_â
Rx _ Thuoc ke don [Thlnh phủ] Mỏi lo tiOm b01chứa: _ . _ .
c…… Nươccímmeư Sỡả:ưi'ê:L“âãứfffưh
Tương dương với Cetotuim ........ 2g 10mllóng TH TB '
_ ' ' sỏ … sx:
H A B 0 X 1 H E ỂióD:lôdẫliiimlyy H°² ……me
. . uu … mit um ! it
ỄỀỀIỀỄỂM u- HÁRBlN WẨCEUTW— GWP nut'niii IỂiiAiuiaceưiicAi. oaoun co.. um. Gcncnl m…. hctưv ’
co, Lm. Gcml Pham .Fatnty No.ios x… Romi. nglng om. Hubin isoooa Chim
No.!09 x… Road. ngang net
6z mựmgog A M" 150086 TW ủ
—……… ……oocwoccn
ENIXOGVH Wửffl
Rx - Presceruon Drug W… phủ] Mồlioliẻm bộtchứa: Rx › Thuỏc ké dơn [Oompolitionlẽadi via! W-mĩ {" Ó
Cetolaxim Natri Cetotaxime sodum cẳ. Ở _f...
Tương đương với Cetoianm _____ _ 2g vaalentto Ceiotanm .............. 2g Q_› >; Ó
{Chi iịnh, chỏng chi qm. uu em [htintim mttrcinđưintt. … Ề ' ~c 0 CD
vù cỏch dimg các thõng tii Ithảc] "“ dmiiisừation. …“ f"°““ E = C -O›
Xindọctmgtờhlớngdảmủúng tioanleaseseetteinsettmsde. N M’ ã.
HABOXIHE.……………HABOXINEo…mm……ẹfgg<
kin. dưới aơc, tránh anh sáng bW sơc. Wed '… '9m ổ C" .<. Ế,
. . ỉ ' _. \
Cefotaano sodium as IV _ IM Wmmm sử DWGWOc Cefotaxinte sodium as T. M _ T. B cutruttvnmme 5 g ..g U
Cefotaxtme 2g mu’me Cefotaxume 2g Acmw : ;; F1’ ct
,… ' o
ot mtv TAYTRỂEI cnou anoneusmc "Ì G
KEEP WT Ư REACH OF CHIDREN
Nhi la'n ituất: Ilmhciưer.
ẾâleỗPễffllâtẫìlĩlìAề GRNP HWIN PWACEƯHCAL GROUP
_ . . em … actuy co. LTD. Goml Pharma .Factory ý 17
I 01 …“ °f ²9 PWdef f°f lnl°°²l°n No.109 x…… Road. Nangang Dist I 01 '0 No.109 Xuefu Road. Nangang Dist. .
I 01 ampoule of 10ml water ' Habin1W Trung Quôc Harbin 150086 China `ĩl
só đảng kýlReg. N01 ` _"3
DNNK/lrnporter: "
só lô S>ULot No.: \ " *
NSXIMfg. Date: ddImm/yy i`x
NHÂN HỌP HDIExp. Date: đd/mmlyy
Rx - Thuốc kê đơn Tờ hướng dẫn sử dụng
HABOXIME
Cefotaxim 2.0g
THÀNH PHẢN
Mỗi lọ bột pha tiêm có chứa:
Cefotaxim natri tương đương Cefotaxim 2.0g
DẠNG BÀO CHẾ
Bòt pha tiêm
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 01 lọ va“ 01 óng nuớc pha tiêm 10 ml.
ĐẶC TÍNH oược HỌC
Dược lực học
Cefotaxim lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ thứ ba có phổ kháng khuản rộng. Các kháng sinh trong
nhóm đều có phổ kháng khuần tương iự nhau, tuy nhiên mỗi thuôc lai khác nhau về tác dụng rièng lẻn một số vi
khuân nhất định. 80 với các cephalosporin thuộc thế hệ 1 vả 2 thì cefotaxim có tảc dụng lên vi khuẩn Gram âm
manh hơn. bền hơn đôi với tác dung thuỷ phân cùa phần lớn các beta Iactamase, nhưng tác dụng lên các vi
khuấn Gram dương Iai yêu hơn các cephalosporin thuộc thế hệ 1.
Các vi khuẩn thường nhạy cảm vởi thuốc:
Enterobacter, E.coii, Serrau'a, Salmoneh'a, Shigelia, P.mirabiiis, P.vulgan's, Proviơencfa, Citrobacter ơiversus,
Kiebsiella pneumonia, K.oxyfoca, Morganella morganíi, các chùng Streptococcus. cảc chủng Staphylococcus,
Haemophilus influenzae, Haemophiius spp. Neissen'a (bao gòm cả B.meningitiơis, N. gonorrhoeae).
Branhamefla catarrhaíis, Peptostreptococcus, Ciostn'dium perfrfngens, Borrellia burngeri, pasteurelía
multocida, Aeromonas hydrophilia. Corynebacteryum diphten'ae.
Các Ioái vi khuấn kháng cefotaxim: Enierococcus, Listeria, Staphyiococcus kháng methicillin. Pseudomonas
cepiacia. Xanthomonas ma/tophih'a, Acinetobacter baumanfi, Clostn'dium diffl'cíie, các vi khuấn kỵ khí Cặram âm.
Dược động học
Cefotaxìm dạng muôi natri được dùng để tiêm bắp. Thuốc hâp thu rât nhanh sau khi tiêm. Thời bạn thải cùa
Cefotaxìm trong huyết tương khoảng 1 giờ và của chảt chuyên hóa hoat tỉnh desaoetylcefotáìhuÌèo dải hơn ở
trẻ sơ sinh và ở người bệnh bị suy thặn nặng. Bởi vặy cần phải giám liều lượng thuôo ở những i tượng nảy.
Không cần điều chinh iièu ở người bị bệnh gan. Cefotaxim vả desacetylcefotaxim phân bố rỏng khảp ở các mô
và dich. Nồng độ thuốc trong dịch nảo tùy đạt mức có tác dụng điều tri. nhả’i lả khi viêm mâng năo. Cefotaxim &
qua nhau thai vả có trong sữa mẹ.
Ở gan, Cefotaxim chuyến hóa một phân thảnh desacetylcefotaxim vả các chảt chuyên hóa không hoat tính khảo.
Thuốc đảo thái chủ yếu qua lhặn (trong vòng 24 giờ, khoảng 40 - 60% dạng không biên đồi dược thây trong
nước tiêu). Cefotaxim vả desacetylcefotaxim cũng còn có ở mật vả phân vởi nồng độ tương đối cao.
cui Đ|NH
Các bẻnh nhiễm khuẩn nặng vả nguy kịch do vi khuần nhay cảm với cefotaxim. Bao gòm áp xe nảo. nhiễm
khuân huyết. viêm mảng trong tim, viêm mảng nảo (trừ viêm mảng năo do Listeđa monocytogenes). viêm phổi,
bệnh lậu, bẽnh thương hản, nhiễm khuân nặng trong ở bụng (phỏi hợp với metronidazol) vả dự phòng nhiẻm
khuân sau mồ tuyên tỉền liệt kể cả mổ nội soi. mồ Iảy thai.
LIÉU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều lượng :
Liều ihường dùng cho mỗi ngảy là từ 2-6g chia Iám 2 hoặc 3 lản. Trong trường hơp nhiễm khuẩn năng thi liều
có thể tăng lẻn 12 g mỗi ngảy. truyền tĩnh mach chia 3 đẻn 6 lân.
Liều thường dùng đối với nhiễm khuần mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa) lả trén 6g mỗi ngảy.
Liều cho trẻ em:
Mỗi ngảy dùng 100-150mg/kg thế trong (với trẻ sơ sinh là 50mglkg thể trọng ) chỉa lảm 2 đén 4 lân. Nêu cằn
thiết thì liều có thẻ tảng Ièn tới 200mg/kg (từ 100 dén 150mg/kg đối với trẻ sơ sinh)
Cần phải giảm liều ở người bệnh bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút): Sau liều tản công
ban đảu thì giảm liều đi một nửa nhưng vẫn giữ nguyên số lân dùng thuôo trong một ngảy; liều tòi đa cho mòt
ngảy lả 2 g.
Thởi gian điểu m': Nói chung. sau khi thân nhiệt đã trở về bỉnh thường hoặc khi chắc chắn là đã triệt hét vi khuẩn.
thì dùng thuốc thêm từ 3 đến 4 ngây nữa, Để fflèu tri nhìẽm khuẩn do các liên câu khuản tan máu beta nhóm A
thì phải mêu trị ít nhât lả … ngảy. Nhiễm khuẩn dai dắng có khi phải điều tri trong nhiều tuân.
Cách dùng :
— Dùng Cefotaxim theo đường tiêm bắp sâu. hay tiêm hoác truyền tĩnh mẹch chậm (tiêm tĩnh mạch từ 3 đên 5
phủt. truyền tĩnh mạch trong vòng từ 20 đến 60 phủt).
- Cách pha:
Tìêm bắp:
Cefotaxim 2g
Tiêm finh mạch:
Cefotaxim 2g
10 11.0 180
Tiêm truyền:
50—100 50-100 40-20
Cefotaxim 2g
- Dung mỏi pha tiêm vả mòt số lưu ý khi tiêm:
+ 7'lém bẳp: dung môi lả nước cát pha tiêm. Dung dịch được tiêm sâu vảo cơ mông. HABOXIME (Cefotaxim
2g) được chỉ định tiêm bắp. khi được chia liều vả tiêm ở 2 bèn mỏng. Nen tiêm tĩnh mach nêu liều mõi ngảy
vượt quá 2g hoặc néu HABOXIME dược tiêm 2 lần/ngèy.
+ Tiẻm tĩnh mach: dung moi là nước cât pha tiêm
+ Tĩêm truyền th mạch: dung mỏi phải dùng dung dịch Natri clorid 0.9%. dextrose 5%, dextmse' vả natri
clorid. Ringè lactate hay một dung dich truyền tĩnh mạch nảo có pH từ 5 đên 7.
+ Các dung dịch Cefotaxim đã pha đẻ tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mach hoặc tiêm bắp vả | ược tác
dụng sau 24 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ dưới 22°C.
CHỐNG CHỈ ĐINH
Mẫn cảm với cephalosporin .
THẬN TRỌNG
- Trước khi bảt đầu fflều tri bảng cefotaxime. phải đìềU tra kỹ tiền sử dị ứng của người bệnh với
cephalosporin. penicilin hoặc loại thuốc khác. Cần phải giám sát lần đâu chỉ định thuốc nảy.
- Cỏ di ứng chéo giữa penicilin với cephalosporin trong 5-10% tnrờng hợp. Phải hết sức thận trọng khi dùng
cefotaxim cho người bệnh bị di ứng với penicilin.
— Néu đồng thời dùng thuốc có khả náng gây độc dôi với thận ( các aminoglyoosid) thì phải theo dõi kiềm tra
chức nảng thận.
PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO con BÚ
Phụ nữ có thai
Cephalospoin được coi lả an toản trên phụ nữ có thai. Do chưa có nghiên cứu lâm sảng đầy đủ trẻn phụ nữ có
thai nèn tránh dùng cho phụ nữ có thai. đác biệt trong 3 tháng đâu cùa thai kì.
Phụ nữ cho con bủ:
Cefotaxim được bải tiêt qua sữa mẹ. do vậy tránh sử dụng thuốc nêu oỏ thê. nêu khỏng cằn phải quan tâm khi
thấy trẻ ia chảy. tưa. vả nỏi ban.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
'!
1i
Hay gặp. ADR>1/1OO
Tiẽu hoá: Tiêu chảy
Tại chỗ: Tảo tĩnh mach ngoại biên khi tiệm đường tĩnh mach, đau tạm thời vả có phản ửng viêm ở chỗ tiêm bắp.
ft gặp. 1/100>ADR>1/1000
Máu: Tảng bạch cầu ưa eosin hoặc giảm bach cẳu lảm cho test Coombs dương tính.
Tiêu hoá: Thay dõi vi khuẩn chỉ ở ruột. có thế bị bội nhiễm do vi khuẩn khảng thuôo như Pseudomonas
aeruginosa, Enterobacter spp. …
Hiếm gãp. ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng