KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
nem msem LEAFLET CAREFULLY l
BEFORE use !
"— ___.7
aning: To be cold by retiil on the I
preccription ct e Rogictomd Muđicai
Practitioner only.
lNTALIN-P1SO
Bt Pmcripticn Modicinc 5 Blictcr n 10 Ccpculu
PREGABALIN
CAPSULES 150 mg
lNTALIN-P 150
lJ 'Ụ' Y
'L’C QiĩÀN
| |
LỤ) —
ĐẨPHÊDUYL
t.iin đũuz...…. ,’
' .
. nunnu- ............
đm
…… unpeueo 'ựtbqas '… dWBO
STVJUHJJVWUVHJ SVl Nl
:Áq pempemuew
~'oN ecyt
ĩ'°N ==i1'Biw
1aueai aux ui eas :asn nc; ucncmgp
`UBItDỊNEW-lm 'll°ilmũulupl `Ư°!MWI
um: s_Jainpunucw ucumgoads
ammout Wũll D²i°Jd `3.0€ Miaq aJ°tS
~unpchud aql Aq patcaup cv :acoo
1laus a|nsdea ui pasn sincicc panciddv
&… s~b **** sluaidpxa
'ON `8 uueqeõmd
… m unnpõ pmq uong
.`x I
MMWPP : dXEi
MJuiuupp :
ưanufadund by“
INTAS FHARMACE - '
CmRom. Sehqu Oanmn Llankhmd. IM]A
PREGABALIN CAPSULES 150 mg
INTALiN- P 150
Em hirđ gnlm cluub mm
PmpMIn 150 mg
Excipicnh. . ,
mm… miuu: u:ch n with …
Duc M đlrodnd by m Phylimn
Stcn bum WC. umou lmm mcimn
Ih. LÌG. Nu.z
tho uuc
Mcdicli P
Ệ
ẵ
MiD. ddlmmiyy
ddlmrn'yy
EXP.
unmlnzturod By , \
— - ’ UẺL"J
iNTAS PHARMACEUTICALS
Guno Rnlí. Schmu. Dmm Uttrlthmll. INIJA
PREGABALIN CAPSULES 150 mg
iNTALiN-P 150 i i
Elch hlrđ gdatin upluic contains s 8
Wcmng chocdđwntltun
tmmmdcilohbmđ
M… meonw
5 No
ẢQỒQg
BỘ Y TẾ
CL'C QL'ẨN LÝ DL"O'C
ĐẢPHÊDUYỆF
Lân dáu:..Ắnẵ…` ếuZỈlfo
i
i
HƯỞNG DÁN sư DỤNG
Thuốc nảy chỉ bán theo dơn cúa bảc sỹ.
Doc kỹ hướng dẫn sử dung trước khi dùng
Muôn biêt thẻm thóng tin chi tiêt xin hòi bác sỹ hoặc
dược sỹ
lNTALIN—P 150
(viên nang Pregabalin 150 mg)
MÔ TẢ
Pregabalin lá đông phản dạng 8 cùa acid 3-
(aminomethyl)- 5 methylhexanoic iả môt đỏng vận cùa
gam_ma- am…obutyric acid (GABA) chảt ức chế dẳn
truyền lhần kinh chủ yếu tại hé thằn kinh trung ượng.
Còng thưc phân từ iá CEH 1NOz vá trọng iượng phản từ
lá 159 23 Cảu trúc hòa hoc của pregabalin iả'
Pregabalin đă được phát lriên để diè_U tri đau do thần
kinh giảm dau dảy thần kinh sau mồ vá lả liệu pháp
diẽu tri hổ trợ trong điêu tn cơn đòng kinh cuc bộ
THÀNH PHÁN
Mỏi Vlẻn nang gelatin cứng có chưa
Pregabalin. : ….150 mg
Tá dược; Lactose. Tinh bột. bòt tan. wên nang EHG cỡ
2 máu xanh nhatl xanh đậm
Dược lực học
Pregabalin cò đậc tinh dươc lý tương tư VỚI gabapentin
Nó chưng minh có tác dung chỏng đau trèn nht_ẽu kiêu
dau do thần kinh ở đòng vật gặm nhâm. bao gỏm đau
gáy ra do vrncnstme. streptozocm- vá đau do tỏn
thương dảy ihản kinh. tảng đau do formalnn—.
carrageenan-, substance P—. NMDA vá tỏn thương do
nhièt đau do phằu thuật Cơ chế tác động chinh xác
cùa pregabalin lá khỏng rõ ráng Thuốc nảy đỏng vận
cảu trũc với GABA giòng như gabapentin mặc dù nó
khòng tương tác với thụ thể GABA- A hay —B hay ảnh
hưởng lèn hảp thu GABA
Tu_y nhtèn Pregabalin (vá gabap_entm) có thế điêu họa
giải phòng tiên synap của các chải dần truyền thản kinh
kich thich như glutamaie va' noradrenahne
(norepmephnnet bảng cách gản kêt chon Ioc ái tinh cao
với G___ protein. mỏi đơn vị phụ cùa kènh canxi
Cá pregabalin vá gabapentin điêu hộa giải phóng chảt
cảm giác P neuropephdes vả calcntomn peptide lièn
quan gen từ mỏ tùy sông chuôi. nhưng chi trong điêu
kiện đáp ưng với sự nhạy cảm gáy ra do viêm có ý
nghĩa của tủy sỏng
Dược động học
Dược đòng hoc cùa Pregabalin ở trạng thái ôn đinh lả
tương tư ở người tinh nguyện khỏe mạnh. bệnh nhảm bị
dòng kinh dùng thuõc chỏng đòng kinh vá bệnh nhản bi
dau mản tinh
Hảp thu Pregabalin được hầp thu nhanh khi dùng _ở
trạng thái đòi. với nỏng độ đỉnh trong huyêt tương xuảt
hiện trong vòng 1 giờ sau khi dùng đơn Iiẻu hay đa iièu.
Khả dụng sinh học đướng uỏng cùa Pregabalin dự kiên
khoảng 2 90% và dộc lập với liêu. Sau khi dùng nhiều
liêu lăp lat nỏng đỏ ồn đinh đai được trong vòng 24 đẻn
48 giờ
TỐC dò hảp thu cùa pregabalin giám khi dùng với thưc
ản_ lam giảm C…… khoảng 25—30% vá lảm chậm thới
gian t…. khoáng 25 giờ Tuy nhiẻn_ viêc sư dụng
pregabalin VỚI thưc ản khóng có tác động có y nghĩa
iảm sáng ièn mức độ hảp thu pregabalin
Phản phôi: Trong các nghiên cữu tiên lảm sảng,
pregabalin đã cho thẳy di qua hâng rảo máu nảo ở
chuột va khi Pregabalin đã cho thảy đi qua nhau thai vả
có mải trong sữa ở chuột cho con bú Ở ngưới. thê tich
phán phỏi cúa pregabalin sau khl uống vác khoảng 0 56
ilkg Pregabalnn không gản kết với protein huyêt tương
Chuyền hóa Pregabalin chuyền hóa khòng đảng kê ở
người Sau khi uỏng một liêu pregabalin có gắn phóng
xạ kho_ảng 98% hoat chẳt phòng xạ phục hỏi trong
nước tiều lá pregabalin dưới dạng khòng đổi Dẫn chầt
N- -methylated của pregabalin chât chuyền hòa Chinh
của pregabalin được tim tháy trong nước tnẻu. chiém
0 9% liêu. Tro_ng các nghiên cữu tiền Iảm sáng không
có dâu hiệu của chuyên đỏi giữa pregabalin đồng phán
dang S-enantiomer thảnh dạng R-enanhomer.
Thái trứ: Pregabalin đươc thải trư tư hè thông tuân ho“
chủ yêu qua thặn dưới dạng chắt khòng dôi Thới gian
bán hủy trung binh của Pregabalin lá 6 3 giờ Độ thanh
thải Pregabalin huyẻt tương vá thanh thải qua thản iá tỉ
lệ thuần trực tiêp VỚI độ thanh thải creatinine, Việc điêu
chinh liẻu ở những bệnh nhản bị suy giảm chưc nảng
thặn hoặc đang iọc máu iả cản thiết
Dược động học ởnhững nhóm bệnh nhản đặc biệt
Giới Các nghiên cữu lảm sảng cho tháy giới khòng có
ảnh hướng có ý nghĩa lảm sáng đến nóng dò của
pregabalin trong huyêt tương
Suy thận. Độ thanh thản Pregabalin lá tỉ lệ thuần trưc
tiêp VỜI dộ thanh thải creatinine Hơn nữa pregabalin
đươc ioại bó hiệu_ quả từ huyêt tương bở: lọc ma'u (sau
4 giờ iọc máu nống đô pregabalin giảm khoảng 50%)
Do thải trư qua thặn lá con đướng thải trư chú yêu vtẻC
giảm liêu ở những bệnh nhản suy thận vá bổ sung liêu
sau Ioc máu lả cản thiết
Suy gan: Không có các nghiên cưu dươc động hoc dặc
hiệu được thực hiện trẻn bệnh nhản suy chữc nảng _gan
Do pregabalin không đươc chuyên hóa đáng kể va
được thải trư chủ yêu dưới dạng thuốc khòng đồi qua
nước tiêu Việc suy chưc nảng gan sẽ không iảm thay
đối có y nghia nõng độ pregabalin trong huyêt tượng
Người cao tuỔi (trên 65 tuổi) Đó thanh thản Pregabalin
có xu hướng giảm theo Sư gia tảng tuổi Việc giảm độ
thanh thải pregabalin uống là đồng nhảt với viẻ_c giảm
đò thanh thai creatinine liên quan gia t_ảng iUỐI Viẻc
giảm liều pregabaiin có thế cân thiêt ở những bệnh
nhản bị suy chưc nảng thặn có liên quan tuổi
Phụ nữ có thai va“ cho con bú: Khòng có dầy dù các đữ
liệu về việc sử dụng pregabalin cho phụ nữ có thai. Các
nghiên cưu trẻn động vải cho thắy độc tinh với Sinh sản
Nguy cơ tiêm tảng đõi với ng_ưới lả khỏng được biẻi Do
dó pregabalin khỏng nẻn sử dụng cho phu nữ có thai
trừ khi lới ich đối với mẹ vươt trội nguy cơ tiềm táng dôi
VỚI thai nhi
Ngượn ta khỏng biết pregabalin cò dước tiẻt trong sữa
mẹ ở ngưới hay khòng. tuy nhiên nó có mải trong sữa
cùa chuột Do đó khỏng khuyến cáo cho con bu khi
đang điều trị với pregabalin
CHI ĐỊNH
Pregabalin được chi đinh điêu trị đau trong đau do bẻnh
lý thản kinh ngoại biên do tiêu đướng vá đau dảy thản
kinh sau điếu trị. Thuốc cũng được chi đinh lả điêu tri hỗ
trợ cho bệnh nhân động kinh ngưới lớn có cơn co giảt
cuc bò— t . .
LIỀU LƯỢNG VA CACH SƯ DUNG
Pregabalin dùng đướng uỏng có kèm với thưc ản hoặc
không
Bệnh nhân người lớn: _
Khoảng liệu khuyên câo pregabalin trong điêu tfi đaụ do
bệnh lý thản kinh lả 150- 600 mglngảy chia Iám 2 đên 3
lần ở những bénh nhản cò dò thanh thải creahnme tôi
thiếu 60 lephút Liêu khới đầu 150 mglngáy có thề
tảng iẻn đên 300 mglngay sau 3 7 ngảy dưa tr_èn đáp
ưng vá sư dung nap cùa từng bênh nhản nêu cản thiél
có thế tảng liêu lèn tới 600 mglngáy (chiạ iảm 2 3 iản)
sau 7 ngay tiẻp theo Việc điêu chinh iiẻu Pregabalin
cần được_cân nhảc trong trướng hợp suy thận
Trong điêu trị hỗ trợ động kinh khới phát cục bỏ.
pregabalin nẻn được khới đâu với Iièu háng ngáy lá 150
mg chia iảm 2-3 lần ở những bệnh nhản có độ thanh
thải creatinine it nhảt lá 60 lephút Dưa trẽn đáp ưng
vá độ dung nap cùa từng bệnh nhản Iiẻu lượng có thẻ
tảng tới tỏi đa 600 mglngáy Việc điêu chính Iièu
Pregabalin cần được cản nhảc trong trướng hơp suy
thân.
Khi ngưng sử dung pregabalin. cần giảm liêu tư tư trong
vóng it nhắt 1 tuần _
Trong trướng hợp suy thặn ở ngưới iớn. cần cản nhảc
diêu chinh liêu theo bảng dưới đảy:
Bảng Điều chỉnh iiẻu Pregabalin dưa trẻn chữc nảng
thản
co giật với pregabalin dùng kém. nhảm mục đỉch dùng
đơn trị iiệu với pregabalin.
Ở các nghiên cữu có đối chững. một tỉ lệ cao hơn ở
nhóm bệnh nhản dùng pregabalin được bảo cảo nhin '
mớ Mặc dù ý nghĩa Iảm sảng cùa kẻt quả về nhản khếđ
n_áy iá không được biêt bệnh nhân nẻn được thỏng báo 'v
b.
Độ thanh rằng nếu có xuất hiện thay đỏi vẽ nhin họ cần thỏng báo
thái Tỏng liều Pregabalin Chế d“ liều cho bác sĩ _ _
Creatinine | hảng ngảy'(mglngáy) ọ Phù ngoại biên: Do thuôo chóng tiều đường nhòm
_(_m_Ljphúgi J thiazolidinechone có thẻ gảy tảng cân válhoặc giữ nước
260 ` 150 300 600 1 2 Iần/ngáy có khả náng lám nảng thêm hoặc dằn đên suy tim cần
' hoặc3 thán trọng khi dùng đõng thời pregabalin với những
iảnlngảy thuôc náy.
ao-ẻoý ` _ 75 150 300 2 Iằnlngảy Tăng Creatỉnine Kinase: Bác sĩ cần hướng dản bệnh
hoặc3 nhản báo cáo ngay các triệu chứng không giải thich
lằnlngáy được như đau cơ mềm cơ hoặc yêu cơ đảc biệt nêu
15.30 25-50 75 150 1 |ảnlngảy các triệu chững cơ nảy có kèm theo khó ở hoặc sốt ĩgỉgầ
' hoảc2 Nên ngưng điều trị pregabalin nẻu bệnh iý cơ được f\
iản/hgày chần đoán hoặc nghi _ngớ hoặc nêu tảng nỏng đỏ _
' <ỸỂ—AÌủ—Zỗ ’ ' ”ĩ5_50 75 1 iầnlngáv creatinine kinase đáng ké. mAS
_Li_ểiiỊiỉtìẫiJiủ sảiz ihfiọcỉáub TƯỢNG TÁC THUỐC
Bệnh nhán đang dùng Iièu 25 mg x 1 lẳn/ngáy: Dùng 1 Do pregabalin được thải trữ chủ yêu dưới dang khón_g __
lièu bổ sung 25 mg hoặc 50 mg đổi qua nước tiêu việc chuyên hòa lả khô_ng đảng kè ơ HnụJ
Bệnh nhản đang dùng liếư 25 mg-5O mg x 1 Iần/ngảyz ngẳiời (< ê2Ío Iiẽu hòi phục trong nước tiêu dưới dạng
Dùng 1 iièu bổ sung 50 mg hoảc 75 mg ch t chuy n hóa) không ức chế chuyên hóa thuốc trẻn
Í Bệnh nhản đang dùng Iièu 75 mg x 1 lầnlngáy; Dùng 1 in vitro. vả khỏng gản kẻt với protein huyềt tương nẻn
liêu bổ sung 100 mg hoác 150 mg thuốc khòng có khuynh hướng tạo ra hay bị tương tác
a - Tổng Iiẻu háng ngảy nẻn được chia ra theo chẻ đỏ
l__iẻư chi đinh
-Liẻu bổ sung la liêu đớn thém váo
Người cao tuoi (trẻn 65 tuõi): Độ thanh thải Pregabalin
co xu hướng giảm theo sự gia tảng tuỏi Việc giảm liêu
pregabalin có thể cản thiêt ở những bệnh nhản bi suy
chữc nảng thặn có Iiẻn quan tuổi Việc điều chinh liếu
cản được thực hiện theo bảng trẻn trong trướng hợp
suy thận đáng kê
Bệnh nhãn trẻ em (<18 tuối): Pregabalin khỏng được
khuyên cáo sử c_iung cho nhòm bệnh nhản nảy do độ an
toán vá hiệu quả chưa được đánh giá ở trẻ em
CHONG CHÍ ĐỊNH
Pregabalin dược chỏng chỉ định ở những bệnh nhản
được biẻt tảng mần cảm với thuốc nảy vả bầt ký thảnh
phần náo cùa thuốc _
TAC DỤNG NGOẠI Y
Pregabalin thường được dung nap tôt. Các tác dung
ngoại ý iả khỏng nghiêm trọng về bản chắt vả nói chung
ở mức đó nhe đến trung binh Các iác dụng ngoại ỷ
thướng gảp Iả' chóng mặt. buốn ngù. khô miệng. mệt
mớ. giảm thi iực, phù ngoai biên. suy nghĩ bầt thường.
táng cản khó táp trung nhin mớ tảo bòn
Háy ihóng báo đến bác sĩ của bạn các iác dụng khóng
mong muôn gặp phái có lièn quan dên sử dụng thuôo
CÁNH BÁO
Không uống thuồc nảy nêu ban bị dị ứng với bầt ký
thanh phần nảo cùa thuốc Nêu bạn bị bầt kỷ bệnh lý
nảo. có thai hay cho con bú thi phải thòng bảo ngay với
bác sĩ vả nẻu có thêm yêu cằu vê thuõc hây liên hệ với
bác sĩ cùa ban.
THẬN TRỌNG
Những bệnh nhản có bènh lý di truyền hlếm khóng dung
nạp galactose. thiêu hụt men Lapp lactase hoảc ke'm
hảp thu glucose-gaiactose thi khỏng nẻn dùng thuốc
nay
Theo các thưc hảnh Iảm sảng hiện nay, một số bệnh
nhản tiêu đường bị tảng cán khi sử dụng pregabalin có
thế cần phải điều chinh thuốc chống tảng đường huyết.
Điêu trị với Pregabalin có liên quan với chóng mặt vả
buồn ngù. có thẻ Iám tăng khả nảng xuất hiện chần
thương (ngả) ớ dán số cao tuôi Do đó bệnh nhản nẻn
được khuyên nẻn thặn trọng cho đẻn khi họ quen với
các tác dụng thuôo nảy.
Không có đủ các dữ iiệu cho việc ngưng sử dung thuốc
chồng động kinh đòng thời, một khi đá kiêm soát được
dược động học
Các nghiên cữu trèn cơ thể sõng in vivo cho thầy khỏng
có tương ta'c dược dộng học có y nghia lảm sáng
pregabalin vả phenytom: carbamazepine vaiprmc aCId
Iamotrigine. gabapentin Iorazepam oxycọdone hay
ethanol Phản tich dược động hoc dân sò cho thây
thuốc chồng tiêu đướng uỏng thuốc iợi niệu insulin
phenobarbitai tiagabine vả topiramate khỏng cọ tảc
dộng có ý nghĩa lảm sảng lèn độ thanh thải pregabalin
Sử dụng đống thới pregabalin với thuốc trảnh thai uỏng
norethisterone vảl hoặc ethinyl estradiol khỏng lảm ảnh
hướng dược đòng học ở trạng thải ổn đinh cùa các
thuốc nảy.
Sử dụng dồng thới pregabalin uống đa liêu VỚI
oxycodone, lorazepam, hoặc ethanol không gảy ra tác
động có ý nghĩa Iảm sảng lẻn hò hảp.
Pregabalin có khả nảng lảm tảng thẻm sự suy giảm
nhận thức vả chữc nảng vặn động gảy ra bởi
oxycodone. Pregabalin có thề lảm tảng tác dụng của
ethanol vả Iorazepam.
Không có nghiên cứu về tương tác dược đõng hoc đặc
hiệu trện người cao tuổi tinh nguyện
Khả nảng gây ung thư. dột biển gen, suy giám khả
náng sinh sán:
Khả nảng gáy ung thư: Khỏng có bảng chưng gảy ung
thư được thầy trong 2 nghiên cữu ớ chuôi Wistar sau
khi dùng pregabalin trong 2 nảm ở các Iiẽu (50, 150.
hoảc 450 mglkg ở chuột đực vả 100. 300. hoặc 900
mglkg ở chuột cái)
Đột biến gen: Pregabalin không gảy đột biến ở vi
khuần hoặc tế bảo động vặt có vú trèn in vitro không
gây đột biến ở hệ thổng ở động vặt có vú in vitro vả in
wvo vả không gảy tổng hợp DNA khỏng qui định ở tế
bảo gan chuột.
Suy gi_ảm chừc năng sinh sản: Ở các nghiên cữu về
sinh sản. chuột đực thường được dùng pregabalin (50
đên 2500 m Ikg) trước vả trong kỳ giao phối với chuột
cặi không đieu trị một số tảo động khỏng mong muốn
về sinh sản vả phát triến đă được quan sát Những tác
động nảy bao gôm giảm số lượng vả vân động tinh
trùng. tảng tinh trùng bất thướng giảm khả nảng sinh
sản tảng mắt phói thai giảm kich thước giảm cản nặng
thai vả tảng tần suất bắt thướng bảo_ thai
Tác động iẻn tinh trùng vả cảc chỉ số sinh sản lá có hối
phục ở các nghiên cữụ trong thới gian 3-4 tháng Liêu
khòng gảy tảc động đôi với độc tinh smh sản ở chuôi
đực trong các nghiên cứu náy (100 mgikg) thi có hện
quan với nõng_ độ pregabalin trong huyệt _tương (AUC)
vảo khoảng gảp 3 lần nõng độ ở ngưới ở liều khuyến
cáo tói đa la 600 mglngáy
Thệm váo đọ, cảc tảc động ngoại ý lện cơ quan sinh
sản (tinh hoán. mảo tinh hoán) mô bệnh học đã được
quan sát ở chuột đực phơi nhiễm với pregabalin (500
đẻn 1250 mglkg) trong cảc nghiên cữu về độc tinh trong
4 tuần hoặc hơn.
Liều khỏng gáy tác động đỏt với mô bệnh học cơ quan
sinh sản chuột đực (_250 mglkg) lả iiên quan với ph_ơi
nhiễm huyết_ tương ở liều gảp 8 lần ở ngưới ở iièu
khuyến cáo tỏi đa
Trong một nghiên cứu về sinh sản ở chuột cải được
di.'_ing pregabalin (500 1250 hoác 2500 mglkg) đướng
uỏng trước vả trong khi ký giao phối vả thai kỳ đầu kỳ
động dục bị phá vỡ vả tảng số ngặy gia_o phôi được thắy
ở tầt cả các liều vả phói thai chẻt xuất hiện ở liều cao
nhất Liêu thắp trcng ng_hiẻn cừu náy gáy ra phơi nhiễm
huyết tương khoảng gảp 9 lằn so với ngưới đùng liêu
khuyên cáo tối đa.
Liêu khỏng gảy tảc động đỏi với đỏc tinh sinh sản chuột
cái chưa được thiêt iảp.
Dữ liệu trẽn người: Trong một nghiên cưu mù đôi. có
dôi chưng. đânh giá tác động của pregabalin Ièn vận
động cúa tinh trùng. 30 nam giới khỏe mạnh được dùng
pregabalin với liêu 600 mglngảy. Sau 3 tháng điêu trị
(một chu kỳ tinh trùng hoản thảnh). sự khác biệt giữa
nhóm chững vá nhóm dùng pregabalin về phần trảm
tinh trùng với vận động binh thường iá < 4% vả khõng
có nhóm nảo có thay dối trung pinh so với ban đâu hơn
2% Các tảc động lẻn các chỉ số sinh sản khác cùa nam
ở ngưới chưa được nghiên cứu đằy đủ
Phụ nữ có thai: Khỏng cộ các nghiên cứu đầy đủ vá cò
đỏi chững tót trên phụ nữ có thai Pregabalin chỉ nên sư
fụưT
dụng trong khi có thai chỉ khi lợi ich vượt trội nguy cơ
tiêm tảng đói với thai nhi b
Phụ nữ cho con bủ: Người ta khòng biẻt piegabaiin cọfi/ `V
tiét qua sữa mẹ hay khỏng tuy nhiên nó có trong sừa
chuột Do nhiêu thuốc được tiết qua sữa mẹ. vả do tiềm
năng gáy ung thư ở pregabalin trong các nghiên cứu
động vát. cần quyêt định nèn ngưng cho con bú hay lá
ngưng dùng thuốc. cần cân nhắc tầm quan trọng của
thuốc đối với mẹ.
Trẻ em: Độ an toán và hiệu quả cũa pregabalin ở trẻ
em chưa được thiết lặp.
Người giả: Do pregabalin được thải trừ chủ yếu qua
thận. cần điêu chĩnh liều cho người cao tuòi bị suy thận.
QUÁ LIÊU
Ở iiẻu cao Ièn tới 15 g_ không có tác dụng ngoại y náo
được báo cáo
Điêu trị quá liêu pregabalin nẻn bao gốm các biện pháp
đi_èu trị hỗ trợ nói chung vả có thế bao gôm lọc máu
can.
BẤO QUÁN
Bảo quán dưới 30°C. tránh ầm.
HAN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất
TIÊU cnuAn
Tiêu chuẩn nhả sản xuắt.
TRÌNH BÀY
hộp 5 ví . vi 10 viên nang vả 1 tờ hướng dằn sử dụng.
Sản xuất bời:
INTAS PHARMACEUTICALS.
Camp Road` Selaqui. Dehradun. Uttarakhand-Àn Dộ:
PHÓ cục TRUỜNG
Jiỳuyễn "Va“xn %ẤwnẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng