Hom uuvía’r muua ƯƯNG
ẳ
BỘ Y TẾ mulnơvlhmnln ẵ .'
ục QUẦN LÝ DƯỢC Ễ , ;
.ÃPHEDUYỆT 'Ễ ; I
= ; ..
Lân dẩuz...ẵẵlÁảJlũểầ ẵ. i
=
mm uuvér muua …
_ -—— m…
3 vỉx 10 viên
ư
… qu | II
(w… …
h…W—u—JỰ WIJUỢ
IWW …MMIcLM
~ uut =—
I * “
…
nutn.lm ___
~ũnu…~lnMM W
nd
HOAT HUYẾT TRUNG ƯƯNG
Iud!fflx 10nkupdu
annn smmu lạAnu n'mn
…
uuụuu—snun _...“ I_ÙIÚII
ỦnllplúIì-iủ uu:l_ H
—…m_ ỪÙ bu
_hw
__Iuúyh …— _“
…
Hâ, «@ _áng 8 năm 2014
ê ẵĩ ả ả ; ; ; ả ,
ịẻãẳ² ịẵẽ gả;ẻ² ả ;:u …,…ụ
ỂỂ ² , ẽỄ : ;
Eịẵềầẵễ ỄỄ Eẫễẳgẵs ắỄ
’Ểâf ặẵẩ “ồs².ẽẽã
i ² ã
Ế3 ẵẵẵẵ ẫễ Ễgẩẳẵị'ẫ ỂỄ
5- ẻẽ &; ; ẳẽ gẹaậ
"\A
SNDJÌ SNÍIHI l_ịlAílH IỪOH
mun HUYẾT TRUNG ươue
DỤde10vlhmnh
mm auvẾt muna …
… Úủù
um…ụmwu
cmmsqinu m
MMBW…JQ _mnqgg
t…!zq…ffl Inunưvơtu-tưự
IWllùqủ WM…
mụự-q—ủw m…—
~IhdniùitÚMủJqu "ủh'_—i___*
MÙU.ƯUMUQmMÙù __IẺ— "
~UIIIIMH—ÙÙUIIIIIÙIÙ …
utd. …
am_ư HUYẾT TRUNG ƯƯNG
Iuđ!lllMxươdumlu
b—m—u-MÁ W—
wquu ……
mmnm......…....an un
muon… n—mlnun
NI— mthunn
…
mmmmt…
mzụnn-nuq I…. umInlum
uuwun\ụnumnna g ma '
_…m… Imtnua
—ht__ m.
n—nunmụuuuụmn ủ—
nom HUYẾT muns ươm;
5 vỉx 10 viên
Hom HUYẾT muua— ưmm
DỌIOleOvlhmnh
mun uuvÉr muun ươm
… Iùn ~WW
«un…nmumủ W_mffl
«WM… …ịú—ự—
flhâdmm—SIỊ ụu…-mg
tqmuqhanbịld …mmưun-zuụ
lự_…_—amw nnannnm~m _
«nnnunmmn ……—
____Ù__muq_i_q w…
nựunuựnnnqunlhqn—n _ ut …
'UÙ'tl'IỦIỚÙUÙl'll—Ùlll lự…
nut
HOẬT HUYẾT TRUNG ƯƯNG
IudIOMxưnkupdu
aunn numu 1_ạmn n'mn
…
nuzụnm-pnq
onnnnụntụnuz-muư ỄỄỄWMỤ
' Ể CC PHJ xi "J. '
ẫ ~ oưJc TauuẤũnWj
,` .
'xv \\ 5!'r.íHPLANTLX /fj '
`x “ỏ: " / "
\:ụ_\ _ .… J/ .
HOAT HUYẾT mumz mm
10 vỉx 10 viên
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
HOẠT HUYẾT TRUNG ƯơNG
Thùnh phần: Mỗi viên nang mềm có chứa:
Cao Bạch quả chuẩn hóa (Extractum Gínkgo bíloba ) : 50,0 mg
( tương đương vởỉ 12 mg F lavonoỉd toa`n phần )
Cao khô rễ Đinh lăng ( Extractum Radix Polysciacis ciccus) : 250,0 mg
( lươn g dương vởỉ 3125 mg rễ Đinh lăng)
Tú dược: Dầu dậu nănh, Palm oil, Lecithin, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, Ethyl
vzmillin, Sorbitol, Nipagin (Methyl paraben), Nipasol (Propyl paraben), Titan dioxyd,
Brilliam Blue, Alura red, Văng Tartrazin,. . .. vừa đủ 1 viên.
Dạng bâo chế: Viên nang mềm Ơ/ỉ/
Dược lực học: }/
— &… bạch quá có tảc dụng điều hòa vận mạch trên toản bộ mạch máu: động mạch, mao
mụch, tĩnh mạch. Tảc dụng phụ thuộc vảo liều lượng và thay đổi tùy theo tính chất, đường
kính và nguồn gốc của mô mạch mảu. Ngoài ra còn phụ thuộc vảo trương lực cơ bản và
tình trạng cùa thảnh mạch, kích thích sự tiết EDRF từ nội mô (Endothelium derived
relaxing factor).
- Cao Bạch quả chống phù mạch ở não lẫn ngoại bỉên, che chở hảng rảo máu - não, máu -
võng mạc.
- Cuo Bạch quả ức chế yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, ngăn chặn hìện tượng kết tập tiếu cầu,
phòng sự tạo thảnh huyết khối và tai biến mạch mảu não.
- Cao Bạch quả có tảc dụng bảo vệ các notron ở não và các tế bảo thần kinh cảm giác.
… cm thìện tuần hoản mảu: thuốc có tảc dụng lảm giảm độ nhớt mảu vả lảm tăng độ đản
hồi của hồng cầu và bạch cầu, do đó lảm tăng tuần hoản máu.
— Cao Đinh lãng: Trong Đinh lãng đã tìm thấy cảc alcaloit, saponin, fÌavonoid, tannin,
vitsamin BI, các acid amin trong đó có lyzin, xystein, methionin là những acid amin không
thay thế dược. Cao Đình lăng có tảo dụng lảm vỏ não được hoạt hóa nhẹ và có tính đồng
bộ, các chức năng của hệ thần kinh về tiếp nhận và tích hợp đều tốt hơn
Dược động học:
- Cuu bạch quả hấp thu hoản toản qua đường uống. Thuốc chủ yếu được hấp thu ở phần
trên của đường tiêu hóa. Nồng độ đinh đạt được sau lh30 phủt.
- 'l`huốc được phân bố chủ yếu ở mắt, các loại mô hạch và thần kinh, dặc bỉệt là vùng dưới
đồi, hồi hải mã và thể vân.
— 'l`huốc thải trừ qua đường niệu, thời gian bán hủy khoáng 4h30 phút.
Chỉ dịnh: Được điều trị trong cảc trường hợp:
- Rối loạn tuần hoản não, hội chứng tỉền đình, suy gìảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, hỗ
trợ phục hồi chức năng sau tai biến mạch mảu não.
- Hoạt dộng trí óc căng thẳng dẫn đến đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi.
. " "" ~
Ui
'fÌJJ. Y |
›
|
. Ệ.~
`P. {;
D'x
- Rối loạn tuần hoản ngoại biên: hội chứng Raynaud, xanh tím đầu chi, khập khiễng cảch
hồi, rối loạn thị giảc, co thắt cơ buổi tối ở chân do suy giảm tuần hoản ngoại biên.
Liều lượng và cách dùng:
- Người Iởn: 2 viên/lần x 2-3 lầnlngảy
- Trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 2…3 lần/ngảy
Uống sau bữa ăn, mỗi đợt dùng 4 - 6 tuần.
Chổng chỉ định: V
- Trẻ em dưới 12 tuối, đang chảy mảu, rối loạn đông mảu }}
- Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nâo của thuốc.
Thận trọng:
- Thuốc nảy không phải là thuốc hạ huyết ảp, không thể dùng để điều trị thay thế cho các
thuốc chống cao huyết áp đặc trị.
- 'l`lufm trọng khi sử dụng thuốc trên bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông mảu, chống
kết tập tiếu cầu.
Tác dụng không mong muốn:
Ọ - Rất hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, dị ứng da.
- Có thể kéo dải thời gian chảy mảu.
Dừng dùng thuốc khi gặp tác dụng không mong muốn và báo cho bác sĩ bỉết.
Thin' kì có thai và đang cho con bú:
- Chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ, không nên dùng thuốc khi đang có thai hoặc đang cho
con bú nếu không có hướng dẫn cùa thầy thuốc.
Người lái xe và vận hảnh máy móc: Được dùng.
Tương tác thuốc: Dùng đồng thời với các thuốc chống đông mảu, thuốc chống kểt tập tiếu
cầu có thế lảm tăng nguy cơ rối loạn chảy mảu.
Quá liều và xử tri: Chưa có bảo cáo về sử dụng quá liều.
Qui cách đỏng gói:
- llộp 3 vỉ, s vỉ, 10 vĩ x vi 10 viên (PVC/Nhôm). `
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. \ẵ/
Bão quãn: Nơi khô, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
. , _ _ Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rước khi dùng
Để xa tẩm tay của trẻ em
T hông báo cho lhầy thuốc tác dụng không mong muốn
gặp phải trong khi sử dụng th uốc
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏiý kiến thẩy thuốc
PHÓ cuc 1WỜNG CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
OJi . wí Sản xuất tại: Nhà mảy Dược phấm số 2
ỹW ' Trung Hậu — Tiền Phong- Mê Lính Hà Nội
_- '178345 Fax: 04- 38178819
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng