’WAỌZụ
" v _
Boxt²sttìstmm
BỘ ,fflm Gvonve :.azarzsgggrraz't...
cục QUÁN LY DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ụ Lân éauỹllel/ZM M /1 126 .
|
Ẹ.
sl°llllì DL x W°llllq 01
6… og asoqmoy
ẳẢẵửẢẳ
oan uouamomaxH
3.632 mm 'lHũlw;…tfmdhpuu
muon
… … … um … un « mm
=…mur suoumnumucoo
! uouvmnơv " im I mm…
may
III… … wa '.mmmm
DM OVIIN'W
²WLVÚUQMS
… IDIII
mm lDVỈWI IM M A
31»
99
89
Rme6c lbi mlo nut
le ouẮu:
ooc xỷ uư6uo nh sú wma muđc … uc…o
mAnn MAN: uu vun ncn
… .……..…… . . ..…. ......… 50mn 56 lò sx ;
TI dwc vửnd -... …… ! Mn
Nqiy sx :
cu! um lu!u oùun chcn oùm ! cn6uc cu! Hun dùng :
um mm: mono:
XhOocIOhưùwdlnơữúunn
Nưmm.umtnuung.muơomqutsot
10le10an nón
ÊÝ®fflYẺ
Acarbose 50 mg
ttu cauln cult Lươm:
Tiou dwtn nhi ún xult
I.!
PHÓ GIÁM ĐỔC
DSJffl%M
ã PA“...
GYORYG
Box:126 x 53 x 56 mm
10 bllsters x 10 tablets
Slze bllster: 50 x 122 mm
u/
\
GYO RYG GYO RYG GYO RYG GYO RYG GYO RYG
f Acarbou . 50 mg Acubou .. . 50 mg Aurbou . .50 mg Acamou ........ 50 mg Acubou ........ 50 mg m
. p mm … co.un a … … cn_ưo ; mu … co.uo o uavn ›… con:… ạ mwn u… oo.ưo .>F
.' CTV TNMH DF DAT VI PMÙ
GYORYG GYORYG GYORYG GYORYG GYORYG I
Ế V ý v ý v' 9
. … 50 … Amou ........ 50 … Ach ....... 50 … Acubooo/ặf. ........ 50 …
ị ; cm … co.nỉ o uu … co..uỉ ; … … co.;tZ ; uỹ/ỄẦÉI ~ - co..uZ
//_. v
___ _ __ _ _ _ _ ỉ710 ______
PHÓ GIẢM ĐỐC
DS.JVWẺỒÙỮW
. ' ’ Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm [hông liu xin Iiõiỷ kỉển th Ihuổc.
Chỉ dùng thuốc năy lheo sự kê đơn của th y rhuốe.
GYORYG
` (V iên nén tròn Acarbose 50 mg)
Ti_iANH PHẨN:
Môi vỉẽn nén tròn chứa:
Acarbose .......... 50 mg
Tả dược: Manm'tol. cellulose vi lình lhế. natri slarch glycolat. BHA. magnesi srearat vừa dù 1
wen.
Đặc tính dược lực học:
Acarbose lả một tetrasacharid. thuốc tác dộng bằng cách ủc chế men alpha - glucosidase ruột đặc
bỉệt lả sucrase. lảm chậm tiêu hóa và hẩp thu carbohydrat. Do dó acarbose có tác dụng Iảm iâm
duòng huyét_sau khi án, không lảm tăng insulin huyết, không gây ơè kháng insulin bảo tồn te bâo
beta. giảm nông dộ HbAl. HbAlc, triglycerides và giảm các biến chửng do tiểu đường.
Đặc tính dược dộng học:
Thông thường. thuốc hấp thu kém ở đường tìếu hóa. sinh khả dụng thấp (< 1 - 2%). Thuốc phân
hủy ở ruột do vi khuẩn dường ruột vù dầo thải qua phân.
CHỈ ĐỊNH:
- Đơn …- Iiéu: Như một thuốc phụ trợ chế dộ an và tập luyện dề dìễu tri dái tháo dường type 2
(khõng phụ thuộc insulin) ớ người tăng glucose máu (dặc bìệt tăng glucose máu sau khi ãn)
. khỏng kỉêm soát dược chỉ băng chế độ ăn vả tập luyện.
- Phỏi họp với sulfonylurea: Như ] thuốc phụ trợ chế dộ ăn và tặp luyện dễ điều tri dái tháo
đường type 2 ở người bệnh tăng glucose máu không kiềm soát được bằng acarbosc hoặc
sulfonylurca dùng dơn dộc.
uèu DÙNG - CẢCH DÙNG:
Uống acarbosc vảo dầu bữa ản dể giảm nồng dộ gìucosc mảu sau ăn. Ị.iều phâỉ do thầy thuốc
diểu chinh cho phù hợp từng trường hợp. vì hiệu quả vả dung nạp thay dôi tùy từng người bệnh.
Mục tiêu điều trị lả giâm glucose máu sau khi ản vả hemoglobin glycosylat về mức bình thường
hoặc gần bình thường với liều acarbose thẳp nhẳt, hoặc dùng một mình hoặc phối hợp với thuôc
chống dải lhảo dường sulfonylurca. Trong quá trình diều trị ban dằu vả đỉều chinh liều phâi do
đường huyết một giờ sau khi ăn dể xảc định sự dáp ứng diều tri vả liều tổi thiểu có tác dụng của
acarbose. Sau dó. theo dỏi hemoglobin glycosylat. khoảng 3 thảng một lân (thời gian sống cùa
hống cầu) dễ đánh giá. kiếm soát glucose mảu dải hạn.
Liều ban đẳu thưởng dùng cho người lớn: 25 mg. Cứ sau 4 - 8 tuần lại tăng iỉều cho dến khj đ !
dược nổng dộ glucose sau khi ản \ giờ như mong muốn (dưới 180 mg] dL) hoac đạt liền tôi da
50 mg. 3 lằn mỗi ngảy (cho người bệnh nặng 60 kg hoặc nhẹ hơn) hoặc 100 mg, 3 lân môi ngảy
(cho người bệnh nặng trẻn 60 kg). _
Líều duy tri thường dùng: 50 — 100 mg, 3 lần trong ngảy. Dùng liều 50 mg. 3 lần mỗi ngả có thẻ
có ít tảc dụng không mong muốn hơn mả vẫn có hiệu quả như khi dùng Iiẽu I00 mg, 3 [ môi
ngảy. .
Tuy nồng độ glucose máu có thề dược kiềm soát một cách thòa dáng sau vải ba ngùy diều
' lỉếu lượng nhưng tác dụng dầy dù của thuốc phải chậm tới sau 2 tuần. ’
CHỐNG cni ĐỊNH:
… Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nâo của thuốc.
- we… nhiễm dường ruột. dặc biệt kết hợp với loét. _
— Do thuôo cớ khả năng tạo hơi trong ruột. không nên dùng cho những người dế bị bệnh lý do
tăng áp lực ỏ bụng (thoảt vi).
— Những trường hợp suy gan, tảng enzym gan.
- Người mang thai hoặc dang cho con bủ.
- Hạ dường huyêt.
— Đải tháo dường nhiễm toan thể ceton.
LƯU Ý ĐẶC BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
Vì có những trường hợp tăng cnzym gan nên cần theo dõi transamỉnasc gan trong quá trình diểu
tri bằng acarbose.
Có thể xáy ra hạ glucose máu khi dùng acarbose dồng thời với một thuốc chống dái tháo đường
sulfonylurca vả] hoặc insulin. Khi diều tri hạ glucose máu, phải dùng glucose uống (dextrosc)
mả khõng dùng sucrose vì hâp thu glucose không bị ức chế bời acarbos
Acarbose không có tác dụng khi dùng dơn dộc ờ nhửng ngư i dường có biến
chứng nhiễm toan, tảng ceton hoặc hôn mê. Ở những trường h/ẩẵn '
Để xa tầm tay trẻ em. 'Ỹ'
PHÓ cục TRUỞNG
MM Wạzọỹỏ,
n .
"lal \ r“ !'Au
_ TƯONG 1~Ác mụóc - cÁc DẠNG TƯONG TÁC KHÁC: ' ” ?
Trong khi diều tri bãng acarbose, thửc ăn chửa dường ãn sacharosc (dường mía) thường gây khó
chìu ở bụng hoặc có khi ỉq chảy. vi carbohydrat tăng lên men ở dại trảng.
Acarbosc 'có thẻ cản trở hâp thu hoặc chuyển hóa săt.
Vì cơ chế tác dụng cùa acarbose và của các thuốc chống dái tháo dường sulfonylurea hoặc
biguaniđkhảc nhau, nên tác dụng của chủng dối với kiềm soát glucose máu có tính chất cộng khi
dùng phới hợp.
Vì có thẻ lảm giảm tác dụng của acarbose, cần trảnh dùng dồng thời với các thuốc chống acid,
cholestyramin, các chât hắp phụ ở ruột vả cảc enzym tiêu hóa.
sủ“ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON Bú:
Chưa có thông tin từ những thử nghiệm lâm sảng của thuôc trên phụ nữ có thai vả cho con bủ,
nên khuyên cáo khỏng nên dùng acarbose ở những dối tượng trên.
TÁC ĐỌNG TRÊN` KHẢ NĂNG_ LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: _
Chưa có thông tin vẻ ảnh hưởng dẽn khá nang lái xe vả vận hảnh máy móc khi đang diêu trí với
acarbose.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Đa số các tảc dụng không mong muốn là về tiêu hóa:
Thường găp. ADR > Il 100:
_ Tỉéu hóa: Đầy bụng. phân nảt, ía chảy, buồn nôn. bụng trướng vả dau.
Itgặp. l/lOOO < ADR < l/IOO:
Gan: Test chửc nảng gan bắt thường.
Da: Ngứa. ngoại ban.
. Hiếm gặp. ADR < mooo:
Gan: Vảng da. vỉẻm gan.
Thỏng báo cho Ihầy tlmồc những tác dụng kliỏng mong muốn gãp phải khi sử dụng lhuốc.
QUẢ uEu VÀ xù'mi;
Điều trị triệu chửng các ròi loạn tiêu hóa (tiêu _chảy). Tránh dùng thức uống hay thức ăn có chứa
carbonhydrat trong 4 dẽn 6 ngảy sau khi quá liêu.
ĐỎNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên.
BÃO QUẢN: Nơi khô ráo. tránh ánh sảng. nhiệt dộ không quá 30 °C.
TIÊU CHUẨN CHAT LỰỢNG: Tiêu chuân nhả sản xuãt.
HẠN DÙNG: 36 tháng kẽ … ngảy sản xuất. /`
Sản xuất tai:
CÔNG TY TNHH DP ĐẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM co., LTD.) _
Lô M7A, Đường Dl7. Khu CN Mỹ Phước !. xa Thới Hòa. Huyện Bên cm, Tinh Bình Dương,
Việt Nam.
Tcl: 0650-3567689 Fax: osso-asmss
PHÓ cục TRUỞNG
ơthaạ, ớVạmỳfỔ,
(.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng