Orthin500mg …… .....
'mnuh: thwủ
mun-un: u…tyuuch-n-ụtuo;
…» ..:»
uapuhuự……mz obmươumczvmm
\ uụnqdụn. dủúl umfflmnuuvụn-
lh—luumnunn:
' x-onnuhiq sựmcưaz
lnụnmhamuqmụquưc ’uqmủmuuuụ
hda…onmh
Orthin500mg
alibauututlủi
6…oosmuuo
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đâuzJắJ…ẩ…/Mỉ
llw3le 10vimmng
Orthin500mg ; ẳ—ẳ
b0rnltlllnbAspưht.thg
Orthin500mg Orthin500mg Orthin5ũỉllg __0
Ngây ,26 tháng † năm 2012Ỹa/
,~/ -Jm s.
’jA~ J,J—\'ữ.
'\
\_
" Ế WE ơẽỈịuff Jơv
"".JI'M JFUIPLJ 't`Ĩ'JJ'
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Viên nang ORTHIN
Quy cách: Hộp 03 Vi x 10 viên.
Thảnh phẩn: Mỗi viên nang có chứa
L—Omithin L-Aspartat 500,0 mg
Tá dược: Eragel, Magnesi stearat vừa đủ 1
viên
Các đặc tính dược lực học:
- Omithin vả Aspartat là những chất đóng
vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa
amoniac tạo thânh urê vả glutamin. Vì vậy
L-omithin L-aspartat tham gia khử đỌc
amoniac theo cả 2 cách. Trong quá trình
nghiên cứu lâm săng có kiểm soát cho thấy
L-omithin L-aspartat lầm giảm nông độ
amoniac một cãch dâng kể trong bệnh
nhân bị xơ gan vã bệnh não nhẹ.
Chỉ định: Thuốc được chỉ dịnh trong các
trường hợp sau:
- Hỗ trợ điêu trị hội chứng tãng amoniac
trong các bệnh viêm gan cấp vã mạn tính,
xơ gan, não gan.
Chống chỉ định:
- Mãn cảm với các thănh phẩn của thuốc
- Bệnh nhân bị suy thận.
Thận trọng:
- Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có
thai và cho con bú.
Liều dùng và cách dùng:
-Người lớn: Uống 1-2 viên/lẩn, 3 lẩnlngăy.
- Trẻ em: Uống l viên/lân, 2-3 lẩn/ngảy.
- Trong trường hợp bệnh nhân bị bệnh não
gan thì liền có thể tãng lên:
6-12 viên/lân, 3 lân/ngăy. Uống trong 14
ngây liên tục.
PHÓ cuc TRUỞNG
Tác dụng khỏng mong muốn:
- Thuốc sử dụng an toăn, tác dụng phụ
hiếm khi xảy ra, có thể gây khó chịu trong
dạ dăy, câm giác buôn nôn.
Chú ý: Thỏng bảo cho bảc sĩ tác dụng
không mong muốn gặp phái khi sử dụng
thuốc
Phụ nữ có thai vả cho con bủ:
- Dùng theo sự chỉ dẫn của bãc sỹ
Người đang vận hảnh mảy móc tảu xe:
Dùng được
Tương tác thuốc: U^f
- Chưa có thông tin /t /
Quá liều vã xử trí .—
- Chưa có thông tin
Băo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt
độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngăy sản xuất.
Tiêu chuẩn: TCCS
Đế xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng
Nếu cần thẻm lhỏng tin, xin hỏi ý kiến
thầy thuốc
Nhã sản xuất:
CÔNG TY CP DƯỢC TW
MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng-Phương Liệt-Thanh Xuân-
Hă Nội ; .
ĐT: 04-38647416 Fax: 04-38641584 '_ \
Sản xuất tại: Nhã máy Dược phẳm số 2"ỊỈ`
Trung Hậu-Tjền Phong-Mê Linh-Hặ uạ“qM
, … ; `s . /' ;
TỔNG GIÃM DỐC
«3_ % cMfflĩởỷ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng