MĂU NHÃN
1. Nhãn trẻnvi 10 viên: Ắỹấữổ
_…… munoren zoo MG íỂỔỄ 'WfROFEN ²°° MG Số lô SX“
'
_wo'
BỘ Y TẾ _
E 200 MG ìẵ munoffu zoo MG W mu HD 1 'n Chìm trên Vl
cuc QUẢN LÝ DƯ
Ă PHÊ DUY
munoren zoo MG íuỉĩl IBUPROFEN zoo MG
. …- ụumu ;:
a M_rịeủ
raoreu zoo MG “* ỵẹẹ munoren zoo MG ĩíắĩiì IN!
,Wm
Lân aâuz..cfỉJ…ỉJ.ẻe
Ế munoưu zoo MG ỉủ'ỉắ'á muraoren zoo MG
tPROFEN zoo MG 'f'wmu muraoreu zoo mc ủỉìiỉ uu
M'
/ 2. Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên
Ị_ÊP.vmo~
ÙÌIIÌIÌỈỦÙII
( ; 5
i = a
'il ị —
l ỉ N WDhỜ' '4 ` ic~ r-zoor-m
' Ễ - lbuprufen 'JCL- ưng
I 6 Ta a›oc »uJ fJ.. \ .…. i
j
i 5 l
i I.-
"\ li__. mmuuvmnn: ị
i
Qiỉũịfù.lluùn-còchđyvg.chóngctiửhWtrọm-
)… xem ky rong to buòrg oủn su :mng;
lòb quờ1 : Dế mri khủ. mỉu. ln`mh í…h sang
Nhiẻl Ji» khủng qua W C
ot' muóc xA TẮM m né …
oọc KÝ uuònc DẨN sư ouanóc m 00…
Tèo ạhudr Cup ;1qu Tỉ IS
` , Ắ`
còuc w co PHAN oược DANAPHA Ệ'“f S-` \
25300m51WhKM.TEĐùNim ……
iumm u …… ỮểL'WEI
lllll’lllffll 2MIG
comomlion - Fei \ lim cooodW
inmm;tcn ;Ap; mg
Cu;zmnnq.si ngu
/
\
i
:|»!!de
L....l ỞMWKUNf'ALISC
, /J' Inơcdbm. mcogo & odmtnisilduon ccrdmiudcchom
$e’e irmvccĩlwi mcmm n . vr~u Do:
ị vuogn , Iee0 in 0 Ĩ'JU' ũ~vJ u’v :JW;E .'.ruủc'. 'it:… qu
] ;! rưnẹ-earwe m,: mcaed 33 n…gvm’ csẻsan
IED M 05 W mcu DF CHIDỮffl
ì … cannnu mt i…ưucĩlơN saou usa
` sodfhg No
IIIIIPIIFIIIIIGWISB. /
NMSÌMKheSK.DIMCA …
n .LI'sấ J.
HƯỞNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC - ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
IBUPROFEN 200MG
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa
Ibuprofen ....................................................................... 200 mg
Tá dược (Lactose monohydrat, Eragel, Povidon K30, talc, aerosil, DST,
HPMC 606, HPMC 615, maltodextrin, titan dioxide, PEG 400, mảu sunset
yellow, nước RO ) vừa đủ ...................................... 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC:
- Ibuprofen lá thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic. Ibuprofen có tảo
dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm. Cơ chế tảo dụng của nó là ức chế sự tống hợp
pỷrostaglandin, thromboxan vả cảc sản phẩm khảc của cyclooxygenase. Ibuprofen cũng ức chế
tông hợp protacyclin ở thận và có thể gây nguy cơ ứ nước do lâm giảm dòng mảu tới thận.
Cần phải để ý đển điều nảy đối với người bệnh bị suy thận, suy tim, suy gan và cảc bệnh có
rối loạn về thể tích huyết tương.
- Tác dụng chống viêm cùa Ibuprofen xuất hiện sau hai ngảy điều trị. Thuốc có tảo dụng
chống viêm tốt và có tác dụng iảm đau tốt trong điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
- Ibuprofen là thuốc an toản nhat trong cảc thuốc chống vỉêm không steroid.
DƯỢC ĐỘN G HỌC:
- Ibuprofen hấp thu tốt ở đường tỉêu hóa. Nổng độ tối da cùa thuốc trong huyết tương đạt được
sau khi uống từ 1 đển 2 giờ. Thuốc gắn rất nhỉều với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc
khoảng 2 giờ. Ibuprofen đảo thải rất nhanh qua nước tiểu (1% dưới dạng không đổi, 14% dưới
dạng liên hợp).
CHI ĐỊNH : Ý
:( ` M
- Giảm các dau hiệu và triệu chứng của bệnh viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp.
- Giảm đau, hạ sốt và kháng viêm từ nhẹ đểu vừa trong các trường hợp như : đau bụng ki
nhức đầu, đau răng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG : Theo sự chỉ định cùa thầy thuốc, hoặc liều trung bình
* Người lớn:
- Hạ sốt : Người lớn: 200 — 400mg/lần, có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ, tối đa l200mg/ngảy.
- Gìảm đau: 1200-1800 mg/ngảy, chia thùnh nhiều liều nhỏ tuy liều duy trì 600—1200
mg/ngảy đã có hỉệu quả. Nếu cần, liều có thể tăng lên, liều tối đa khuyến cảo lả
2400mglngảy hoặc 3200 mglngảy. Người bệnh bị viêm khớp dạng thấp thường phải
dùng ibuprofen liều cao hơn so với người bị thoải hóa xương khớp.
- Đau bụng kinh: 400 mg/lần, 3-4 lần/ngảy. _
* Trẻ em dưới 12 tuổi: Sốt: s-10 mg/kg, gỉảm đau: 10 mglkg, môi 6—8 giờ, tối đa 40
mg/kg/ngảy. ` ` ,
Uốn sau bữa ăn vởi nhiêu nước, không được năm sau khi uông 15-30 phút.
CH NG CHỈ ĐỊNH : `
- Mẫn cảm với Ibuprofen hoặc bất cứ thảnh phân nảo của thuốc.
… Loét dạ dảy tá trảng tiến triển.
- Quả mẫn với aspirin hay cảc thuốc chống viêm không steroid khác (hen, viêm mũi, nồi
mảy đay sau khi dùng aspirin). `
- Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảẵ máu, bệnh tim mạch, tìên sủ
Ioét dạ dảy tả trảng, suy gan hoặc suy thận (iưu lượng 0 n thận dưới 30 mllphút).
- Người bệnh dang diều trị bằng thuốc chống đông máu coumarin. A
- Người bệnh bị suy tim sung huyềt, bị giảm khối lượng tuần oản do thuoc lợi niệu
hoặc bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận). \
- Người bệnh bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm mảng não fflnhuẩn).
-mwủm…w T
( b/
THẶN TRỌNG KHI DÙNG :
- Cần thận trọng dùng Ibuprofen với người cao tuổi, phụ nữ có thai và cho con bủ, trẻ
emdmủlZNổ.
- Rối loạn thị giảc như nhìn mờ iả dấu hiện chủ quan và có liên quan đến tác dụng có hại
cùa thuốc nhưng sẽ hêt sau khi ngưng dùng ibuprofen.
Ibuprofcn’ ưc chế kết tập tiểu cầu nên có thể lảm cho thời gian chảy máu kéo dải
THỜIKỸNUưKVHĐU.
— Không sử dụng thuốc trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
- Các thuốc chống viêm có thể ức chế co bóp tử cung và lảm chậm đẻ. Các thuốc
chống viêm không steroid cũng có thể gây tăng ảp lực phổi nặng và suy hô hẩp
nặng ở trẻ sơ sinh do đóng sớm ống động mạch trong tử cung. Các thuốc chống
viêm cũng ức chế chức năng tiểu câu, lảm tăng nguy cơ chảy mảu
- Trong 3 tháng cuối của thai kỳ, cảc thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin có thể gây
đóng sớm ống động mạch trong tử cung. Vì vậy, chống chỉ định tuyệt đối cảc thuốc
kháng viêm không steroid trong 3 tháng cuối của thai kỳ.
THỜI KỸ CHO CON BỦ:
Ibuprofen vảo sữa mẹ rất ít, không đáng kế. Ít khả năng xảy ra nguy cơ cho trẻ ở liều bình
thường với mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỘN (ADR)
5-15% người bệnh có tác dụng phụ về đường tiêu hỏa.
Thường gặp, ADR › moo ` /
— Toản thân: sốt, mỏi mệt.
- Tiêu hóa: chướng bụng, buồn nôn, nôn.
- Thần kinh trung ương: nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn.
- Da: mẩn ngứa, ngoại ban.
Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000
- Toản thân: phản ứng dị ứng (đặc biệt co thẳt phế quản ở người bị hen), viêm mũi, nổi mảy
ửw
- Tiêu hóa: đau bụng, chảy máu dạ dảy— ruột, lảm loét dạ dây tiến triển.
- Thần kinh tnmg ương: lơ mơ, mất ngù, ù tai.
- Mắt: rối loạn thị giảc
- Tai: thính lực giảm.
- Máu: thời gian chảy máu kéo dải.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
- Toản thân: phù, nổi ban, hội chứng Stevens— Johnson, rụng tóc.
-Thần kinh trung ương: trầm cảm, viêm mảng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn mảu,
gìảm thị lực do ngộ độc thuốc.
- Mảu: giảm bạch cầu, giảm tỉểu cầu, gỉảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm
bạch cầu hạt, thiếu máu.
- Gan: rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc
an.
-gTiết niệu — sinh dục: viêm bâng quang, đái ra mảu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng
thận hư.
Thông báo ngay cho Bác sĩ ca'c tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
XỬ TRÍ ADR:
- Nếu người bệnh thấy nhìn mờ, giảm thị lực hoặc rối loạn nhận cảm mảu sắc thì phải ngưng
dùng Ibuprofen.
- Nếu có rối loạn nhẹ về tiêu hóa thì nên uống thuốc lúc ăn hay ucfm với sữa.
TƯỢNG TÁC THÚỎC: M
11
- Ibuprofen vả cảc thuốc NSAID khác lảm tăng tảc dụng phụ của cảc thuốc kháng sinh nhóm
quinolon lên hệ thần kinh trung ương và có thể dẫn đến co giật.
- Magnesi hydroxyd lảm tăng sự hấp thu ban đẫu của Ibuprofen; nhưng nểu nhôm hydroxyd
cùng có mặt thì lại không có tảc dụng nảy.
- Với cảc thuốc NSAID khảo: tãng nguy cơ chảy máu và gây loét.
- Methotrexat: Ibuprofen lăm tăng độc tính của Methotrexat.
- Furosemid: Ibuprofen có thề lảm giảm tảc dụng bải xuất natri niệu cùa furosemid vả cảc
thuốc 1ợi tìểu.
—Digoxinz Ibuprofen có thế lảm tăng nồng độ Digoxin huyết tương.
QUÁ LIÊU VA XỬ TRÍ:
Thường là điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Nếu đã uống quá liều thì cần áp dụng những biện phảp sau: rửa dạ dảy, gây nôn và lợi tiếu,
cho uống than hoạt hay thuốc tẩy muôi
Nếu nặng: thẩm tảch máu hay truyền máu.
KHUYẾN CÁO:
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng của thuốc
như: viên bị ướt, bị biến mảu.
- Không dùng quá liếư chỉ định
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tin về thuốc, hãy hỏi ý
kỉến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN:
- Thuốc ép trong vi 10 vỉên bao phim, hộp 10 vi có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng. , K "
- Đế thuốc nơi khô, mảt, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM. _
- Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuân ảp dụng : TCCS
Thuốc được săn xuất tại. '
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê — TP. Đà Nẵng
Tcl : 051 1.3760130 Fax: 0511.3730127 Email : [email protected]
Điện thoại tư vấn: 0511 .3760131
Vả được phân phối tại các chi nhảnh trên toân quốc
Đã Nẵng, ngảy Ỹ tháng 4- năm 2014
GIÁM ĐÔC
DSNguyễnang'itịJiBè
12
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng