6… oos uwuo : 6… oos wwodth
—~.fuu uịlseo1
Rx mescmpnouoam |10 Vlalsl
Loaslin Inj.-
Imtpcnơm 500 mg ! Cilatatin 500 mg
MOhMUM b
Ồ nvomco nmceuncu Co.. m.
IN. su-lb An 51 cm.… MDc
mm Kum
COUPOSITION
Em vd mnbnc
lmumn wmwm 530 mg
cu tn Inwưn mo mgtActmty)
CMIU Sulmn 532 mg
en n cm.… soc mgm…m
IIICATIOIS_ OOMRAJNIICATIDNS.
MAGE [ ADIIISTIIAYION. WW.
SÚE EFFECTS. OTNER IIFOIIIA'NOI:
Su N packlợ mm
STORAGE m…:
Stơo hdơu … nchc! Im tợd
SPSCWICAMII ƯSP 32
uu oưfoễ imcu ou cumnu
mụnsutu nc uc_nuoe usẹn_gggg_g
R: PassưmDRm
Loaslm Inj.
Imipcnun 5111 m
Cllumln 500 ml
.fl
mgp ug
"ẵỉ'fỒể/"mT/"ỮV
HC)
NVOÒ :)
(I EIHd VG
, ỈJ,
C ~ \
CJ
C`Ĩ
J _f*{
V.
“i n
Rx THUỐC BAN meo oơn
Loaslin m,:Ĩ.
tmipenem 500 mg I Cilastatin
Ở
,-
ẽỏả
500 mg
Nhi còn xuất
KYONGBO PHARMACEUTICAL Co., Ltd.
174. SIbk-Rc. Ann SI. Chmgchcong Nam-Do
336-020 Hùn Quôc
Thhnh pMn Mỗi lo bot oho nlm chửa-
lnl'pencm monohydlnto
luong duong Imipcnem
Cnumin Sodium
tuong đuong Cllutalin
530 ng
500 mg (Hoat luc)
500 mi (Hom Iuc)
cmapm, Chóng chi am. cuu lửdụnq a
tlđu dùng. Hc dụng phụ, Tth trọuq.
Clc lheug Un hhlc
Doc tớ hương dăn sủ uunn bđn trcng Mo tnuóc
DIỔu ann hlo quln 1
Bịo qunn ò nhiOt do dưới 30°C. Trinh Inh slng
nu chuln : usp 32
SĐK/ Vlu No.
sỏ … sx1 Lot No.
mm Wu. cm.
HD] Exp. nm.
DNNK
| oénĩtỉẽncoAnAuuvmễeu
oọcxÝuuớchusưoụuctwờcmouum
.`
cv…
ầ
,c
Đọc kỹ hưởng dán sử dụng lrưó'c khi dùng
Nêu cũn r/rêm rhôug riu, xin hỏiý kiên ihây llmôc.
Chỉ dùng Il…íìc miy Ilieo sự kê đưn của I/iây Ilmôc.
Thuốc tiêm LOASLIN son mg
(lmipenem & Cilastatin)
THÀNH PHẢN:
Mỗi lọ chứa:
Imipcncm monohydrat ............................................. 530 mg
tuong đương Imỉpenem ...................... 500 nig(Hoạt lực)
Cỉlastatỉn natri .......................................................... 532 mg
tương dnơng Cỉlastatìn ......... . ............ 500 mg (Hoạt lực)
Tả dượt" .N’alri Bícurbonai.
MÔ TẢ: Bột Irắng dến vảng lọt dựng trong lọ thùy tinh kliỏng mảu ioại l USP.
DƯỢC LÝ:
Dược lực học:
imian€m lả một chắt t'rc chế mạnh sinh tống hợp mảng tế bảo vì khuân vả tuong tác tột voi
protein ;ản kết penicillin hnỉpenem có tác dụng diệt khuắn mạnh hơn các kháng sinh kháng
đuọc nghiên cuu.
Cilastalin natri lả một chắt trc chế dặc hiệu. thuận nghịch và cạnh tranh vói enx_xnn
dchydropcptidase-l. lả enzym thận cớ tzic dụng chnyên hớa vả bắt hoạt ìniỉptncni. Ban thản
Cilastatỉn natri khỏng có tính kháng khuấn vả cũng không tác dộng dến hoạt động kháng
khuân cùa imipcnem.
Cảc chung vi khuân nhav cam
Cìram dương hiếu khí ~ Enierococeus |ùecalis. Ỹluplưlococcus aurem (11i1ậ\ cnm với
methicilin). Slaplnl~~nmum cớ coagulase âm tính (nhạy cám với mcthicilìn). .`~--Sireplocuum
agaluclme, Slreploc~occm pneumoniae. Slreoliciccus pyogenes , Streptococci nhóm
Virìdans".
('irnm âm liìếu khí: Acinetobncler baumannii, Citrobncler jì~eundii, Enterobacler aerogencs.
Enlernl›acler cloucue, Ewherichia coli. Haemophilus infiuenzue, Klebsiellu exyloca
Klel>sicllu pnezmmniue, Moruxella camrrhalis, Serralt'a nmrcexcens
Kỵ khít lỉucfw~ohlex_]ragilis, Fusolmclerimn spp.. Peplococcus spp., Peploxlreplucou~m spp..
I’remlellu spp.. l'eillonella spp., (`loslridium spp. (ngoại trừ (Ếlotlrizỉimn clịjjic-ilm
Dược dộng học:
Sau khi tiếm tĩnh mạch 500 mg. nồng độ tối đa trong huyết tương đạt khonng 30 ụgx’ml. l)img
nhiều liếu không có nnh huong dến dược động học cua imipcnemfcilastatìn. khỏng cớ tich lù}
imiancm«cìlastatin.
fflfhìJỂi
hnìpcncm gân kềt với protein huyết tương khoang 20% vả cilnstatin khonng 40%. Thủ il'ch
phản bố khoang 10 L đối vòi ca hai chắt.
lmipencm - cilastatin khuếch tán tốt vảo trong nhìều mô cùa cơ thể vảo trong nước bọt. dòm.
mỏ mảng phỏi địch khóp dịch nặc u`n vả mô xương Vì đạt nồng độ tồt trong dịch não 1… …
vì có tác dụng lôi chống cá Iiên cằn khuân bcta nhóm B vả Lisleriu nén imipcnem củng có tác
dụng tốt dỏi vói viêm mảng não vả nhiễm khuắn ở trẻ so sình.
Ch_uvên hộa:
Imipenem đtrọc chuyền hóa chủ yếu 0 ống lưọn gần bới cnzym dehydropeptidasc [ tạo lhiinli
chât chuyên hớn mó vòng khỏng có hoạt tính nên nồng độ cùa imỉpeneun trong nuớc tiêu
tuong dôi lhâp. Sự chuyên hớa toản thân cùa Imìpencm khoáng 30%
A
Cilastatin. lả một chất ức chế enzỵm. ngăn chặn hữu hiệu sự chuyến hòa imìpenem tại thận.
tạo nống độ imipenem trong nước tiền cao hơn. Cilastatin được chuyền hóa một phần thảnh
N—acctyI—cilastatin ớ thặn.
'l_`h_aỉ _t_rf_rz
Dộ thanh thái huyết tuong của ìmỉpencm lả 225 ml/phủt vả cùa ci1astatìn lả khoảng 200
mlr`phút. Dùng đồng thời hai chắt lảm gỉảm độ thanh thải huyết tuong cùa imipenem c(~›n
khoáng 195 tnif'phút. vả tăng thanh thái thận. nồng độ thuốc trong nước tỉều. Thanh thai hu_x ểt
tương cua cilastatin không bị anh httớng. lmipcnem vả cilastatin thải trừ qua lọc o~ cằn thận vai
bảỉ tiết n Ống thận. Thò'i uian bán thải khoảng 1 giò dối với imipenem cũngI nhu cilastatin.
nhung kco dz'ti trong ttưòng hợp 5… giám chùc nặng thặn: 3 giờ đối với imipenem vả 12 gỉớ
đối với cilastatỉn o người bệnh vò niệu Do đó cân phải điều chinh liều luọng tùy theo chức
nảng thận. Nhũng nguời cao tuồi thnòng bị gỉám chức năng thận. do dó nên dùng lìều bắng
50% Iiều binh thường (trẽn 70 tuỏi).
cni ĐỊNH: ` _ _ Ốẩỵỉ
D1cu UỊ cac nhiem khuan nạng sau day gay b… cac v: khuan nhạy- cam:
~ Viêm phôi bệnh viện hoặc vỉẻm phối lây nhiễm ở cộng đồng có biến chừng cần nhặp viện
~ Nhiễm khuân ô bụng có biến chứng
~ Nhiễm khuân tiết nìệu sinh dục có biến chứng
~ Nhiễm khuân da vả mô mềm có biến chứng 1
Nên cân nhắc có hướng dẫn chính thức về sử dụng kháng sinh thỉch hợp. ,,
LIÊU DÙNG vÀ CÁCH DÙNG:
Chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng i…ỉpcncnn'cilastatìn nén dựa theo loại hoặc dộ nặng của nhiễm khuân` cản nhắc
tính nhan cam cua vì hhuán gâ} bệnh, chức năng thận vả cân nặng. Tông lỉều dùng hảngl ngất)
chia ra lả… nhiếu liếu bẳng nhau. "
Pha thuốc:
Pha | lọ thuốc vói thuôc tiêm natri clorid 0 9% thảnh 100 ml.
Sản phãm nảy tuong ky về hóa học với Iactat vả khòng được dùng cảc dung dịch có chứa
lactat để pha thuốc. /
.Ẹgỵợi lúụ ạ
l.ỉêu dtmg được tinh theo cản nặng :70 kg. Liều dùng hảng ngảy thông thường 0 nguòi lớn lả
LS _ g chia lảm 3—4 liếm bằng nhau (xem bảng bên duới). Nhiễm khuẩn do các vì khuân ít /
nhạy2 cam hơn, có thể tăng Iiéu dùng lẽn đến tôi đa 50 mglkg/ngảy (khỏng quá 4 g/ngảy ). \“
Liên lĩnh mạch lhóng lhưởng ở ngưởi lớn:
Mỗi liếu 250 mg hoặc 500 mg nẻn đuợc tiêm truyền tĩnh mạch trong 20 — 30 phủt Mỗi liều \
1000 mg nẻn tìẻtn truyền 40- 60 phút Cảc bệnh nhân bị buồn nôn khi tiêm truyền có thẻ \
gìa'm tốc dộ tiêm truyẻn.
Tiêm tĩnh mạch
Dộ nậng cùa nhiễm khuân ' Liều dùng Khoáng cách liên T lỏngtc Hề dùn_g
. __ Tru_n_g_b_ình _ 500 mg 8 giờ _ _1.5L_ g \
it— _ Nặng ___ ấ 500 mg 6 giờ 2.0 g J
_ ,R_ảỂ nặng vả/hoậc đe tằggạrtnịhmạng , 1000 mg 8 giờ 3.0 g `,
[ Nhíểm khuẩn do các vi khuân ít nhạy cátit* 1000 mg 0 giờ Ĩ1.70—g
““chú yêu lả vải chùng P. uemgino.su
Những nguội cao —tuôi thướng bị giảm chức nãng thận, do đó nẻn dùng lỉều bắng 50% liếu
bình thưởng (trên 70 tttõi)
Bẻnh nhán .sm~ lhcìn
Trong trưởng hợp suy thận. gìám liều như sau: Dộ thanh thải creatinin 30 - 70 mlipht'tt` cho
75% lỉẻu thường dùng; dộ thanh thái creatinin 20 - 30 mh'phút, cho 50% liếu thường dùng: dộ
thanh thai creatinin 20 mlfphủt. cho 25% lìều thường dùng. Cho một liếu bỏ sung sau khi
thâm tách mảu
Lit’ll dung g Il ~c em
_ TiJổi Liêu dùng Khoáng cách liên dùng Tông Iiẻu dùng môi ng_ảy_~
3 tuôi vả lớn hơn 15 mg/kg ó gìờ 60 mgfkg
l77 tunohl). ’
Khỏng khuyến cáo sư dụng ìJJiipcncmfcilastatìn đê diều trị viêm mảng não, Nén nghi ngớ
viêm JniJng năo. nén dùng thttôc thích hợp.
/ynfiz
CHONG CIIỈ ĐỊNH:
Mẫn cnm xới imipcncm cìlastatin hoặc bẩt cứ thảnh phẩn tả duợc nảo.
Mẫn cam vói các kháng sinh Ioại beta-iactam khảc (như peniciiin. cephaiosporin).
CẨNH GlẢC vA THẶN TRỌNC.
ChJ nẻn dũng imipenemicilastatin trong các bệnh nhiễm khuân nặng hoặc có biến chứng, hozftc
do các vi khuân đề kháng với các kháng sinh beta- lactam khác vả nhạy cảm với
iJnipenechilastatin.
(`cmh gíúc
Co vải bằng chứng lâm sảng vả xc't nghiệm cho thắy có dị ứng chéo giũa iJJJichJemcilastatìn
và các kháng sình beta-lactam khảc. cảc penicillỉn vả ccphalosporin. Phan ửng nặng tkê cu
phán vệ) đã đuợc báo cáo với hằn hết các khảng sình beta—iactam.
Trước khi bắt đầu diều trị bầng imipenemlciIastatin, nên hới bệnh nhản cân thận về tiến sư
mẫn cnm với kháng sinh bcta- Iactam. Nền xáy ra phán ứng dị ứng với imipencmx"cilastutin.
nẻn ngung dùng thuốc ngay và có biện pháp thJch họp.
Viêm ruột mảngg iJJ dược háo cảo với hầu hết cảc loại khảng sinh vá có thề 0` mũc dộ tJ'J nhc
dến de dọa tính mạng. Nên thận tJọng khi kế đon imipenechiIastatin cho cảc bệnh nhím cu
tiền sư hệnh đu'ớng tiêu hớa, dặc biệt lả viêm ruột. Tỉêu chảy do diếu trị nên Iuỏn dược cân
nhắc khi chân đoán. Các nghiên cứu cho biết độc tố của Clos~lridimn JJ'iỊỈÌCIIe là một nguyên
do chu yếu gâ_x bệnh viêm ruột do kháng sinh nên cân nhắc các nguyên nhân khảc
Trướng hợp diếu trị dải hạn nên kiếm soát chừc nâng gan. thận vả cảc chí số mảu.
Sư dụng ơ lre em
Cảc số liệu lảm sảng chứng minh hỉệu quả và tính an toản cũa ìmipchJJJJ'cilastatin ớ trc cm J~ắt
gỉới hạn. Vì thế nên thặn trọng khi dùng thuốc nảy cho trẻ: từ 3 ttJồi trớ lến. Hiệu qua và dung
nạp ớ tre em dưới 3 tuối cũng chưa dược thiết lập; vì thế khuyến cáo khỏng sử dụng cho trẻ
em duới3 tuôi.
Tính an toản vả dung nạp đối với trc bị suy thận cũng chưa được thiết lặp.
Hệ l/Ju'JJ kinh erJq u~ơng
Lưu _J'~: imipcncnw’ciIastatìn không chỉ dịnh đối với nhiễm khuấn hệ thần kinh trung ướng.
Cảc bệnh nhân có bệnh thần kinh trung uong vảfhoậc chức nảng thận có vắn đế (cớ thê xax ru
tich lũ_x imipenem cilastatỉn) có các phun ung phụ trên hệ thần kinh trung uong dặc hict khi
xuot quá liếu dùng khuyến cáo dụa tJến cân nặng và chũc nảng thận Do dó. khuyến cáo nẻn
tuân theo dùng iiều dung imìpcnenvcilastatin. và có biện pháp diều tri co giật.
Nền bị rung tiếu diêm. gỉật rung cơ hoặc co giật. bệnh nhân nên dược dảnh giá về thẩn kinh
vả dùng thuốc chống co giật nếu chưa dùng. Nếu các triệu chứng tiếp tục. nên giám liếu dùng
hoặc ngưng dùng imipcncnưcilastatin hoản toản.
Khi điều trị bằng imìpcnewcilastatin tình trạng mệt mới vả nhược cơ có thế xáy Ja. Vì thế
nên tham khao ý kiến thằy thuốc khi có bất cũ JJ iệu chủng nảo về tình trạng nhược co.
l`z) \ẵ1
l 1
SJJ~ JJ'JJng ư lJệnh nhún SJJ_J~ !lzgìn
Bệnh nhân có dộ thanh thái creatinin j 5 JJJIJ'pIJJ'JJ không JJẻJJ dùng imipenan'cilastatin JJ~JJ khi
sẽ được thắm tách JJJảJJ trong vòng 48 giờ. Các bệnh nhân thầm tách I`lìáLL khuyến cáo chJ
dùng iJJJipCJJCJJJJ’Cilastatỉn khi lợi ích điều Jrị hon hản nguy cơ bị co gìật.
CÁC 'I'ÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN:
Dánh gìá tác dụng khỏng mong muốn dựa trẻn dịnh nghĩa sau về tần suất xuất hiện:
Rất JIJJJỜJJg xảy ra ( Z l/l0)
'I`IJJJỜJJg xáy ra ( 2 lJ'IOO đển
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng