BỘYTỂ
.. . . .J . ,. . , .
›:ẵễoO. xuo.m E.õ.. .mụmjmuf:ỉỉ
…m: .zc.ỉ . … ...Ể... ,.... Ồắ.ỉz
… ồ.JSEJE…ắ ,m:o:moẻoogm
, - .. .. .. .….,_ .. : ,,… ...
...... .. J ...:...r ..Ì . .... . . …, ...ầềÊm
,mZOẮc< mzc »D<Ụ.u.ưi mz©f zẾz <> …õ... zẾz :Ể
.
m… ỉ…nỗ ? ỏ…… ..…ẫ … l.m 10me
. .... . , . .. . .
zầõ…S .ẵẵ Ểổ .:...ỉ oc ì. Ể,o…
.czẵ .:x ..ỔJm oẫo :ư zễ ỉ.sz ›x ooc
sủ ….z. ›Ssễ 3. .o ..
.v.Q om
.m..UU.» …cm.Eujoể _
.
…,.. t… n~Ĩ _ỉ _
- ,n .n ..……... n..r... .:. .. …Z ..:mỉ…Omm
.. .,...., .:..
:... .,…,...... ...... ... ...,..c...f,. ..... .: ,.,....
OZDQ .Dmỉ ..
........…..Ì ...... ..:...rfz...….f.Ìr .
.OZOưF 2.4.1» DIu ÚZDD U o.
. ….ỄzỂơz.
:.oc o……ổ :.…n uo.:Ệ -xm
….ZỉZđdỪZ.
FE… oo... cmn uo.:ỉ.xm
%... .Ễ: ..…s. .…
..Ể... …› c…. .? c. 83. m.....u ễ. .xm ỉ…z .xm o. 8 ……...o .ỗ
…› cuc: :wỉ =.
Cty CP DP MEDISUN Hướng dẫn sử dụng thuốc INOPANTINE Trang 113
Rx Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DẢN DÙNG THUỐC
CÔNG THỨC cho 1 viên thảnh phấm:
Arginin hydroclorid : ........................ 300,0 mg
Tá dược vừa đủ : ....................... Một viên nang mềm
(Lecithin; Dầu cọ; Dầu đậu nảnh; BHT; Gelatin; Sorbitol; glycerin; Vanilin; Nipazin;
Nipazol; Mảu đỏ erythrosine; Titan dioxyd; Oxit sắt nâu; cồn 96°; Nước tinh khiêt).
TỈNH CHẤT:
Arginin tăng cường chức năng khử độc của gan. cung cấp arginin cho chu trình urê,
lảm giảm nồng độ amoniac trong máu. tăng tạo glutathion vả tăng chuyển hoá các chất
độc trong gan như: dược phầm, các yêu tố độc hại từ môi trường, thuốc lá. rượu.
Glutathion lẻ một tripeptid tồn tại trong cơ thể dưới 2 dạng, dạng khử vả dạng oxi hóa
bời vì nhóm —SH trong phân tử. Arginin tăng cường giải độc rượu cho gan.
Arginin bảo vệ mảng bảo tương trong tế bảo gan, Iảm giảm đáng kể nồng độ GOT ty
lạp thề (MGOT), SGOT vả SGPT. Có tảo dụng bảo vệ mảng ty lạp thể bằng cách ngăn
ngừa đáng kể sự phóng thich mGOT. Arginin ngăn sự tích lũy mỡ trong gan.
Arginin phục hồi chức nảng của ty lạp thể. duy trì năng lượng cho hoạt động sinh lý,
cải thiện chức năng chuyển hoá tế bảo; tăng cường chuyến hoá glucid, lỉpid, protid, tăng
tổng hợp coenzyme A. Giảm tích lũy nồng độ y-GT (y-glutamyl-tran5peptidase) vả BSP
(bromo—sulfo-phthalein) trong huyết thanh.
Arginin cỏ các nhóm —N vả —8, không bị bất hoạt bởi acid dich vị, hấp thu tốt qua
đường tiêu hóa.
CHI ĐINH
- Điều tri duy trì tăng amoniac mảu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase.
thiếu omithine carbamyl transferase.
- Điều tị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bi citrulin máu. aeginosuocinic niệu.
— Điều trị hỗ trợ các rối Ioạn khó tiêu.
- Điều trị hỗ trợ nhằm cải thìện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ồn
định.
- Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối Ioạn chu trình ure. như tăng amoniac máu tủyp I
và II, tảng citrulin máu, arginisuccinic niệu và thiếu men N-Acetyl glutamate synthetase.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với bất cứ thảnh phần của thuốc.
c }“
J-A
.…
.ffl,
›.
g. .-
%
Ệ':
’\
Cty CP DP MEDISUN Hướng dẫn sử dụng thuóc INOPANTINE Trang 2/3
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống.
- Điều tj duỵ trì tãng amoniac máu:
- Điều tn' duỵ tri tăng amoniac máu bị citrulin máu:
Trẻ em dưới 18 tuối (bao gồm cả trẻ sơ sinh) : 100mg — 17
lần. uống cùng vởi thức ăn. hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
- Điểu tn“ hỗ trơ các rối Iga_n khó tiêu: Người lởn uống 3-6 gam] ngảy.
— Điều tn' hỗ trợ nhằm cải thiên khả nănq Iuyên tập ở nhữnq nqười bi bênh tim mach ổn
gnụh: Mỗi ngảy uống 6-21gam, chia Iảm 2-3 lần, mỗi lần uống không quá 8 gam.
- Bổ sung dinh dưỡng cho ng_uời bị rối Ioan chu trình ure: Mỗi ngảy uống 3-20gam, tùy
theo tình trạng bệnh.
THẬN TRỌNG:
- Cần lưu ý rằng mức độ kỉch thỉch tế bảo gốc và sản xuất của hoóc môn tăng trưởng
tăng cao ở những bệnh nhân đang mang thai hoặc đang dùng thuốc tránh thai. VÌ thế, cần
dùng thận trọng cho phụ nữ có thai và trẻ em dưới 15 tuồi vì tính an toản vả hiệu quả
chưa được thiết lập.
TÁC DỤNG PHỤ
- Đau vả trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi. thiêu máu hồng cầu
liềm, tăng BUN, creatinin vả creatin huyêt thanh.
- Phản ứng dị ứng với các biểu hiện như phát ban đỏ. sưng tay và mặt, cảc triệu chứng
nảy sẽ giảm bởt nhanh khi ngừng thuốc vả dùng thêm diphenhydramin.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
DÙNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ NUÔI CON BÚ:
- Thuốc nảy không nên được sử dụng trong quả trinh mang thai.
- Thuốc đi qua sữa mẹ, nèn cần thận trọng vả phải hòi thảy thuốc trưởo khi dùng thuốc
nảy.
NGƯỜI ĐIỂU KHIỂN XE - MÁY: Khỏng có thảnh phần nảo của thuốc ảnh hưởng đến
hoạt động vận hảnh máy móc tảu xe
QUÁ uEu VÀ cAcn xử TRÍ:
- Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyên hóa thoáng qua kèm thở nhanh. có thể
dẫn đến tử vong. Trong hâu hêt các trường hợp nhiễm acid sẽ tự bù đắp vả thiếu hụt oơ
bản sẽ hồi phục bình thường sau khi truyền dịch xong. Nếu tình trạng nảy kéo dải, nên
xác đinh mức độ thiếu hụt bằng cách tỉnh toán liều lượng của chất kiềm hóa.
BÀO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ phòng (Ẹ 30°C)
TRÌNH BÀY: Hộp … vỉ x 10 viên nang mềm.
kh ' . .` ’
\“ \”ểạ 'ẹạởtif' '*f
Cty CP DP MEDISUN Hướng dẫn sữ dụng thuốc INOPANTINE Trang 313
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU cuuAu ÁP DỤNG: chs.
ĐỂ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
KHÒNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẠN SỬ DỤNG
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THEM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIEN BÁC SỸ
Sản xuất tại:
CÔNG TY cp DƯỢC PHẨM MEDISUN
sò 521. An Lợi - xã Hòa Lợi - Huyện Bến Cát - T.BÌNH DươNG
ĐT: osso 589297 - FAX: 0650 589291
Bình Dương, ngảy 19 tháng 12 năm 2012
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng