TW—
— ~~ - . … ỊMẨU NHÂN ví XIN ĐĂNG KÝ
[
A I '
_`|Ct .\ii ›iiiiịì `
l( zXli1-.Lìp-ưưl
' Lânđ …1909W ............ V
` ORMYCO
—°“ '“ “"“"— `
Fnuinoứl nc» im
ORMYCO
FuMurũl tm
ORMYCO
Fu…MCHM
ORMYCO
Fu… HCl mm
ORMYCO
Fu… HCi im
i
ORMYCO i
W…HCHM
ORMYCO
…nùim
NưưPHWM
ORMYCO
Fu… NCi 120mg
ORMYCO
…NCH
Ghl chú: Số lô SX vả HD sẽ dập nổi trèn vithuốc.
CTY CP DƯỢC PHẨM
PIịƯỜNG ĐòNg
P. TONG GIÁM ĐOC
pos. Ts. TRƯỚNG VĂN TUẤN
°JƯ88
333/Đ4s13
.,m
MẮU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
wrmnmuư dưtlưh:
Mb… mm…um Wl ủđl: USP38 mụgmn ............ izẵiẳ
Exciphnt q.s ............... w1mu
clai.lùdn.dullnưunlqnn
….InuH—dm-Udn úUqhhkmưmdn-ìm
s.…mmu niodnsium.mmeomm.
uninunuunnnnm 120mg M…tmsm.
mem- Fuotoncdn nydrocbnd 120mg Iulỳllqdndmtúllnu
hnndnuldđllm son: ưnu..s'cTnĩx:
.ED. msx:
"* HonDùnc
. GMP-WHO Mrvcwmncndnmmoơae
nummcn Uĩ' mz-xmm Tae PT|n TnA
WWW …… Cha130vưnnénbaophim °…WTWWMWM
uumư-rmm dua…
wmm ,,,,,,, 1m TIM GIIỈIZ LBP 36 meW 12m
Embbm qsw 1 như N " Ih _. dủllnƯn ủllủ *
uuụbp.mau… dunnhmnmumdnnm.
&…muln mu:num.moousơc
mnqmuuưc.mmụ 120mg mama
m……ú- Foxon hydfocbnđiìOmg Inunadưnmnaq
llil I _
b"d_u son: sơmsx:
NoivSX=
llllllllllil “’ …_,__..
. GMP—WHO comwcvuncwummcoons
—— …mzmuuumniau
WEIÍT WAMCEƯUW COHP Chai w mn Mn ba phim 0 … Tln ` TỸWÙIM VỨl NN
acummumm duùmla:
…mwm…1m TUI ủIỈI: lBP38 mmzmu .......... 123Ẹ
Emma...…………urtm ưỤ.lllM.dắỉlĩầỉndợủủ
uni.m.nn—u… dcnqhhh:…umdamm
snmmnu Hodu:ium,mmmm.
uanmm.nun.mnu 120mg mmẹm. /
lllllddmúllylủnu Fearoionađmhyđvoclcrdứừng Duumnhdumunm
mua…um sm “°“gg'gk
. Nnhny:
- GMP~WHO comwưuncndu oonc
mm im…unm cmv Lô 7 Mio² — mu … uu Tln ran
Chal100vi0nnénbaophim °"*'*“~WMWW ……
CTY CP DƯỢC PHẨM
PI-ỆƯỜNG ĐÔNG
P. TONG GIÁM ĐỐC
PGS. TS. TRƯƠNG VĂN TUẤN
'ÙIIIW'SJm'UIIIỤnỊNỤ
…
am1nmaamuw mam * ' ' uIIS
mnmnnm Im mmn' ỀỀẾmmmẵzmủ—J
tmum BƯl …
"***“ 8…ou oaxwao
mmdmuọu um DLXỊASdỎH x
»" . . "
OHM — dWĐ ²ÌsE
”ẨĩơẦ:
ẳã ; ? O
ẵ’ ::
õmozỵ pụopomÁq ugpeue;oxed ẵ ẳ
8
6…ou ODAWềIO ẻ—
ặ …
ồ @
es dffl zupw uu ẵ ẵ
WllA um'OWdi unusa “NFWIW'GUWỦW'NW'F'I
mmp…ammntnm
'::… ……m'ằ’mme— ~~~r……fnz:~
180195 … nullnup WVHWMnỔTJAÉ
llnnơnlnllmllnhm Stuou ODAWìIO
mẫ smqu WIỊJOLXWSIQSDM
ẫ ẵ dWĐ 'OHM
"' ẵ …—;…
E Ê ìÌấ "
u ễ '
>- ; 6…ozỵ epụomoonÁq auụpeue;oxa3
E Ê
n: ẫ
O ẫ
J
ẫ
a ~ 2
—1 "U ~<
Ế °~I 0
O. ° Ễ u
2 g @ CL
< Ở
3 o› ,g
>* @ z
ORO Ẹ»
Ồ Z
NVH.L N
lv
ÒH IIVW
!
qu1de
101 DN
I
am munmm mam ' "" m … 'u — “ư ưa
_ … II IẸgW…I
…nunlnhu ỀL`WJỀỦ
_ _ ụ… m -uvum … …
²…oz1 ouwuo
mmdonq … uan … szsdoH M..
OHM - dWĐ gÌẺ
a 0
ãJ_ ẵ _
õmom pụoponÁu ugpeue;oxag ị ẳ
e
_
B…ou ODAqu ẹ…
Ề c
es asn =lpu uu ẵ ẵ
mm …fflpqa-unmo 'ủnwmmwwwwmlnnu
jmm vmmammm sz un 'MPỌNIIIũW-mlumm
xsm memnymaơmạaumoo FÙnũguũluwìgzẵgẹỉ
'IN'IĐS WS unlllquu ml…wẵ'nmm
huuunuuụnptu…ư ỄWOZL OJAWÌIO
ao mm W… ousmmwm
Eẫ
ẵ 8 ch9
8 ẳ
Ễ Ễ B…oz1 epụomompAq eugpaue;oxeg
z %
o f 6…ou ODAWềIO
. Z
. »
ịfflị/ oc am :an Ễ
I
.O,
"U
ễ
@
>«
2
©
ả W
a .— s ”<`
~ *u
% ổ…ă ã
Cl ả Q ”ã
Ễ' Q 2 ca
ca ~ O o
< >`Ủ °
>< ỉ O’ 'u
2 ²² 2
__1 OxỌ Ẹ».
Ẹ ° a
2\
l-u JJ/
«ủW
OES<ÓO Ễẩn
moỗỡaầã Ếnồoẵ ồo:õ
ch mo… x…z m›zo Ế
oaẫnoẽẵ
mlUẵẵẵi
ÍỄ...LỈ
mỉa? . ÌoI—Ii
ÍI.IÌIỄ
Ỉsẵl
lI.r-llllẫillỉli
ỈIIiÍI.
Íllỉlf
Ỹ.mZ< UI›ỄOmC. ẫầ OEQ
ịtlãS
OESỄ
E.…CQZQ GỜZQ
oễo n: `
. ư.
. . ẵ.h.
ẵ. a. qchẫ <>z ÉỀ
……ẵũ OỰ›SEO %.
ì
.ẻZố’ÝX Ôiể/ẳv Im
ORMYCO 120 mg
Viên nén bao phim
Công thức: Mỗi viên chứa:
Fexofenadin hydroclorid ...................................... 120 mg
Tả dược: Primellose, Tween 80, Polyvinyl pyrolidon (PVP) K30, Ludỉpre
102, Magnesi stearat Hyproxypropyl methyl cellulose (HPMC) 615, P
dioxyd Tale, Sắt oxyd vảng, Tartrazin, Sunsetyellow, Ponceau 4R.
Trình bây:
Vi 10 viên, hộp 3 vi, hộp 6 vi và hộp 10 vi.
Chai 30 viên, chai 60 viên vả chai 100 viên.
Dược lực học:
Nhóm dược Iỷ: Thuốc kháng histamin
Mã ATC: R06A X26
Fexofenadin lá thuốc khảng histamin thế hệ hai, có tảc dụng đối khảng đậc hiệu vả chọn lọc trên thụ thể H. ngoại
vi. Thuốc là một chẩt chuyền hóa có hoạt tính của terfenadin nhưng không còn độc tính đối với tim do không ức
chế kênh kali liên quan đến sự tải cực tế bảo tim. Fexofenadin không có tảc dụng đảng kể đối kháng
acetylcholin, đối kháng dopamin và không có tảc dụng ưc chế thụ thể alphal- hoặc beta- adrenergic. Ở liều điều
trị, thuốc không gây ngủ hay ảnh hướng tới thần kinh trung ương. Thuốc có tảc dụng nhanh và kéo dải do thuốc
gắn chậm vảo thụ thể H] tạo thảnh phức hợp bền vững vả tách ra chậm.
Dược động học:
Hấp thu. Thuốc hấp thu tốt khi dùng đường uống và bắt đầu phảt huy tảc dụng sau khi uống 60 phủt Nống độ
đinh trong mảu đạt được sau- 7— 3 giờ. Nồng độ C… đạt xắp xỉ 427 ng/ml sau khi uống liều 120 mg mỏi ngảy
một 1ần. Thức ãn giảu chất béo Iảm giảm nông độ đinh trong huyết tương khoảng 17% và kéo dải thời gian đạt
nông độ đinh cùa thuốc (đển khoảng 4h). Tảc dụng khảng hìstamin kéo dải hơn 12 giờ. Tỉ lệ liên kết với protein
huyết tương cùa thuốc lá 60- 70%, chủ yểu với abumin vả alphal- acid glycoprotein
Phân bố. Không rõ thuốc có qua nhau thai hoặc bải tiết vảo sữa mẹ hay không, nhưng khi dùng terfenadin đã
phát hiện được fexofenadin là chất chuyển hóa của terfenadin trong sữa mẹ. Fexofenadin không qua hảng rảo
mảu - não.
Chuyến hóa. Fexofenadin rất ít bị chuyển hóa (khoảng 5%, chủ yếu ở niêm mạc một
được chuyến hóa ở gan nhờ hệ enzym cytochrom Pm thảnh chất không có hoạt ' oảng 3,5% lỉều
fexofenadin chuyển hóa qua pha II (không liên quan đến enzym cytochrom Pm) th` chẩt ester methyl
Chắt chuyển hóa nảy chỉ thấy ở trong phân nên có thể có sự tham gia của cảc vi khuẩn ọt vảo chuyền hóa nảy.
Thái rrừ. Nửa đời thải trừ cùa fexofenadin khoảng 14,4 giờ, kẻo dâi hơn (31— 72%) ơ n ười suy thận. Thuốc thải
tn`r chủ yếu qua phân (xấp xi 80%), và nước tiếu (1 1 — 12 %) dưới dạng không đổi.
Dược động học ở người suy thận:
Clcr 41 — 80 ml/phút: nồng độ đỉnh cao hơn 87%. nửa đời thải trừ dải hơn 59%
C1cr 11 — 40 ml/phủt: nồng độ đỉnh cao hơn 11 1% nứa đời thải trừ dải hơn 72%
Clu< _ 10 m1/phútz(ở người đang thực hiện thẩm phân): nổng độ đinh cao hơn 82% và nửa đời thải trừ dâi hơn
31% so với người khỏe mạnh
Loại bỏ bắng thẳm phân mảu không hiệu quả.
Chỉ định:
Fexofenadin được chỉ định dùng điểu trị triệu chứng trong viêm mũi dị ửng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12
tuổi trở lên.
Chổng chỉ định:
Quả mẫn với fexofenadin hay với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
Liều lượng vả cách dùng:
Cảch dùng: Dùng đường uống, nên uống trưởc bữa ăn
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em từ 12 tuối trở lên: Liều khuyến cảo 120 mg mỗi ngảy một lấn
Nhóm đối tượng đặc biệt:
Ở những bệnh nhân cao tuối. bệnh nhân suy ganl thận không cần thiết điểu chinh liều 0 nhóm bệnh nhân nảy.
Tác dụng không mong muốn:
Trong cảc nghiên cửu lâm sảng có kỉềm soát, tỉ lệ gặp tảc dụng không mong muốn ở nhóm người bệnh dùng
fexofenadin tương rự nhóm dùng placebo. Các tảc dụng không mong muôn của thuốc không bị ảnh hưởng bởi
liều dùng, tuôi, giới và chùng tộc cùa bệnh nhân.
Thường gặp. ADR > 1/100
Thần kinh: Buồn ngù, mệtmói, đau đầu mấtngủ chóng mặt.
Tìêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu
~ ửpạocrystàlme cellulose)
YỒĩibgbfỉbili (PBG) 6.000, Tìtan
hi có kho' g0,5— 1,5 %
’m’Ắ
:`.z
\o.` —-
Khác: Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh, nhiễm khuấn hô hẩp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, víẻm
xoang, đau lưng.
Itgặp, 171000< ADR< 1/100
Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngù, ác mộng.
Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng.
Hiếm gặp, ADR< mooo
Da: Ban, mảy đay, ngửa.
Phân ứng quả mân: Phù mạch tức ngực khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
Tương tác thuốc:
Erythromycin vả ketoconazol lảm tãng nồng độ cùa fexofenadin trong huyết tương nhưng không 1ảm thay đổi
khoảng QT.
Nồng độ fexofenadin có thể bị tãng do erythromycin, ketoconazol, verapamil, các chất' ưc chế p— glycoprotein.
Không dùng đồng thời fexofenadin với cảc thuốc kháng acid chứa nhôm magnesi vì sẽ lảm giảm hấp thu
fexofenadin, cân phải dùng thuốc nảy cảch nhau (khoảng 2 giờ)
Fexofenadin có thế lảm tâng nồng độ cồn, các chất an thần hệ TKTW, các chất khảng cholinergic.
Fexofenadin có thề lảm giảm nông độ các chất' ưc chế acetylcholinesterase (ở TKTW) betahistin
Fexofenadin có thế bị giảm nông độ bới cảc chắt' ưc chế acetylcholinesterase (ở TKTW), amphetamin, cảc chất
kháng acid, nước ép quả bưởi, rifampicin.
Thận trọng khi dùng:
Tuy fexofenadin ít gây buồn ngủ, nhung vẫn cần thận trọng khi lảì xe hoặc điều khiến mảy móc đòi hỏi phải tinh
táo
Cần thận trọng vả điều chinh liều thích hợp khi dùng thuốc cho người có chức nãng thận suy giảm vì nổng độ
thuốc trong huyết tương Ităng do nửa đời thải trừ kéo dải. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuôỉ (trên
65 tuối) thường có suy giảm sinh lý chức nãng thận.
Độ an toản và tính hiệu quả cùa thuốc ở trẻ em dưới 6 tuối chưa xảc định được.
Cần ngừng fexofenadin it nhẳt 24— 48 giờ trước khi tiển hảnh các thử nghiệm khảng nguyên tiêm trong da.
Dùng fexofenadin lảm bệnh vảy nến nặng lẻn
Tuy thuốc không có độc tính trên tim như chẩt mẹ terfenadin, nhưng vẫn cần phải thận trọng theo dỏi khi dùng
Fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc có khoáng Q— T kéo dải từ trưởc.
Cần khuyên người bệnh không tự dùng thêm thuốc khảng histamin nảo khác khi đang sử dụng fexofenadin.
Trong thảnh phần thuốc có chưa các tả dược tartrazin. sunset yellow ponceau 4R có thể gây phản ưng dị ưng
Lái xe vâ vận hânh máy mỏc:
Tuy Fexờfenadin ít gây buồn ngủ nhưng vẫn cần thận trọng khi lải xe hoặc điểu khiến máy mỏc đòi hỏi phải tin
tảo.
Phụ uữ có thai vã cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Do chưa có nghiên cứu đầy đủ trên người mang thai, nên chỉ dùng Fexofena '
mang thai khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đối vởi thai nhi.
Thời kỳ cho con bú: Khỏng có dữ líệu vê việc fexofenadìn bải tiết qua sữa mẹ Tuy nhiên khi d g tert'enadin
cho phụ nữ cho con bú đã tìm thẫy terfenadin trong sữa mẹ. Vì vậy fexofenadin không dùng cho p _ nữ đang cho
con bú.
Quá liều và xử trí:
Thông tin về độc tính cấp cùa Fexofenadin còn hạn chế. Tuy nhiên, buồn ngù, chóng mặt, khô miệng đã được
bảo cảo
Xử trí: Sử dụng cảc biện phảp thông thường để loại bỏ phần thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hóa. Đỉều
trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng
Thẩm phân mảu iảm giảm nông độ thuốc trong mảu không đảng kể (1,7%). Không có thuốc giải độc đậc hiệu.
Bâo quản: Nơi khô nhiệt độ dưới 30 "Q tránh ánh sáng
Thuốc sân xuất theo USP 38
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
CTY CỐ PHẦN __DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG
cóne TY cỏ PHẨN DƯỢC PHẨM PHƯONG ĐÔNG
PD Lô 7. Đường 2, KCN Tản Tạo. P.Tân Tạo A, 0. Bình Tân. TP.
,—
a—'J
I …
`J~ ĐT:(08) 37540724, (08) 37540725; FAX: (08) 37505807.
NGUYỄN VĂN MÔ
""n- — …
HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
!. Tên sân phẩm: ORMYCO 120 mg
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không
thuốc
2. Thânh phần, hâm lượng của thuốc: Mỗi viên nén bao phim chứa:
— Fexofenadin hydroclorid .................................... 120 mg . _
— Tá dược: Primellose, Tween 80, Polyvinyl pyrolidon (PVP) K30 Ludi ` ~
cellulose) 102, Magnesi steạrat Hyproxypropyl methyl cellulose (HPMC) 615.
6.000, Titan dioxyd, Tale, Săt oxyd vảng, Tartrazin, Sunset yellow, Ponceau 4R.
3. Mô tả sân phẩm: Viên nén tròn bao phim mảu vảng hoặc vảng nhạt.
4. Quy cách đóng gói :
— Vĩ 10 viên, hộp 3 vi. hộp 6 ví vả hộp 10 vi.
— Chai 30 viên, chai 60 viên vả chai 100 viên.
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
— Fexofenadin được chỉ định dùng điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn vả trẻ em
từ 12 tuối trở lên.
6 Nên dùng thuốc nảy như thế nằm và liều lượng?
— Cách dùng: Dùng đường uống, nên uống trước bữa ăn
— Liều dùng:
+ Người lớn và trẻ cm từ 12 tuổi trở lên: Liều khuyến cáo 120 mg mỗi ngảy một lần
+ Nhóm đối tượng đặc biệt:
+ ờ những bệnh nhân cao tuồỉ, bệnh nhân suy gan thận không cần thiết đíều chỉnh liều ở nhóm bệnh nhân
nay.
7. Khi nảo không nên dùng thuốc nây?
— Quả mẫn với fexofenadin hay vởi bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
8. Tác dụng không mong muốn:
— Trong cảc nghiên cứu lâm sảng có kiềm soát, tỉ lệ gập tác dụng không mong muốn ở nhóm ng
dùng fexofenadin tương tự nhóm dùng placebo. Cảc tảc dụng không mong muôn của thuôc khôn
hưởng bởi lỉêu dùng, tuôi, giới và chủng tộc cùa bệnh nhân.
+ Thường gặp. ADR > 1/100
o Thẩm kinh: Buồn ngù, mệt mòi, đau đằu, mất ngù, chóng mặt.
0 Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu
0 Khảc: Nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng kinh. nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai
giữa, viêm xoang, đau lưng.
+ Ỉt gặp, 1/1000< ADR< 1/100
o Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngù, ác mộng.
0 Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng.
+ Hiếm gặp. ADR< 1/1000
0 Da: Ban, mảy đay, ngứa.
0 Phản ứng quả mẫn: Phù mạch tức ngực, khó thờ, đỏ bừng, choáng phản vệ. '
Thóng báo cho băc sĩ những rác dụng khóng mong muôn gặp phải khi sử dụng thuo'c.
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nây'.’
— Egythromycin vả ketoconazol lảm tăng nồng độ cùa fexofenadin trong huyết tương nhưng không lảm thay
đôi khoảng QT.
— Nồng độ fexofenadin có thể bị tăng do erythromycin, ketoconazol, verapamil, các chất ức chế p —
glycoprotein.
— Không dùng đồng thời fexofenadin với cảc thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi vì sẽ lảm giảm hấp thu
fexofenadỉn, cân phải dùng thuốc nảy cách nhau (khoảng 2 gỉờ)
— Fexofenadin có thề lảm tãng nồng độ cồn, các chất an thấn hệ TKTW, cảc chất kháng cholìnergỉc.
- Fexofenadin có thề Iảm giảm nồng độ cảc chất ức chế acetylcholinesterase (ở TKTW), betahistin.
— Feạofenadin có thế bị giảm nồng độ bới các chất ức chế acetylcholỉnesterase (ở TKTW), amphetamin, cảc
chât kháng acid, nước ép quả bưởi, rifampicin.
DUỌC PHẨMG
en glycol (PEG)
10 Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
— Không nên dùng liều gấp đôi để bù cho líều đã quên. Nếu quên uống một liều hãy uống ngay khi nhớ ra.
Tuy nhỉên, nếu gần thời gian với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên vả sau đó uông liều tiếp theo vảo đúng
thời diểm.
- Tham khảo ý kiển bác sĩ.
11. Cần bảo quản thuốc nây như thể nâo?
— Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
— Thông tin về độc tinh cấp của Fexofenadin còn hạn chế. Tuy nhiên, buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng đă
được bảo cáo.
13. Cần phâi lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
— Sử dụng cảc biện phảp thông thường để loại bỏ phần thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hóa. Điều trị
hỗ trợ và điểu trị triệu chứng.
— Thẩm phân máu lâm giảm nồng độ thuốc trong mảu không đảng kể (1.7%). Không có thuốc giải độc đặc
hiệu.
14. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây:
— Tuy fexofenadin it gây buồn ngù, nhưng vẫn cần thận trọng khi lải xe hoặc điều khiển mảy móc đòi hòi
phải tinh táo
— Cần thận trọng và điều chinh liều thích hợp khi dùng thuốc cho người có chức nãng thận suy giảm vì nồng
độ thuốc trong huyết tương tãng do nứa đời thải trừ kéo dải. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người cao
tuối (trên 65 tuổi) thường có suy giảm sinh lý chức năng thận
— Độ an toản và tính hiệu quả của thuốc 0 trẻ em dưới 6 tuổi chưa xác định được.
— Cần ngừng fexofenadin ít nhất 24— 48 giờ trước khi tiến hảnh các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.
— Dùng fexofenadin lảm bệnh vảy nến nặng lên
— Tuy thuốc không có độc tính trên tim như chất mẹ terfenadin, nhưng vẫn cần phải thận trọng theo dõi khi
dùng Fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc có khoảng Q — T kéo dải từ trưởc.
— Cần khuyên người bệnh không tự dùng thêm thuốc khảng histamin nảo khảc khi đang sử dụng fexofenadin.
— Trong thảnh phần thuốc có chưa cảc tả dược tartrazin, sunset yellow, ponceau 4R có thể gây phản ’
ưng.
— Tác dụng khi vận hảnh máy móc và lái tòu xe: Tuy chofenadin ít gây buồn ngù, nhưng vẫn cần thận rọng
khi lải xe hoặc điều khiển mảy móc đòi hòi phải tỉnh táo.
— Phụ nữ có thai vả cho con bú :
+ Phụ nữ có thai : Do chưa có nghỉên cứu đầy đủ trên, người mang thai, nên chỉ dùng Fexofenadìn cho phụ
nữ mang thai khi lợi ích cho mẹ vượt trội nguy cơ đôi với thai nhi.
+ Phụ nữ cho con bú: Không có dữ lìệu về việc fexofenadin bải tiết qua sữa mẹ. Tuy nhiên khi dùng
terfenadin cho phụ nữ cho con bú đã tìm thấy terfenadin trong sữa mẹ. Vì vậy - ~ ` không dùng
cho phụ nữ đang cho con bú. _
15. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ :
— Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụ '
Nếu cần thêm thóng tin xin hói ý kiến bảc sĩ hoặc dược sĩ
16. Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất '
17. Tên/biểu tượng của nhà sản xuẩtlnhâ nhập khẩu lchũ sở hữu giấy phép đã ~ "
còne TY có PHÂN ouơc PHẨM PHƯONG ĐỎNG
PQ Lô 7 Đudng 2. KCN Tản Tao P. Tân Tao A 0. Binh Tán TP. HCM.
… : 'Ệỉ' onoe; a7s4om (oe) 3754o725- FAX 108) a7sosaoitUQ. CỤC TRUÒNG
` ' ~ ²— — P. TRUÒNG PHÒNG
18. Ngay xem xet sưa đon, cạp nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: gú ,
CTY cờ PHÀN nựợc
NGUYÊN VĂN MÔ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng