-)INNO
mmn … a…mlzeueo) S…A …
'f
\ uụedsqwdog uonuouag ,,g IMG MWJM 32 \;
i
['NmPhhiưỏ'lọ diứ:
z Thudc ban lhou dưi J" Gemtiou Couhllosporin fẾwnỂg’Ễư'gẵg“amẳbmme """ _1~'g'71g
[Dụng binzhổl Bótphatỏm
ccu m umm … cu… dùng
Malam.nu m]
' Xindoc KOMvgdẩn sử dung
I nl _ nm…ummj LS= 18
{W Ouinl _ .
(Cefiazidime 1g) Tièmbẩọl'iièmtinh mạch Ì…“ỉ.ì"…ả"ả'ẳầìẵắằẩầỮ ”“ ""
mmmecmmBm
wmmu…m
ỉ“… ~ ' ; oếxnluwmèan Í
um`il Pharm. Co., Ltd. 10 Lọ HOP 1 ieocxý…uủosùmmiơcm@ch
156 hsah-mle DIuDGc M.Gpmg-Dc Mu SDK SóIOSX
NSX HD
ohf’.
i
i
[Clunpodllanl Ench vql cmlains
Ceihz›đm . Drm sodm uanbonate 1 121g
as Celtazims…...,…..…..…..….. “lg
[Dougc bơm] Poweeưfm lnpdnn i
pmsinuom. Dnngc ! M…immuen.
Pơenulionl. c…lndlulloml Ễ
Please … !be nsun pauer. ›
lOudity spưlũcnionl i:S3 38
[Stnnul]
Sun … I lghtcontmnur vmledad hom
lighl and mosto. hmocrmre he… 30°C
Fu mm …btmiion … hinunpnpu.
nem… of mon or cmmì'a
ỷlEAD_IlSEIT MI CAEFLILLV … W
Vu No Lot No.
mg Dale Em Dau:
2… Prucrlpdnn Drug 3" Gmorauon COphllulpcrin
HUDIZIM ln].
(Ceflazidime 1g) IM. or I.V.
…—
hwoìl Pham. co., uu.
ưSơủmiủợ,ủumũ …s Wũi.lbu
\
Ẹp W_Ẹ'I
\
o
:
EU. A 08 _
.
«
v
m anò aha
[
HG ElHd VÌG
?
……ạmrreaz'"e'i'""
lịu
C)OJCI
1. Label on the smallest packing unit :
(6L a…ipizeaao) 4 __ ậ…n
'Ểu'WIZICIHH
, 'ẵ'ẵẵfẫ'ẵ; ……
Y ubl cư i
z N CeũmớmDnodmmcmm 112~.g zMWMU 0 Vi
wma…- Ncm mmmduhar. 1 121q
u:ơngdương Cdmmn ln
HUDIZIMan. ………… Humzm…j_
fzzx: zrl'ằm'ẫma“ [cm cm. uèu am vi … mm. 3
(Ceftazidime 1g) q……'……… (Cehazidim 1g) ……Chô-wmm i
as CeRsbđlm !u)
JUndoclơhướnqdlnlừchn;
o lunlny monmuu …isma ] 0 mau m… aỏu
Iiủnnll
Ẻ5m rauợưcuuw;wacmkmngil ;
r ~ N IIWIu M3TC '
m 0f |_v_ \… … " ' ” nm uip mm tĩnh mạch Wừuùrmeubu
lĩu mu .mm… … mun wpu N hÃÙIMm NUI th. u. dọc lb
` i IE£P out uthmu or cmmu * Iưởngdản "" w"
_ uummumumwuư M…,ự, ỵ ltmlltưtt_El . `
hwoÌl Phum. Co.. Ltd. V… … humÌl PharnL co.. Ltd. ` WimWmemW
'; tM …sc Nm; Lum0 … ...…… n....f..…W… sm
w; nm Sét
Em ủ usx
thk: HD
2. Intermediate label :
ng…m
HUDIZIMInj.
(Coftazidlmo 1g)
NmIíp/Nu lĩnh uụeh
n…ỉi n…. «_ m. … Quốc
mu…m1mmma.
Ccủ'lứnl Ndnmonđalmar i.12*a
YxmgùmgCđandmự ………-Iu
Mmơl’l Bamum
mm….xm mdummng.
mmmthTlùW
Xindoclôhudngdlnnùmnq
nm…ulwuusvu
MMnl
Bioquhlruwbonb'klr Mnh
utnhhhdng.đmơdomóiũfC
5616 sx-
NSX
ND
':À \ I'Ìì
R. TIIUỎC BÁN THEO now
HUDIZIM ỉnj
(Cel`tazidỉm` natri carbonat khan)
Thuốc nảy chỉ dùng iheo đơn của bác sỹ
Dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng lrưó'c khi tlùng
Nếu cằn Ihêm lhõng n'n xíu hỏỉý kiểu bảc sỹ, được s_ĩ.
'l`hảnh phẩn : Mỗi lọ chứa:
Hoa! chcií: Ceftazìdìm vả natri carbonal khan 1.12] g (lương dương 1 g ceftazỉdim).
Dạng bảo chế: Bột pha tiêm.
Quy 'ách đóng gỏi : l 1c_»r hộp` 10 lọ! hộp.
Đặc tỉnh d ược lực học:
Cefiazidìm có tác dụng dìệt kiwẳn do ức chế các enzym lồng hợp vảch tế bảo vi khuẩn. Thuốc bền
vững vởi hằu hết các beta - lactamase cún vi khuân trừ enĩym cưa Bacferoỉrles. Thuốc nhạy cảm vởì
nhiều vi khuắn gram âm đã kháng nminoglyCơsid vả các vi khuân gram dương dã khảng ampicìlin
vả cảc cephalosporỉn khảo.
Phó kháng khuân:
"l ảc dụng tốt: Vi khuẩn gram âm ưa khi bao gồm l’.s-cudomuimzs ueruginosu, E. coli, Proleus (ca
dòng indol dương tính vả ám tính), Klelưr'cỉlu. Enferobucler, Acinefobacfer, ("ilrobuclen
Sterrcưia. Salmoneỉla, Shigơlla. I-ỉenmphiỉux ín/Ìuenzae. Ncixsuriơ gonorrhoea vả Ne'x. ']
meningỉlidis. Một Số chúng /-’ncumococcus, zìểomxclla cafmư-hcrlzls-, vả Síreptococcm
beta (nhóm .4, B. (" vờ G lancẹfỉeld) vả .S'ireplococcus viriduns. Nhiều chủng gram dương kỵ khí
cũng nhạy cám, Sfapỉn²Ìiococcus mrreus nhạy cảm vừa phái vởì ceftazỉdỉm.
Dược động học:
Cefmzìdỉm không hắp thu qua đường tiêu hóa, do vậy được sử dụng qua dường tiêm tĩnh mạch
hoặc tiêm bắp.
Sau khi tỉẽm bắp liều dny nhắt 500 mg hay 1 g nồng dộ đinh trong máu đạt dược sau 1 giờ lần
lượt lai 17 và 30 mcgfml. 6 giờ sau khi tiêm liều 500 mg, nồng dộ đỉnh trong huyết tương còn -1
mcgf’mi vả 8 giò` sau khi tiêm 1 g nồng dộ dinh trong huyểl tương còn 4 mcg/ml. Thời gian bản
thải cùa cel"tazidim trong huyết. tương ơ người có chức năng thận hình t1mởng xấp … 1,9 đễn 22
giờ nhưng kẻo dzĨti hơn (1 người suy lha_ìn hoặc trẻ sơ sinh. (.`cftazidìm không chnyên hóa. bái lìết
qua iọc cẩn thận. Chỉ khoáng 10% celìazidỉm gắn vói l…ỵồt tương. Khoảng 80—90% lìều dùng
bái tiết qua nước tiền sau 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch một liều duy nhắt 500 mg hoặc ] gam;
khoảng 50% Iỉều xuất hiện trong nước tỉều sau hai giờ dằn, 2 — 4 giờ sau khi tiêm bảì tiết thêm
20% liều vảo nước liều vả sau 4 - 8 giờ sau lại thẻ… 12% lìều vảo nước tiếu. Hệ số thanh lhaii cua
cel`tazidỉm trung hình cún thận lả 100 ml!” phủt. Bảì lìết qua mật dưới 1%. Chi khoảng 10% thuốc
găn vởi protein huyết [ương. (Ícftazỉdim thắm vảc› cảc mô ơ sâu vá cả dịch mảng bụng. I`huỐc
đạt nồng độ diều trị trong dịch não túy khi mảng não bị viêm. Ccftnzidim đi qua nhau thai vả bải
tìết vảo sữa mẹ.
CÌel'tazidim hắp thu sau ]iồu tiêm qua mảng bụng cho người bệnh diều trị bằng phương l'J1lĩẫerũìậlỊị
tảch mảng bụng. JJ“ ' " lỉívÌ-Ầ
; 9’
'E
ĨJ
Chỉ dịnh:
Chỉ dùng cetìazidim trong những nhiễm khuẩn rắt nặng. đã diều trị bằng khảng sinh thông
thường không đỡ để hạn chế hiện tượng kháng thuốc.
Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuắn gram ảm như:
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Viêm mảng não.
- Nhiễm khuân dường tìết niệu có biến chứng.
- Nhiễm khuân đường hô hắp dưới, nhiễm khuân trong bệnh nhảy nhót.
- Nhiễm khuẩn xương và khởp.
— Nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuắn trong ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương.
Những trưởng hợp nhiễm khuẩn kế trên dã xác định ho_ặc nghi ngờ do P.s~emlomonus hoặc
Slaphylococcus như vìêm mảng não do Pseudomonas, nhiễm khuân ở người bị giảm bạch cầu
trung tính, cẩn phải phối hợp ceftazỉdìm với kháng sinh khảc.
l..iều lượng, dường dùng vù cách dùng :
Ceftazidim dược dùng theo dường tiêm, liêu dùng phụ thuộc vảo tình trạng nguy câp, tính nhạy
cám, xị trí. loại nhiễm khuẩn. tuỏỉ tác. thể trọng vả cht'rc nảng lhặn cùa bệnh nhân.
LIỆ L” LL m…fơ:
! . .’Vgu'ời lởn:
Liều l- (› g/ngảy chia lảm 2 - 3 lằn bằng dường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
Viêm đường tiết niệu hoặc trường hợp nhiễm khuân không nặng: 500 mg hoặc 1 g mỗi 12 giờ.
Da số các nhiễm trùng: 1 g mỗi 8 giờ hoặc 2 g mỗi 12 giờ. Các nhiễm lrùng rắt nặng, đặc biệt ở
các bệnh nhãn suy gìảm miễn dịch bao gồm cả bệnh nhân giám bạch cầu trung tính: 2 g I =i 8
giờ. Bệnh nhân u xơ nang hóa kèm theo nhiễm trùng phối do Pseudomonas (chức năng th |
tltu'ờng): 100 — 150 mg/ kg/ ngảy chia 3 lẩn.
A. Liều tối đa
Người lởn có chức năng thận bình thường; 0 g/ngảy dã dược sữ dụng mã không «cây ảnh hương
xắn.
B. Dư phònu
Sử dụng như một tảc nhăn dự phòng trong phẫu thuật tuyền tiền liệt: Tỉêm ! g vảo lúc gây mê.
I.iều thứ hai cẩn được cản nhắc vùo iủc bo ống thỏng dường tiêu.
C. Sứ dung cho nmròi h'm tuôì:
Khi quan sz'u thắy sự giám dộ thanh thái ceftazidim Ở những bệnh nhân lởn tuổi bị bệnh nặng.
liều dùng hỉmg ngảy không vượt quá 3 g, đặc biệt ơ những bệnh nhân trên 80 tuổi.
2. Trẻ sơ sính vả trẻ em
m sơ sinh ml… hơn 2 llìúng …o'n: zs - 60 mg/kg/ngảy chia m… 2 lẩn . ó trẻ sơ sinh, thời gian
bán thải huyết thanh cùa cel`tazidim có thẻ gấp 3 - 4 lần so vởỉ người lởn.
Trẻ em Jrẻn 2 rháng luốí: 30 — IOO mglkg/ngảy chia 1ảm 2 — 3 lẳn có thế được dùng cho tre em
suy giam miễn dịch do nhiễm dộc hnặc trc cm bị hệnh u xơ nang hóa ha_x` trc viêm m`
*I
3. Liều cho bệnh nhân suy rhận:
Ceftazidim đảo thải dạng khỏng chuyền hoả qua thận do sự lọc cùa cẩu thận. Do dó, nên giảm
iiều ở những bệnh nhân suy thận. Vòi người bệnh suy thận, có thế cho iiều dẳu tiên 1 g. Liều duy
trì cắn dựa trên 111L1'C lọc cằn thận.
Liều duy trì được khuyến cảo 111…“ sau:
Dô thanh thâi Croatinin lnixẻt lirtÊtỈl ÍÍ ÍVV_Ã ỳ_
' l.1cu duy tri
(11111 phủt) (microan lỉl)
so - 31 1511 — 2011 1 gcứ 12 giờ 1 lần
30 - 16 200-350 1 gc1'1'24 giờ 1 1ần
15 - 6 350 - 500 0,5 g cứ 24 giờ 1 lả…
<5 >500 V (),3 g c1'148 giờ 1 ìần
Bệnh nhón rluim lách món: '1’hòi gian hản thai huyết thanh Ếhoé'Ỉhg 3 —— 5 giờ. Sau mỗi giai đoạn
thấm tảch mảu, liều duy tri cưu cel`tnzìdim (khưyến cảo trong hảng trên) cắn dược dùng iặp lạì.
771ă111 rách nuing bụng: C eitazidim có thế được sử dụng trong thẩm tảch mảng bụng vả thầm tách
111ả11g111111g liẻn tuc Hon nữa khi dùng tiêm tĩnh 111ạc11.ceftazidhn có thể được cho vảo d…w dịch
thẳm tảch (thường dùng 150— 251) mg cho2 111 dung dich thẩm tách). Nhũng bệnh nhảm suv thận
hoặc đang 1ọc máu dộng tĩnh mụch liên tục hoặc lọc 111z1u tốc độ cao: dùng iỉếu [ _g/ ngảy, dùng 1
lẩn hoặc chia nhiếu 11111.
4. Nhiễm rrủng nặng:
Trong trường hợp bệnh nhân nhiễm trùng nặng liếư cằn tăng thêm 50°»"o hoặc tăng lần suất sư
dụng thuốc. O các bệnh nhẽ… nảy cẳn theo dỏi nồng dộ cetiazidim trong huyết tương vả nnìc
thắp 1111ắ1 khỏng được dưới 40 n1gf`i.
5. Bệnh nhăn s11_1` chửc năng gmr: '
Không cần hiệu chinh iiều ở những bệnh nhân suy chức năng gan. .
Chú _1": Nên dùng cc/ìasidim ít 11hẩf 2 n_szảy sau khi hốt các Iriẻn chửng nhiễm khuân, nhzủẵJin
kéo dải hơn khi nhiễm klmdn có bíến Chứng.
DI f'ÒỊVG DCWG m“ CÁCH DIWG
Ceftazidim có thể dùng tiêm tĩnh mụch hoặc tiêm bắp sản.
(`zích pha dung dịch riêm vờ fru_rền:
Dnng dịch liêm bắp: Pha thuốc trong nước cất phu liêm hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid
() 5%11ay 1%, vởi nồng dộ khoảng 250 111gf m|
Dnmg (lịCh lÍ(Ể m lĩnh mụch: Pha lhuốc nong nuóc cẩl phu liêm dung dich natri ciolid O, 9F’x o hnăc
dextrose S²Tfo. vói nồng dộ khoángi 00 111g11111.
Dung dịch liẻm lruyền: Pha thuốc trong cảc dung dịch như trong tiêm tĩnh 111ạc11 nhưng vói nồng
dộ 10 — 20mg-’1111(1 — 2 g thuốc trong 100111! dung dịch).
Qffl_1j:Khi hòa tan thuốc` 'zn'bon dioxid dược giáỉ phóng và lảm tăng áp suất. Có thế không cẩn
chú ý dến các họt khí nho trongÌ dưng dịch hoi… nguyên Dung dịch có thổ có mản vftnƠ nhụl đến
mảu hô phách tùy theo nồng đô chut pha loãng vả diều kiện bảo quan; nonƠ thời gian khuyến
: ú^~J _,ể__._
ÍtỀì ²1`Ề'1 1
ivlạ.
"<ảjỄ
~nú?
cảo theo quy định, hiệu lực của thuốc khỏng bị ảnh hưởng bời mảu sắc. Các dung dịch
ceftazidim có thể được tiêm trực tìếp vảo các ven hoặc thông qua bộ dây tiêm tĩnh mạch nếu
bệnh nhân dang truyền dịch.
Chống chi dịnh:
Chống chỉ định ceftazìdim trong các trường hợp 111ẫ11 cảm với ceftazidim hoặc có tiển sữ dị ứng
với nhóm khảng sinh peniciiin vả cephalosporin.
'I`hận trọng:
`l`rước khi bắt đẩu diều trị bẳng celìazidim. phni diều tra kỹ về tiền sư dị ứng của người bệnh
vói cephalosporin. pcnicilin hoặc thuốc khảc.
Có phán ưng chéo giữa penicilin vời cephalosporin.
Tuy thuốc không độc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc dộc với
thận.
Một số chưng Enlerobacler lúc đầu nhạy cá… với cet`tazidỉm có thề khảng thuốc dần trong quá
trình điều trị với ceftazidim vả các cephalosporin khảo.
Ceftazidim có thế lảm giảm thời gian prothrombin. Cẩn theo dõi thời gìan prothrombin ở người
suy thận. gan, suy dinh dưỡng và nếu cằn phải cho vitamin K. Nên giám liều hảng ngảy khi
dùng cho người bệnh suy thận.
Thận trọng khi kê đơn ceftazidim cho những người có tiền sử bệnh dường tiêu hóa, dặc biệt
bệnh lỵ.
'l`ảc dụng không mong mnốn:
Ít 1111ắ1 5% người bệnh diều trị có tác dụng khỏng mong muốn. Thường gặp nhắt là phản ứng tại
chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch. dị ưng vit phán ưng tlường tiêu hóa.
Thưởng gặp. ADR , I ]00
Tại chỗ: Kich ứng tại chỗ. \ ỉêm tắc tĩnh mụch.
Da: Ngứa, ban dảt sần, ngoại ban.
Í! gặp. ] Joon ADR | 1011
’l`oản thản: Đau đằu, chóng mặt, sốt, phù Ọuinck. phá… t'rng phan vệ.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giám tiếu cầu, giám bạch cằu, giám bạch cầu trung tin "1g
lympho bảo, phán ứn g C oombs dươn g tính.
'I'hằn kinh: Loạn cám, loạn vị giảc. Ở người bệnh suy thận điều trị không dùng liều có thể co
giật, bệnh não, run, kích thích thẩn kinh — cơ.
`l`iêu hóa: Buồn nỏn. nôn, đau bụng, 1a chay.
Hiếm gặp, ADR ~ả 111000
Máu: Mất bạch cằn hạt. thiếu mé… huyết tán.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng mảng giá.
Da: Ban đo đa dạng. hội chưng Stcvcn — .lohnson. lloại tư du nhiễm dộc.
Gan: “1`ă11gtransaminasc. lãng phosphalase kiềm
'1`iết niệu sinh dục: Giảm tốc độ 1ọc tiêu cziu thận, tăng urê vả creatinin huyết tương.
Có nguy cơ bội nhiễm vời Enlerococci vù (`unclídu.
'l`l1ông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của
Il…ốc.
'l`ưo'ng tác thuốc:
Với aminoglycosid hoặc thuốc lọi tiều mạnh như furosemid: ceftazidim gây dộc cho _t_ ' :ac_ần
at. w
fo
giảm sát chức năng thận khi điều trị liều cao kéo dải.
Clormnphenicol đối khảng in vilro với ceftazidim, nên tránh phổi hợp khi cần tác dụng diệt
khuần.
Vó'i dung dịch natri bicarbonat: Lâm giám tảc dụng thuốc. Không pha ceftazidim vảo dung dịch
có pH trẻn 7,5 (không dược pha thuốc vảo dung dịch natri bicarbonat).
Phối họp với vancomycin phải dùng riêng vi gây kết tùa.
Không pha lẫn cet`tazidim với cảc aminog1ycosid (gentamicin. streptomycin), hoặc
metronidazol.
Phải tráng rt'ra cần thận các ống thông vả bơm tiêm bằng nước muối (natri clorỉd 0,9%) giữa cảc
lằn dùng hai Ioại thuốc nảy. dẻ trảnh gâ) kết tưn.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con hú:
l’l1ụ nữ có I/mi
Cephalosporin dược coi lả an toản trong thai kỳ. t'l'uy nhiên vẫn chưa có những nghiên cứu thoa
dảng vả được kiểm tra chặt chẽ trẻn người n1ang thai, nên chi dùng thuốc cho người mang thai
khi thật cần thiết).
I’ll ụ nữ cho con bú
Thuốc bải tiết qua sữn. ánh huờng cho trẻ còn bú nên phải cân nhắc khi dùng thưốc cho người
dang cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe vù vận hânh mảy mỏc:
’1`huốc có tác dụng phụ ít gặp là đau dầu, chóng mặt. Do dó nên thặn trọng khi lải xe và vận hảnh
máy n1óc trong thời gian dùng thuốc.
Quá liễu và xử trí:
Dã gặp ơ một số người bệnh 511_x thận. thin ứng bno gồm co giặt, bệnh lý não, run rẩy, dễ bị kích
thich thần kỉnh cơ. Cần phái theo dõi cân thận trường hợp người hệnh bị quá liều cắp vả có điều
trị hỗ trợ. Khi suy [hận, có thế cho 11111… ttich n1tiu hoặc mảng bụng dế loại trừ thuốc nhanh.
Bzìo quãn: Báo qua`… trong bao bì kín. nhiệt dộ dưới 30°C, trainh ẩm vả tránh ánh sung. Dunt
dịch suu khi pha bảo quán ờ ngăn mát ờ nhíệt dộ 2- 8°(`.
llạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Dung dịch sau khi pha chi nẻn dùng trong vòn,3
mì; 'I`IIUÔC TRẢNII XA 'I`ÀM '1`AY TRẺ EM.
Nhà sain xuât
llwnil Pharm. Co., Ltd.
156, Sandan-ro 6711e011-g11, Damvon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hản.9gtộq
, " "'J't-ủ
ằéỉwh`ẩ
Ồ " Jilặ,
%J
TUQ. cuc TRLỒNG
P.TRLỦNG Pittth
Jỷuỹẫ/L . lỈIU/ JỈIÌH_ẾZ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng