JỮố/ữs ss;
› ớ\ềẽĩẵfỵẵpyo
ệủucvtfl
`ỵìWffllj/j
€]! IS'Ủ’BÙ JJOS'
VlI/l VHVW
man uhln:
Tme lcdll ............. 500,0m
(m; …g vũ Wurin E 500.0lU)
mm… nm..…. .zso.om
(Wu % vói mau“ 150.8m
mua….ffldmmtùụmgm
ùn m. ebthnl h hh:
… lum Đ hưủnn uh ù uuu mm
Du. un M: Wa ma mùn
lnun: TMl llo hì liu ủ IIIỈMO
lmh ưc. … hh ủng
uu ui: âuth zmuu
Mnudủm: Đvbnn uân
MMp Wu DM:
nomumwmmmmm
mvmmnn
!uch I:o..le
:…xnỉ m 317 -m hc…
-- ,;~~—ỄÌEW ỔẺNE PHARMIn'c. …=…= “"Ẻh. - - —
543 Sukalmlong linn my .ocnbus Knan '“
IVIARA VII_TA
_
mm»
Enan
Ym…
mmuơvuma
m
mm
mmmmumị
…
WL……
\ ' z:aw
mmmyợmmm:
mmmsmn
\ \ Wth
` \ lsmlhl u…mưnmu
\
\
` 0 n
. Ì\ " m
— Q ,.ọ \. Emuldmby:
' lu Mum; Clmulc Oo., LH
` " SITMMIM.MUWBỊ,
4 nu UlH'ỬJW . Wu MI!
, Ni GftNE PHARM Im; … fflmwmmoưmu
~, ›- ..» . n~ …z.n› ›. . . Mũm WAchm
WSTIUCHONBIEFMEWE
le
\
os—
'I
www
' WF
Đọc kỹ hưởn dẫn sử dụng trước khi dùng
Đe xa tầm tay trẻ em
MARAVITA
Thânh phần] Mỗi viên nang mềm có chứa
Tocopherol acetate ..................... 500mg
(tương đương với Vitamin E SOOIU)
Magnesiưm oxide ........................ 250mg
(tương đương với Magnesi 150 ,8mg)
Tả dược: Dầu đậu nảnh, sảp ong trắng, lecithin, gelatin, glycerin đậm đặc, dung
dịch D- sorbitol, ethylvanillin, sắt oxit, sảp camauba, dầu cọ
[Dược lực học] . , , .
Magnesi đóng vai trò rât quan trọng trong cơ thê. Tình trạng thiêu Magnesi có thê
là một phần nguyên nhân của những cãn bệnh như: Cao huyết áp, hen suyễn, đau nửa
đầu, chuột rút.
Vitamin E rất cần thiết cho cơ thể bởi nó ngăn cản sự oxy hóa cảc thảnh phần thiết
yếu trong tế bảo của cơ thể, ngăn cản tạo thảnh cảc sản phẩm oxy hóa có hại. Vìtamin
E phản ứng với cảc gốc tự do lảm giảm cảc tảc nhân oxy hóa lên các mảng tế bảo.
IDược động hỌCI
Sự hâp thu vitamin E từ đường tìêu hóa nhờ tác động của dịch mật và dịch tụy.
Thuốc vảo mảu qua ví thề dưỡng chấp trong bạch huyết. Rồi được phân bố rộng rãi
vảo tất cả các mô và tỉch lại ở mỏ mỡ. Hầu hết liều dùng được thải trừ qua mật, chỉ
lượng nhỏ vitamin B được chuyển hóa ở gan thảnh các glucuronid vả y—lacton của acid
tocopheronic, rồi thải qua nước tiểu. Vitamin E vảo sữa nhưng rất ít qua nhau thai.
Magnesiưm oxide tác dụng với acid dạ dảy tạo muối Magnesi clorid và nước.
Khoảng 15- 30% lượng magnesi clorid vừa tạo thảnh được hấp thu và sau đó được thải
trừ qua nước tiểu. ệ
[Chỉ định]
Điều trị tình trạng thiếu vitamin E
Bổ sung khoảng chất thỉết yếu trong trường hợp hoạt động thể lực quá mức
|Liều lượng và cách dùng] 1
Người lởn và trẻ trên 18 tuôi: 1 —2 viên/ngảy.
Có thể tăng hoặc giảm liều tùy theo độ tuổi và triệu chứng.
|Lưu ý] .
Magnesium oxide tảc dụng với acid dạ dảy tạo ra muôi magnesi clorid có tác dụng
nhuận trảng, do đó khi dùng liều cao thuốc có thể gây tiêu chảy.
Ở bệnh nhân suy thận nặng, dùng thuốc có thể lảm tăng Mgữ huyết gây hạ huyết
ảp, hôn mê
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: '
Do hiệu lực và dộ an toản ở phụ nữ có thai và cho con bú chưa được công bô, vì
vậy không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
T ác động của th uốc đến khả năng lái xe và yận hảnãh máy móc: Thận trợng khi dùng
cho người lải xe và vận hảnh mảy móc vì thuôo có thê gây đau đâu, hoa măt, mệt mỏi
' I-IOC O.
”aw-
~=mv
~ ==.ms ~
`S
[Chống chỉ định] ' ` ,
Mân cảm với bât cứ thảnh phân nảo cùa thuôo.
Bệnh nhân suy thận, trẻ nhỏ (đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc suy giảm chức năng
thận) do nguy cơ tăng magnesi huyết.
Phụ nữ mang thai vả cho con bủ.
ITảe dụng phụ] ,
Cảo tảo dụng ngoải ý đã được báo cảo: Đau bụng, tiêu chảy, buôn nôn, nôn, quặn
ruột, mệt mỏi, rối loạn cảm xúc, viêm tĩnh mạch huyết khối, đau đầu, hoa mắt, hạ
huyết ảp, phát ban, rối loạn hóc môn sinh dục, đau vú, tăng creatine-kinasc huyết, tăng
therxin vả trỉ-iodotyronìn huyết thanh
Xin thông báo cho bác sỹ các tác dụng ngroạiỷ gặp phải trong quá trình sử dụng
thaôc.
Nếu cần biểt thêm thông tin, xìn hỏíý kiến của thầy thuốc
[Tương tác thuốc]
Vitamin E đối kháng với tảc dụng của vitamin K, nên lảm tăng thời gian đông mảư.
Nồng độ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc (như kém hắp thu khi dùng
cholestyramin). ,
Do Magnesiưm oxide còn có tảo dụng giảm acid dạ dảy, do đó có thẻ lảm giảm
hoặc tăng tác dụng của cảc thuốc mà mức độ hấp thu phụ thuộc và acid dạ dảy.
[Quá lỉều] ` … ' .
Khi dùng quá liêu, có thẻ gây ra tiêu chảy, hạ huyêt ảp do tác dụng của muôí
Magnesi. Không có cảc biện phảp giải độc đặc hiệu, sử dụng cảc biện phảp thông
thường như gây nôn, rửa dạ dảy. điều trị triệu chứng và hỗ trợ
[Đường dùng]: Đường uống
|Dạng bâo chếleiên nang mềm
[Đóng gói] Hộp 20 vì x 5 viên
[Hạn dùng}
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
lBảo quản] Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ảnh sáng.
[Tiêu chuẩn] Nhà sản xuât
# Nhà sản xuất
New Gene Pharm. Inc.
649, Sukam —dong, Iksan—cỉty, Jeonbuk, Korea
_ Công ty đóng nang
/Su Heung Capsule Co., Ltd
G .\oc \\Wcm `!fflflẵ
ủ..—
`_….
Su Heung Capsule L.…
RUỞNG \ __
JanMm NEW GENE PHARM INC_ \ ủtyKyungm —do. Ko...
649, Sukam-Dong lksan -———-………_
JGOHDUk, Korea
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng