.. ~ BỘ Y TE
\'P'ÍC QUẮNLÝ DƯỢ l ` . … ' . JỘÓ/
ĐÃ mm DUYỆT cảz“tztẹỉ“ặrziiraảỉaifặzi:.ìzĩ…hzz:zzrạfzzỹữ°"°°"°“’ 4’Ỹnafi
ùng cho các bệnh do hán miẹt ph6i hụp. khí ù gay nen đau.
/Lg : Eng tủc vùng thuợng vị, ọ hoi. ọ chua. khó chịu trong dạ dảy vả đắng miệng.
Un uc__J , quán: Noi khó mát. tránh ảnh sáng, nhiệt uọ phòng duủi zo°c
% 2 ví x 6 viên nang
/ mu H g me
KINH HOA VỊ KHANG
mnnann
u Đau,cảngtùcthuọng vị u Ợhoi B Ợchua u H.Pylori
Bumu'Kụpipmmm/tlhủịtũ
ĐNVH>t ỈA von HNI)t
A
.aTASLY
Nhã sán xuátz'l'tAmtu nsư manmceưncm. coi.…
ĐC: No.2 Pujihe East Road. Beiehen District. Tienjin, (Tasty Modern TCM Gerden), P.R.China.
Lô SX (InLNo) :
Ngây SX (Mfg. Date) :
Hạn dung (Exp Date)
SDK:
G
Ltều dùng - Cid: dủng: Uõng trưòc bửa ăn, ngáy 3 lần mõi lản 2 vièn R OĂ
Đợtdiềutrikéodấi4tuầnhoặctheodũđgnhlùáccùabácsĩ NPHÒNG
Ouy cách đóng gót: Wẻn nang BOmg. Hộp chủa 2 vỉ, mõi vi 6 vièn. \
CẠiOIỆN \
lỵtANH PHỔ }
À NÔI '
*
Thịn trọng, Tic dtIM DW. Chống chi dịnh: Xem tò huóng dăn sủ dụng trong hộp thuốc
wma d '(oewes wzn umoow ẨtSBD '…Jueụ 'mnmo uetpiea 'peou isea etulnd 7.
mm 1vatmaovmna nsu umm =mmmmmw
DSV `~ề'
!J°IẮd'H—tIUV e uosleuũmõaz mv n uoimioma uin 6uỊpueism maseũida
— W znztif … … n; r
a lllvH
ĐNVH>I ỈA VOH HNI)I
swõuos 9 x smisi|q g
Để xa tẩm tay trẻ em.
A
— Đoc k” hướn dẫn sử dun trước khi dùn .
…TASLY - y 9 —9 9
Nếu cẩn thẽm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
HƯỚNG DẮN sử DỤNG
KINH HOA VỊ KHANG
Dạng bảo chế: Viêm nang mểm
Thảnh phẩn chính (tương đương với lượng thảo d
Thổ Kinh giới (Chenopodium ambrosioides): 9.9g
Thủy Đoản hoa (Adina pilulifera): 6.6g
Tá dược: Dầu hạtcải.
Miêu tả: Sản phẩm có dạng viên nang mềm trong suốt, thuốc bên trong ở thể
lỏng mảu vảng lá cọ hoặc mảu vảng nhạt, có mùi vị đặc biệt.
Tác dụng dược lý: Sản phẩm có tác dụng điều trị đối với bệnh viêm Ioét dạ dảy
cẩp, mãn tính; có tác dụng chống co thắt cơ trơn ở đường tiêu hoả; thửnghiệm in
vitro đã chứng minh, thuốc cũng có tác dụng ức chế đối với vi khuẩn Helicobacter
pylori (HP).
Công dụng chủ trị: Điểu khi giải hèn, thanh nhiệt hoá ứ. Thích hợp điểu trị các
chứng: chướng bụng, đau bụng, ợ hơi, ợ chua, miệng đắng do viêm dạ dảy bề
mặt cấp, mản tính, viêm dạ dảy ăn mòn mản tính, viêm Ioét tá trảng, viêm loét dạ
dèy, viêm hảnh tả trảng mãn tính, và viêm dạ dảy do thoái hoá mản tính.
Cách dùng và Iiểu lượng: Uống trước bữa ăn, mỗi ngèy uống 3 lẩn, mỗi lần
uống 2 viên; mỗi liệu trình kéo dải 4 tuần, hoặc theo sựchỉdẫn của bác sĩ.
Tác dụng không mong muốn: Một số ít trường hợp bệnh nhân xuất hiện cảc
hiện tượng như buồn nôn, đau bụng, dạ dèy khó chịu, song thường đêu giảm dần
một cảch tự nhiên, người bị nặng thì có thể dừng thuốc để tiến hảnh xử lý đối với
từng triệu chứng.
Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc.
Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai, những … í .
thảnh phần của thuốc hoặc cơ địa quá mẫn cảm. '
Thận trọng: Phụ nữcó thai tuyệtđối không nên dùng.
Quy cách đóng gói: Hộp đựng 2 vỉx 6 viên.
Hạn sửdụng: 30 tháng kể từ ngảy sản xuất.
VẢNPHÒNr;
. DẬIDIỆN
SĐK:
Nhà sản xuất: TIANJIN TASLY PHARMACEUTICAL C ., TD
ĐC: No.2 Pujihe East Road, Beichen District, Tianjin, (Tasly Modern TCM
Garden), P.R.China.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng