MELOXICAM 7,5 - US VNE_3x10v (WXDXH): 130 x 20 x 55mm
f° L/ams
còue W T…… us PMARMA USA
Lô 81-10, Dường oz, KCN Tảy Bảc cu cm, nmcm
mânh phì… Xem tờ hướng dẳn bên trong hộp.
Mồt viên nén chứa: lảo quán: Noi khó thoáng, nhièt dô dưới 30°C,
_ Mềfflram ....................................... 7,5 mg uảnh ánzẵsảng.
' dưỤcvđ ....................................... lviẻn Tlèuch mNhảsánxuãt.
B(,› Y lÉỊằdlnh,dtốngchi nh,ltìu dùng,cáeh
C [C 0 tf n LỸ'"bUOC
UỄP
Us mIƯI …
Nhã sản xuãt:
ĐAPHEIBYẸ&mw… ễễẫ
Ổ r-
ẵ~o
_. _ n
Lan đauz.Ù…./… .. ® ă
3
N
tn
ẫ
S
? Ưl
Ự`ỉ Keep out of rudt ot diiidrut. _ ẵ. ổ
\.a us mun… us11 … the padraoe In… contuiiy before use 3 bliSters x 10 tablets ị
Compodtlon: Piease refer to endosed padtaọe msert.
Each tabiet oontams: W: In a div and 000! place, beiow 30°C. w
Meloxtcam .......................................... 7,5 mg protzct from difect sunltght. … ,…... …
Excipiens q.s ........... __ ....................... ! tabiet Specllkatlon: Manufacturer. Manufacturer
oontra Made. % '
. ưs PMARMA usa counuv uan
WWW“ Lot 81—10, 02 Street, Tay Bac Cu cm Industrial Zone, HCMC
I RX 1huõc bán theo đơn
M E LOXICAM 7,5- US
g _ Meloxucam 7,5 mg
A 5 ^
o 8 Ế
ỄẵẻẮ
eăăs
ả Ị'o'ỄE Đểntimhyttủem _ __ ,
… 8 2 I us…wws, oọcnỷmigdna'mụngwocitmtiong 3vtxtOwen nen
V
3 : /
è._o _ CT, H)
Q'| CONG T Y
°ễ
MELOXICAM 7,5 - US VNE_10x10v (WXDXH): 130 x 40 x 55mm
Thờnh W… mm… Nơi ktòmoa'ng, nmệtdỏdưứ
Mơ wên nén chửa: 30°C, tránh ánh sáng.
Meửoxlcam ................................. 7,5 mg m Mn: Nhã sản xuảt.
Tá dược vd ................................. 1 vlèn
chi qm, dlõno du" qm, Iíũu dùng, Ư~F
dù : Ul NAIUI uu
ddxẹ " hỉ dã bèn _ Nhảsánxuãt:
… … no " m 'W- còuc TY TNHH us nua… usa
Lỏ Bl~lO, Dường DZ, KCN Tây Bảc Củ Chl, TP.HCM
. RX ……dnn
MELOXICAM 7,5-US
Meloxncam 7,5 mg
u1 m…amuuuum
ưswuuuưu ……mlmơtaríuliymm 10 blistersxmtabfes
Comp0dthn: W:Inadryandcoolplaoe.bebw
Each tabIet contains: 30°C, protect from direct sunlight.
Mekmcam ................................. 7,5 mg 5ọedlication: Manufacturer.
Excip'ents q.s ............................ l tablet
Indlutbns. mừn-IMICDGMS. uzp
Mc. ldmlnldntlon: …………
mase "fe' “’ em W '"sm' us ma… USA connzzntxbcuurlrrẵẩ
Lot Bl~lO, DZ Sữeet. Tay Bac Cu CN lndustnal Zone. HCMC
sa lô sx (Batch No.):
Ngèy sx (Mfd.):
SDK (Reg. No):
HD (Exp.):
I RX Thuõcbánữeoơơn
MELOXICAM 7,5-US
Melox1cam 7,5 mg
ưntlmmuinm ,
us .….. … Oochỷhướmdlnlửdụmưưúckhldùúg zo vn x 10 viên nén
SÍÌ-S'L WVDIXO'BN
uạu uẹv~ ot x !^ ox
MELOXICAM 7,5-US
Viên nén Meloxicam 7,5 mg
Mỗi viên nén chứa :
Meloxicam 7,5 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Avicel PH 101, Starch 1500, Polyvinyl pyrrolidon K30, Tale,
Magnesi Stearat, Colloidal silicon dioxyd.
Phân loai: Meloxicam lá thuốc giảm đau, kháng viêm thuộc nhóm kháng viêm không steroid
(NSAIDS).
Dược lý và cơ chê'tác dụng:
Dược chất chính cũa MELOXICAM 7.5-US lã Meloxicam.
Meloxicam lá thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất của oxicam. Thuốc có tác dụng chống
viêm, giảm đau, hạ sốt. Cũng như một số thuốc chống viêm không steroid khác, meloxicam ức
chế sự tổng hợp prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của
quá trình viêm, sốt, đau.
Meloxicam trước đây được coi lả một [huốc ức chế chọn lọc COX-2 vì dựa trên các nghiên cứu
in vitro. Nhưng khi thử nghiệm in vivo trên người, tính chọn lọc ức chế COX-2 so với COX-l chỉ
gấp khoảng 10 lẩn và có phẩn năo ức chế sân xuất thromboxan thông qua COX—l cũa tiểu cẩu
với cả 2 liều 7.5 mg/ngây vả 15 mglngăy. Trong thực nghiệm lâm săng, meioxicam ĩt có tác
dụng phụ về tiêu hóa so với các thuốc ức chế không chọn lọc COX. Mức độ ức chế COX-l của
meloxicam phụ thuộc vâo liễu dùng (liễu 7,5 mg ngãy ít tai biến hơn liều lSmg/ngăy) vã sự
khác nhau giữa các người bệnh. Cẩn theo dõi thêm về lâm săng để đánh giá đúng mức độ chọn
lọc ức chếCOX-2 của meloxicam.
Dươc đông hpc
— Sau khi uống Meloxicam có sinh khả dụng trung bình lã 89%. Nổng độ trong huyết tương
tỉ lệ với liều dùng: sau khi uống 7,5 mg và 15 mg, nồng độ trung bình trong huyết tương
được ghi nhận tương ứng từ 0,4 đển lmg/l vả từ 0,8 đến 2 mg/l.
— Meloxicam liên kết mạnh với protein huyết tương, chủ yếu là albumine (99%). I:
— Thuốc được chuyển hoá mạnh, nhất lã bị oxy hóa ở gốc methyl của nhân thiazolyl.
— Tỷ lệ sân phẩm không bị biến đổi được băi tiết nhỏ hơn 5% liều dùng. Thuốc được bản
tiê't phân nữa qua nước tiểu và phân nữa qua phân.
" — Thời gian bán hủy đăo thãi trung bình là 20 giờ. Tình trạng cân bằng đạt được sau 3 - 5
ngăy. Độ thanh thãi ở huyết tương trung bình là 8ml/phút vả giâm ở người lớn tuổi. Thể ~—
tích phân phối thấp, trung bình lã 11 lỉt và dao động từ 30 — 40% giữa các cá nhân. Thể
tích phân phối tăng nếu bệnh nhân bị suy thận nặng, trường hợp nãy không nên vượt quá
liều 7.5 mg/ngăy.
Chỉ định:
MELOXICAM 7,5-US được chỉ định điểu trị dâi hạn các cơn viêm đau mạn tính trong các
trường hợp:
— Viêm đau xương khớp (hư khớp, thoái hoá khớp)
— Viêm khớp dạng thấp
— Viêm cột sống dính khớp
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Thuốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn cũa thầy thuốc.
Liễu lương và cách dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điểu trị.
Liễu dùng thông thường cho từng trường hợp như sau:
— Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngây. Khi đáp ứng, có thể giâm
xuống còn 7,5 mg/ngảy.
— Thoái hoá khớp: 7,5 mg/ngây. Có thể tăng đến 15 mglngây.
— Bệnh nhân có nguy cơ cao bị những phãn ứng bất lợi: điều trị khởi đẩu với liều 7,5
mg/ngây.
— Người cao tuổi: 7,5mg/lẩnlngây.
Liễu tối đa
— Không dùng quá 15 mg/ngây
— Bệnh nhân suy thận phãi chạy thận nhân tạo: liều tối đa là 7,5 mg/ngảy.
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc.
Chống chỉ ịịnh
— Tiến sữ dị ứng với Meloxicam hay với bất cứ thânh phẩn năo cũa thuốc.
— Nhạy cãm chéo với với acid acetylsalicylic và các thuốc kháng viêm non-steroid khác.
— Loét dạ dây - tá trăng tiến triển.
— Suy gan nặng.
— Suy thận nặng không được thẩm phân.
— Trẻ em dưới 15 tuổi.
— Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thân trgng
Thận trọng ở những bệnh nhân có bệnh lý đường tiêu hoá trên hoặc đang điểu trị bằng thuốc
chống đông mãn.
Ngừng thuốc khi xuất hiện biểu hiện bất lợi ở da, niêm mạc, loét dạ dãy tá trâng hay xuất
huyết đường tiêu hoá.
Kiểm tra chặt chẽ thể tích nước tiểu và chức năng thận ở những bệnh nhân có thể tích và lưu
lượng máu qua thận giãm.
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân cao tuổi.
Lái xe và vân hãnh máỵ móc
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng cũa thuốc đến khả nãng lái xe hay vận hănh máy móc. uy
nhiên nê'u xuất hiện các phân ứng phụ như chóng mặt vả ngủ gật, nên tránh lái xe hay vận hănh
máy móc.
Tương tác thuốc
— Không nên phối hợp Meloxicam với các thuốc kháng viêm không steroid khác, thuốc
chổng đông, thuốc tiêu huyết khối, lithium, methotrexate.
— Thận trọng khi phối hợp Mcloxicam với thuốc lợi tiểu, cyclosporin, thuốc trị cao huyết
áp và cholestyramine.
Ifflgịịhị
Hệ tiêu hoả: >l%z khó tiêu, buồn nôn, nôn, táo bón, đẩy hơi, tiêu chảy. 0,1 -1%: Các bất thường
thoáng qua của những thông số chức năng gan (ví dụ: tăng transaminase hay bilirubine) ợ hơi,
viêm thưc quản, loét dạ dây tá trâng, xuất huyết tiêu hóa tiểm ẩn hay ồ ạt. <0,1%: thủng dạ
dăy, viêm trực trăng.
rc T_Y
ịn uuu u.
.… US.
Huyết học: >l%: thiếu máu. 0,1 — 1%: rối loạn công thức máu gỗm rối loạn các loại bạch cẩu,
giãm bạch cẩu và tiểu cẩu. Nếu dùng đổng thời với thuốc có độc tỉnh trên tủy xương, đặc biệt lả
Methotrexate, sẽ là yếu tố thuận lợi cho việc suy giãm tể băo máu.
Da: >1%: ngứa, phát ban da. 0,1 — 1%: viêm miệng mề đay. <0,1%: nhạy cãm với ánh sáng.
Hô hâb: <1%: ở một số người sau khi dùng aspirine hay các thuốc kháng viêm không steroid
khác. kể cả meloxicam, có thể khởi phát cơn hen cấp.
Hệ thần kinh trung ương: >l%: choáng váng, nhức đẩu. 0,1 — 1%: chóng mặt, ù tai, ngủ gật.
Tim mạch: >l%z phù. 0,1 — 1%: tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt.
Niệu dục: 0,1 — 1%: tãng creatininc huyết vă/hoặc tăng urê huyết.
Phản ứng tăng nhạy cảm: phù niêm vả phản ứng tăng nhạy câm bao gốm phân ứng phản vệ.
Thông báo cho Bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc.
Quá liều vè cách xử trí
Trong trường hợp quá liều. có thể dùng cholestyramine lăm tăng đăo thãi Meloxicam.
Với các sang thương nặng trên ống tiêu hoá có thể được điểu trị bằng thuốc kháng acid vã
kháng histamine Hz.
Dạng trình bâỵ
Hộp 3 vỉ, vi 10 viên.
Hộp 10 vi, vi 10 viên.
M
Tiêu chuẩn cơ sớ.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngây sân xuất.
Bắc guản
Bâo quãn thuốc ở nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sắn xuất:
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô B 1- 10, Đường D2, KCN Tây Bấc Củ Chi, TP.HỒ Chí Minh
Fax: 08 37908856
P cục TRUỚNG
ỌẦẫayỗc %ọỹữný
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng