesi Hydroxid 100.0 mg
Simethicon 40.0 mg
Tá dược vừa đủ
Tá dược: Saccharin sodium. Confcctioner’s sugar, Tanrazin, Com starch. Magnesi stearat,
Pepperment oil
Dạng băo chế: Viên nhai
Các đặc tính dược lý CD7
Các đặc tính dược động học '
Nhôm hydroxid tan chậm trong dạ dăy và phản ứng với acid hydrochloric ở trong dạ dăy
tạo ra nhôm clorid và nước. Khoảng l7-30% nhòm clorid được hấp thu và thải trừ nhanh
chóng qua thận ở bệnh nhân với chức năng thận bình thường; ở ruột non nhôm clorid
được chuyển hoá nhanh chóng thảnh dạng không tan, muối nhôm hấp thu rất kém. Nhôm
kết hợp với chế độ ãn có phosphat ở đường tiêu hoá tạo thănh dạng nhôm phosphat không
tan, không hấp thu mã chỉ thải trừ qua phân.
Ma nhè hydroxid phản ứng với acid hydrochloric ở trong dạ dăy để tạo thảnh dạng Ma
nhè clorid và nước. Xẩp xỉ khoảng 15~30% Ma nhè clorid được hấp thu và thâi trừ nhanh
chóng qua thận ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Lượng Ma nhẽ hydroxid còn
dư không chuyển hóa thănh Ma nhè clorid thì sau đó phản ứng ở ruột non thănh dạng có
thể hoá tan nhưng ở dạng muối kém hấp thu. Lượng Nhôm và Ma nhé không hấp thu phần
chính ở đường tỉêu hoá và thải trừ qua phân;
Simethicon được chỉ định đường uống. Simethicon trơ về mặt tác dụng sinh học và không
hẩp thu văo hệ thống. Cơ thể không chuyển hoá Simethỉcon. Simcthicon được thải trữ ở
dạng không đổi qua phân. Simethicon được bìểt không ảnh hưởng đến sự tiết acid ở dạ
dăy hoặc sự hấp thu các chẩt dinh dưỡng. Sự thải trừ hoăn toản, thường từ 24 gìờ đến 48
giờ.
Các đặc tinh dược lực học
Nhỏm hydroxid tan châm trong dạ dăy và phản ứng với acid hydrochloric tạo thănh
nhôm clorid và nước. Ma nhé trisilicat củng tan chậm trong dạ dăy và phản ứng với acid
hydrochlorìc để tạo lhănh Ma nhè clorid, nước và silicon dioxid. Những phản ứng hoá học
năy trung hoả acid của dạ dăy vã tảng độ pH của dạ dăy. Sự tảng pH của acid dạ dăy ức
chế phản ứng thuỷ phân protein của pcpsin, một tác dụng đặc biệt quan trọng ở bệnh nhân
bị bệnh loét dạ dảy. Sự tăng pH vã giảm sự tạo thảnh pepsin giúp liền vết loét. Trong khi
acid dạ dăy được trung hoả, sự tiết acid thực sự không bị ảnh hưởng. Các muối clorid của
nhôm và ma nhẽ tạo ra trong dạ dăy phản ứng với bicarbonat ở ruột non để giảm thiểu
nguy cơ kỉềm hoá trong hệ thống. Ngoài ra, phức hợp nhôm tạo thănh nhôm phosphat
không tan mã được thải trù qua phân. Sự tăng pH dịch dạ dảy tạo ra bởi kháng acid, bao
gốm nhôm hydroxid và ma nhè trisilicat là nguyên nhân tăng áp lực cơ vòng dưới. Sự tăng
ãp lực năy lăm giảm thiểu lượng trảo ngược dạ dăy thực quản.
Ma nhè hydroxid phản ứng nhanh với acid dạ dăy dể tạo thănh nước và Ma nhè clorid
lăm trung hoả acid dạ dăy. Thảnh của ruột non hoạt động như một mảng bán thấm dối với
ma nhè vả giữ lại áp lực thẩm thấu ion cao trong ruột. Sự có mặt của Ion Ma nhè kéo nước
văo trong ruột, tạo nẻn sự tảng áp lực tĩnh. Sự tảng áp lực năy tạo ra cơ chế kích thích mà
tăng sự chuyển dộng của ruột. Cũng có bằng chứng cho thấy rằng ma nhé và các chất
nhuận trăng saline khác, kích thích sự giải phóng hormone cholecystokin-pancreozymin
mà nó tích luỹ dịch lỏng vả các chất diện giải trong ruột non.
Simethicon như một chất chống đẩy hơi. Simethicon cho thấy in vitro phân tán và ngăn
chặn sự tạo thănh các túi khí quanh măng nhẩy ở đường tiêu hoá, thay dỗi sức căng bề
mặt của bóng khí ở những túi khí năy. Khối bóng khí năy nhanh chóng bị loại trừ bởi hơi
trong dạ dăy, sự ợ chua hoặc sự hấp thu văo máu. Các tảo dụng năy ở in vivo vẫn chưa rõ
rảng. Ngoài ra, sỉmethicon ức chế trong in vitro đối với Helicobacter pylori. Cơ chế đối
với simethicon sử dụng trong chụp X quang, nội soi dạ dăy và nội soi đại trảng do sự
giảm bóng khí mà lảm tắc nghẽn.
Chỉ định CD`1
Thuốc năy được sử dụng để điếu trị các triệu chứng dư acid quá hhiều như khó chịu dạ dảy,
nóng bụng. Thuốc cũng được sử dụng để lâm giảm triệu chứng quả nhiều khi như ợ chua, dẩy
khí vâ cảm giác áp lực/khó chịu ở dạ dăy/ruột. Thuốc nảy chỉ tác dụng khi có acid trong dạ
dảy. Nó không ngãn chặn sự tiết acid.
\“-x'a~… …l
Liều Iượng và cách dùng
Người lớn vả trẻ em trẻn 12 tuổi: Một hoặc hai viên/lẩn x 3-4 lấnlngây, sau bữa ăn và lũc đi
ngủ hoặc theo chỉ định của thãy thuốc.
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 0! viên/lẩn x 3—4 lẩn/ngăy, sau bữa ản vả lúc đi ngủ hoặc theo chỉ
định của thẩy thuốc.
Đối với các bệnh nhân sử dụng thuốc năy dối với loét dạ dăy hoặc Ioét tá trăng:
Sử dụng chính xảc theo chỉ định vả đủ thời gian điêu trị theo chỉ định bởi bác sỹ của bạn để
đạt được sự giảm tối đa các triệu chứng của bạn.
C ách dùng: Nhai viên thuốc trước khi nuốt. Điều năy cho phép thuốc tác dụng nhanh hơn vả
hiệu quả hơn.
Chống chỉ định
Nhạy cảm với bất kỳ thănh phẩn năo của thuốc.
Không sử dụng cho trẻ em nhỏ hơn 6 tuổi. %
Những lưu ý đặc bỉệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc ,
Không sử dụng nhiều hơn 2 tuân hoặc nếu các triệu chứng tái xuất hÌẸn. trừ khi theo chỉ định
bởi bác sỹ.
Khòng uống các thuốc khác trong vòng 2 giờ bởi vì hiệu quả cùa các thuốc khâc có thể bị ảnh
hưởng.
Các trường hợp bị bệnh thận không nên sử dụng thuốc năy trừ khi có lời khuyên của bác sỹ.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
Phụ nữ có thai và cho con bú
Các nghiên cứu về ảnh hưởng đối với phụ nữ mang thai không được thực hiện ở cả người
vã động vật. Tuy nhiên, đã có các báo cáo về kháng acid gây nên tác dụng không mong
muốn ở trẻ em có mẹ sử dụng kháng acid trong một thời gian dăi, dặc biệt ở liều cao
trong khi mang thai. Do natri có trong thuốc nên tránh nếu bạn có xu hướng giữ nước
trong cơ thể.
Phụ nữ cho con bú
Một số nhòm, can xi hoặc ma nhé có chứa trong kháng acid có thể văo trong sữa mẹ. Tuy
nhiên, các thuốc năy không có các báo cáo gây nên các vấn để ở trẻ em bú mẹ.
Phản ứng không mong muốn
Cũng như đối với tất cả các loại thuốc, thuốc nãy có thể gây ra, ở một số người, những phản
ứng ở các mức độ nặng hoặc nhẹ.
Thường gặp nhất lã có thể gây tão bón hoặc miệng đắng chát, ỉa chảy (khi dùng quá liêu).
Nòn hoặc buổn nòn. Cứng bụng.
.ỵIVn- Ẩ—
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Kiểm tra với bác sỹ của bạn sớm nhât có thể nếu có bẩt kỳ tảc dụng phụ năo (có thể cãc dấu
hìệu quá liéu) xuất hiện
Báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn về mọi tác dụng không mong muốn hoặc khó chịu gặp
phải mã không để cập tới trong tờ hướng dãn năy.
Báo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ của bạn về các tác dụng không mong muốn gặp
phải
Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác
Thuốc năy có thể phản ứng với các thuốc khác (như digoxỉn, sắt, kháng sinh tetracycline, các
kháng sinh nhóm quinolone như ciprofloxacin). ngăn chúng hấp thu một cách đây đủ văo cơ
thể bạn. Nói chuyện với bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn để có thời gian biểu sử dụng thuốc để
tránh điều năy xảy ra.
Trước khi sử dụng thuốc năy, nói với bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn nếu bạn đang sử dụng bất
kỳ thuốc kê dơn vả không kẻ đơn/thuốc dược Iiệu: Cãc thuốc có thể bị ảnh hưởng bời lượng
acid có trong nước tiểu cùa bạn (như quinidine, các salicylate như aspirin).
Khãng acid có thể ảnh hưởng đển sự hấp thu của nhiều thuốc khác. Để chắc chắn nên kiểm
tra với dược sỹ của bạn trước khi sử dụng thuốc kháng acid với bất kỳ các thuốc khác.
để tránh tương tác tiếm tăng giữa các thuốc, bạn luôn phải báo cho thây thuốc hoặc dược sỹ
biểt các thuốc khác bạn đang dùng. ,
Quá Iiểu và cách xử trí ỊDTĨ
Nếu nghi ngờ quá liều, liên hệ ngay với trung tâm chống độc dịa phươhg hoặc phòng cấp
cứu ngay lập tức.
Báo ngay cho một thẩy thuốc trường hợp dùng quá liêu hoặc bị ngộ độc.
Đóng gói: Hộp 4 vi, mỗi vi 10 viên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất.
Nêu cẩn thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến bác sĩ
ThUỐC nảy <:hỉ Sử dụng theo sự kê đơn của thây thỉblO- CỤC TRI JỢNG
P.TRLUNU PHUNÙ
Jiỷuấẫn ẨÌÍuy ẨÍÍâng
Sản xuất bởi
Polipharm Co., Ltd.
109. Bangna- Trad Road. Bang Phli. Samut Prakan 10540. Thailand
GIÁM ĐỐC Cơ sở SẢN XUẤT
Ởè đóng dấu )
Ễ >í’CcạM
Ồ ,
uminj ’ấucFaữ'i" ị\cuọkcfuvm j
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng