nu3uoầỉẽ mmn: oỄỉ Szỉẩw
:oồẳồ. :.ổ Ba
ẫẳmẵỡ . mo Eo
:ắ…ỉzìe nẵ—iỉạĩẫẵa. De…onn EE
Ề112 .:Êẵỉznẽ u.m…$ $… uunxỉu …:…m:
mổiuR …… 803 …m3umẫcồ ơ…ỄS …nỡ
On ao… …ổỉ …: ỡỉmnẵn:
mURẵaầỉ: Z… : :ỉQ:Ễ
<>m.z>r c…… Oz..<
DO zO« :…m «9… nzrrozmz
00 204 mxơmmO n…ơOẵỉm2ũmo DO…›O…
Ẹ.m›mm A>xmmcỉk zm›O ...Im v>nx>om
.meE. m……Omm c……
lO'I'EJN] Zl
3ẵcỡnểẵn …: É-xm< ư<…
m3ư= :»… mmsm<: rỉ. m……
>Ễỗ…n
ỉ2Ể .ẫ? mẩẩẳ …oF 29 #…
…ỔẾ mỉỉ…ỉ:ơỉầẵxm<
2x vxmmnm.vjoz Osz
xmvaC« O.… mm>hI On nIFUsz
.:Onoszìm ..oo ..:n
dzỉu…o.m 30 3…
9523:
Ou <ổ…:m… oễĩ…
›:zưmìẵm.
>:ỄỄoổì
›:ẫỄnặ
O
mắơ….
Gynotran°”
o› vụ.… ovuln
nl. I.Ỉ. .)
…Hu \. xi
U !: )
…. ưu… 1 U
…0 74» Jr
…ìV Ỉ› \ r
… J.` \\ !x
…) Í. I.
…1J Il
…Q ì.ì i\ Yu
… me, t.h
. ì:
. J..
nW , Ì
. J (
… _ 1… J
C
M
#.ưẳ. uỉs. »? s…5 a…. …3 So 3.5: .:.ìo …ễu…
.:oSầố ... …oo Em
::ỉầo .. So 3n Dczo OC,an >ỉ …ằO
n...… aỉ? 995 1: B:? nan: s..ẵu ZI x> d>ẵẩ>< «z… mẳ
…mmm
……mm
uwwm
……r
……
M M
:oÊẳễỉ ỗc :ỏ …oẽ s…> zc…
ẫỄmỗỉ Êo :.6
9523:
Sm3 ……Ễ …3 mwo
Ion _ <…x u<…mJ
xỉ:ú ẫ:m:
ẫẵo 6353Ẹ
xỉễ :mã
@
mắơ….
\\x. a›
:.)n m>Z><: C>
ỉrửm Ê
_
Ê…. jo…ĩt ( í
ỂNWĐ nua !qU-l3 FIu-lĐ ltu lqfflầ qu-lầ
Gynotran’`
Tlocmamle mo mg
TInidamle ưu mg
Embiì Ìlnẹ Sanayii Ltd. Sli
Gynotran'
lĩocommle mo mg
Tỉnldamle 150 mg
Embil llaẹ Sanayiỉ Ltd. Sti
Gynotran“
Tloconnob too mg
Tlnidamb 150 mg
Embil llaz; Sanayii Ltd. Sti
Gynotra n"
lìoconamielOơmg
Tinidzmb 150mg
Embil Ilag Sanayii Ltd. su
Gynotran'
1ĩoconamb momg
Mmle ISO mg
Embll inaọ Sanayii le. su
Gynotran’
Tìocmamle loomg
… uomg
Embil Itac Sanayii Ltd, $ti
Gynotran”
Tsocommle 100 mg
Ttnknmle 150 mg
Embil Ỉlac Sanayii le. sti
MFD. ddlrnmlyy MFD. ddlmmlyy MFD:
EXP: ddlmmlyy EXP: ddlmmlyy EXP:
LOT: LOTẾ LOTE LOT: LOT:
EXP:dd/mmlyy EXP:dd/rnmlyy EXPdelrnrn/yy EXPcd/mmlyy
LOT:
MFD:ddlmmlyy MFDzddlmmlyy MFDzodlmmlyy MFD:dd/rnrnlyy
LOT:
€rĩƯr
ÊLĂÍJ ẸpMAYH \-
gạrrnaycạu: 7j
mv tuggva1V-U
!
HA
.O
3Ỉ-
zẾ,
[…
:»
đ
"\
no
›Ĩl._
Rx “thuốc bán theo đơn”
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
VIÊN ĐẶT ÂM ĐẠO GYNOTRAN®
CÔNG THỨC:
Mỗi víên thuốc đặt âm dạo Gynotran® chứa:
Hoạt chất:
Tioconazol ............. 100 mg
Tinidazol ............... 150 mg
Tá dược: Witepsol S 55 (chất phụ gía)
MÔ TẨ:
Viên thuốc đặt âm đạo hình trứng, nhẵn, mảu vả.ng nhạt
DƯỢC LỰC HỌC:
Tỉoconazol
Tioconazol lả dược chất khảng nấm tống hợp có hiệu lực cao trên in-vitro đối vởi nắm (gổm cả nhỏm
dermatophytes). Nó cũng có hiệu lực trên Gardnerella vaginalis và một số chùng vi khuẩn gram (+)
(bao gôm Staphylococcus vả Streptococcus spp..) Trong các nghiên cứu lâm sảng, tíoconazol có hiệu
quả trong việc điếu trị Candida albícans và các chùng Candida khảc ( Torulops1s gIabrata).
Tioconazol thế hiện hiệu lục bằng cảch thay đổi tính chẩt thẩm thấu cùa mảng tế bảo nâm. Ergostcrol lả
thảnh phần chủ yêu của mảng tế bảo nấm. Tioconazol ức chế sự tống hợp ergosterol bằng cảch tác động
lên men l4a-demethylase, một men trong hệ thống cytochrome P- 450 có chức năng chuyển hóa
lanosterol thảnh ergosterol. Ức chế tống hợp ergostcrol dẫn tới lảm tăng tính thầm thấu tế bảo vả do đó
lảm thoát cảc hợp chất phospho và kali qua mảng tế bảo.
Tinidazol
Tinidazol có hiệu quả dối với protozoa vả vi khuẩn kỵ khí. Hoạt tính khảng protozoa bao gồm
Entomoeba his!olytica vả Giardia Iamblia. Tinidazol cũng có hiệu quả với Gardnerella vaginalis vả cảc
chủng vi khuấn kỵ khí phổ biến (Bacteroidesfiagilỉs, bacleroides Melaininogenicus, CIosiridium spp..
Eubacterium spp., Peptostreptococcus spp. vả Veillonella spp )
Cơ chế đầy đủ cùa hoạt tính tinidazol hiện vẫn chưa rõ. Đó có thế là sự thoải giảng cùa nhóm nitro thông
qua trung gian hệ thống ferredoxin và một khả nãng thoái giang bằng sự oxi hóa chậm mà chi có ở vi
khuẩn ky khỉ. Đó có lẽ là lý do mả vi sinh vật kỵ khi hấp thu tinidazol cao hơn vi sinh vật hiếu khí cho
dù tínidazol có khả nãng thâm nhập vảo mảng ở cả hai loại trên. Quá trình thoải giáng tạo ra các chẩt
trung gian hoạt động và một sự khuếch tản theo gradient mà điều đó lảm tăng hấp thu tinidazol.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Tinídazol vả tioconazol dùng riêng, lẻ hấp thu ở mức độ thấp qua mảng âm đạo. Do đó, sự hấp thu vảo hệ
thổng mẩn hoản cùa dạng dùng phối hợp được cho là thẩp.
CHỈ ĐỊNH:
Gynotran® dược sử dụng trong điều trị viêm âm đạo do Candida. Trichomonas, Gardnerella và viêm
âm đạo do các nhiễm trùng phôi hợp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẶCH DÙNG. . w
Khỏng được sử dụng nêu không tham khảo ý kiên cùa bảc sỹ`
- Đặt sâu vảo trong âm đạo một viên vảo buổi tối trong 7 ngảy hoặc
- Đật ] viên vảo buổi sảng vả ] viên vảo buổi tối trong 3 ngảy.
- Nên đặt sâu viên thuốc vảo trong âm đạo khi đang ơ tư thể nắm bằng cách sử dụng bao ngón tay dùng
một lẳn có sẵn trong hộp thuốc.
-Người lớn tuối (trên 65 tuổi): dùng như người trẻ tuổi hơn.
-Trè em: không dược dùng cho trẻ em.
-Khõng được dùng cho phụ nữ còn trinh
-Không được nuốt hoặc sử dụng bằng những đường khảo
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: F 1
Không được dùng Gynotran® cho những bệnh nhân: z:—M "
g....H ; .— ~…
- Có tiên sử quá mẫn cảm vởi một trong các thảnh phần cùa thuốc, 'x
- 3 tháng dầu của thai kỳ,
… Phụ nữ đang cho con bú, _ ' `
- Bệnh nhân đang có tríệu chứng hoặc tiên sử rôi loạn thân kinh,
ph i ã]
- Bệnh nhân có rối loạn huyết học.
LƯU ÝITHẶN TRỌNG:
Giống như các thưốc có cấu trúc tương tự, tinidazol không được dùng cho bệnh nhân đang mắc chứng
rôi Ioạn hưyết học hoặc có tiền sử bệnh nảy Trong các nghiên cứu tiên động vật và các thử nghiệm lâm
sảng chưa phát hiện được cảc bất thường huyết học kéo dải.
Chất nền trong công thức của viên thuốc đặt am đạo có thế tương tảo với cảc sản phẩm lảm bằng cao su
hay nhựa vôn lả những chất được dùng trong mảng ngăn ậm đạo để tránh thai. Lưu ý rằng bệnh nhân
không được dùng rượu trong thời gian điếu trị cho đến ít nhẩt lẻ 2 ngảy sau khi kết thủc trị liệu.
PHỤ NỮ MANG THAI VA CHO CON BỦ:
Tíoconazol vả tinidazol được phân loại ở mức C
Tinidazol qua hảng rảo nhau thai và hiện diện trong sữa mẹ. Do chưa biết tác động của các thảnh phần
cùa thuốc lên thai nhi vả trẻ sơ sinh viên đặt âm đạo Gynotrzm“J không nên sử dụng trong 3 tháng đầu
của thai kỳ vả trong suốt thời kỳ cho con bú
Sử dụng Tioconazoll tinidazol trong tháng cuối cùa thai kỳ phải được cân nhắc dựa vảo tỷ số lợi ich tiềm
ẩn l khả nảng rùi ro cho 11 ới mẹ và đứa trẻ.
TÁC ĐỌNG CỦA THU C KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc đặt am đạo Gynotran® không ảnh hướng đểu khả năng lải xe vả vận hảnh máy móc
TƯONG TÁC THUỐC.
Dùng tinidazol đường uống với rượu có thể xảy ra đau bụng, ban đỏ và ói mừa. Mặc dù hấp thu vảo hệ
tuân hoản đối với dạng đặt am đạo lả thấp, khả năng tương tác nảy cũng cần phải được cân nhắc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Viên đặt am đạo Gynotran® dung nạp tốt tại vị trí đặt Phản ưng dị ứng vả cảm giảc nóng bừng tại chỗ
đặt lả phổ biến nhẳt. Hiếm khi thấy có tiều rát, phủ và cảc dấu híệu khó chịu tại nơi đặt.
— Đã có một số phản ứng phụ trên thẩn kinh vả dạ dảy một vói một sự giảm bạch cầu thoáng qua liên
quan đến các dạng dùng toản thân cùa tinidazol, mặc dù chưa có báo cảo vê cảc biến cổ như thế đối vởi
sự phối hợp cùa tỉoconazol/ tinidazol đặt am đạo.
- Cảo phản ứng phụ hiếm thẳy khảc lả cảc phản ứng quá mẫn như lả: nhửc đẳu, mệt mòi nước tiều sẫm
mảu, phồng da, ngứa ngảy, nôi mề đay và phù mạch.
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng thuốc”
QUÁ LIỆU VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ:
Nếu lỡ uống vảo một lượng lớn thuốc nảy thì có thể dùng biện pháp thích hợp lả rừa dạ dảy nếu cần
thiết. Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều tn_ triệu chứng được ảp dụng
QUY CẢCH ĐỎNG GÓI: Hộp 1 ví x 7 viên đặt am đạo kèm theo 7 bao ngón tay.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 °C. Không đề trong tủ lạnh. _
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất. W
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng rrước khi dùng.
Nếu cần thẻm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đế xa tấm tay của trẻ em và bảo quán thuốc `trong hộp.
Thuốc nảy chi dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
NHÀ SẨN XUẤT: _
Embìl Ilaẹ Sauayii Ltd. sti.
Merkez Mah. Birahane 34381 Siẹli/ Ỉstanbul - Thổ Nhĩ Kỳ.
PHÓ CUCTT UỞPỂG
" T ~ ' f
Jifwfcn '!oÌn C,’ z'.Ĩ'Uỉ
o' J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng