chh mmnoọzlaoxsaxsvmm
Jỉsè/ỵ; Jf J Ẹè`ảỂ… GYGAR'L5 a:zznzưrram…
BỌ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Iĩẳìễl đâquẢẮlẢẢ
ĨĨ__ Ỉ…ĨẮ '"~*'Vz/
8
m
10le10vưnnón m E
to
4 Ổ
— g
~ GYGARIL5 <
cn
Enalapril maleat 5 mg g
› "*
f GYGARIL5 `
ncc x? nưdna oLu sử ouuo muóc nEu cnuẤN CMẤT LƯỢNG:
x… oùuo nou chuín nha san xull
THẦNN PMẤN: :… viOn Mn mu: “ “ sx ²
Ế Endapnl mai… ...… .. s mg "'" sx ²
Tamọẹmmù I wo… Nơn dùna =
sox
cui mun JuỂu DỦNG ! cảcn oủue [ cnỏue cul
ĐINN I TMẬN TRONG: )… doc lơ huong dẢn lữ dung _
Ilnnùldi
'~ › _ °^° °UẮN= fflĩĩ'ăf’Lấằìẩcm
Noi … mo. mm anh eang.nruoc ơo kth qua ao 'c … ….mu… …... ……
6… g aieeleụu |nge|eug
gmuveng
6… ; anee
g1uuv9us `
mmuoumtuqol on—m……—m `
i
1
l
1
l
[
i
|
l
›
i
I
1
i
l
ổ
_ , " “ …… '…de W … o. oc mc 'luũo umn Nmmd 'de hp ul ²39W015 » .
v"’ NNM'ISNO'NQVLNỦI ă “ › "-
uum Ẹthmu mwmm … m uuw omad muon mm `
`-SmlWind I suouvmmuuoo
[ NOILWLSINMV ' 30V5001 SNOLLYOIGNI
_ …… ---------- ……m
0… g- ~~~~~~~ oummu wơtnua
m…:mm ~
W'Ms cmw-Ul . ›
=uouv:umoaas @… amou INL 717 _ Im
- . `
\ _ ` ' . . J
g1hđVSA-ĩ]
PHARM CO.,LTD Ouy cách: 3le 10 vlèn nón
VI chh thưdc hộp: 130 x 22 x 53 mm
ự DA GYGARIL5 chh !hưđc vỉ: so x 122 mm
130mm 22mm Ilmm
: : : :
12mm
….m, _=u~ meocon 3 vi ›: 10 len nén m
LD E
. _| E'.’
Y E
53mm G GARI L5 <
. nh
Enalapnl maleat 5 mg g … f :.-
>. Ổ 'ĨfỀJ
1…
Ô "
_ -/'* . WCúowonodusứwmmưcc cadmunntuoủmmtcnoủumcuđuocư Ư'MX = "`"… fi
muủuo m:ncẬuvmzxncocnmansuung mmsx :
Nndủ :
22mm Yeml'allblunntnơaa s…g aw:lldllmúmnliudolmùwoulủt ắK N: Uzu
Ttduccvùưũ….… .. .Jnon ' Unnl'lht _
,. cntuuunroefvnmú
túucwtuodum _ >J umacn.moư.mcuuy ,—
JL v—ỳn, Tưuchulnnmslnnúl IM P…c.memomng.vmum f-…-
ỒLU g GỊEG|ELU |ỊJdE|eug
mu… … x mm… e
~…f" …n'mMmưa wa o.ncnmvbuuq ……— m…oqmủmđuaqnmg "_`\
Nwlnởsuo'uơvmw1 F wma;— :gmjqu … -.
u1~oamuuvc W lm…t › › ~ — -
ù… … I .… …… .-….
ủg …-——— … ` i
\ _ %”ẵẵ mam …… ~
— ~~ Ĩ "°DUỢC'PFTẨM“'
@
DAVI
Kích mưOc hop: 130 x 22 x 53 mm
GYGARIL5 Kloh …… vỉ: so x122 mm
PHARM CO.,LTD Ouy cách: 3vỉx 10 vlên nẻn
GYGARIL5
Enalzpnl mllutn
GYGARIL5 GYGARgLS GYGARIL5 CỀYGẠRILS
Enalnpril malula "
v v v g
6
5 m g 5 m g 5 m g 5 mg 5 m g g;
DAVI PMARIJ CO . Ll0 DAVI l"rơARM CO LTD DAVI PHARH CO . ưu DAVI PNARM CO ` LYD DAVI PMARII CO . LYD ~
CTY TNHH DF oạr vu PHỦ ::
F!
GYGAR_ILS GYGARỊL5 CỄYGARIL5 CỄY_GẠRIILS GYGARIL5
5 mg 5 m g 5 mg 5
DAVI PNLHU CO LĨD
owu vnAsm co.uo mkuu… co nu mun mun dỒf n CỐNG—owc '.
~I<'
'.
/(x\)
.-ọ _ '
.J', . —"7’_f——
\'r Bi…-`LJ/Ỉfĩ
“"—d Dọc lư hướng dãn sử dụng mm: kh! dùng.
Nh: cần me… !hdnp lìn .rIn hdlý klển MỂ !lmổc.
Chỉ dùng !lmấc nùy rlưa sự kê dơn cũa th y Ihuấc.
GYGARIL — 5
(Viên nén Enalapril malcat 5 mg)
THÀNH PHẢN
Mỗi viên nén chứa:
Enalapril malcat ......................................... 5 mg.
Tá dược: Cellulose vi tinh lhể. linh bội mì. nam“ bicarbonar, povidon. copovidon. talc. silicon dioxyd vừa dù 1
viên.
Dặc linh dược iực học: . . _
Enalapril lả thuỏc ức chẻ mcn chuyển angiotensin, có lúc dụng nhờ enalaprilat lả chât chuyên hỏa cùa cnalapril
sau khi uống Enalapril Iám giảm huyết áp ở người huyếl áp binh thường, người tăng huyết âp vả có tác dung tỏt
dến hưyết dộng ờ người suy iim sung huyết. chủ yệu do ức chế hệ renin-angiotensin-pldoslcron. Enalapril ngăn
cản angiotensin [ chuyển lhảnh angiotensin Il (chặt gây co mach_mạnh) nhờ ửc chẻ men chuyền angiotensin
(ACE). Enalapril cũng lùm gỉám aldosteron huyêt thanh dăn dẻn giùm giữ naựi, Iảm tang hệ giũn mạch
kallikrcin-kinin vả cỏ mẻ lảm thay dối chuyền hóa chẩl prostanoid vả ức chẽ hệ thân kinh giao cảm. Vi cnzym
chuyền dồi angiotensin giữ một vai trò quan ưọng phân hùy kinin. nẽn cnalapril cũng ửc chế phân hủ
bradykinin. lả | chẳt gây giãn mạch mạnh. Hai iác dụng nây của enalapril có thẻ giải lhích tại sao khõng có m i
liên quan tỷ lệ thuận giữa nổng dộ rcnin vả dảp ửng lãm sảng với điều tri cnaiapriL
Ở người tăng huyết áp, cnaiapril lám giảm huyềt áp bảng câch lăm giảm sửccản loản bộ ngoại vi kèm theo tặng
nhẹ hoac không tâng tần số tim. lưu lượng tám thu hoac lưu lượng tim. Thuỏc gây giãn động mach vả cỏ ghẻ cả
lĩnh mach. Enalapril lhường lám giảm huyết áp lãm thu và tâm tnrơng khoảng 10 - i5% ở cá hai tư thế nãm vả
ngòi Ha huyết áp tư thế dứng vả nhip tim nhanh ít khi xảy ra, nhưng lhường hay gặp hơn ớ người giảm natri máu
hoặc giảm lhể tích máu. . _ _
Ở người suy tim sung huyêt. cnaiapril thường phòi hợp với glycosíd Kim vả thuốc lợi iiẻu lzìm giâm sức cãn toân
bộ ngoại vi, áp lực dộng m_ạch phổi bít. kich Khước lỉleả áp lực dộng mạch trung binh vả áp lực nhĩ phái. Chỉ
số tim, cung Iuợng tim, lhé tich tâm thu và dung nap gãng sức gia tăng. Enalapril giảm hậu gủnh bị tăng cao. Phi
đại lhãt trái giảm sau 2 - 3 iháng dùng thuốc ức chế mcn chuyên angiotensin, vi angiotensin ll lả ] chẩt kich thich
mạnh tăng thờng cơ tim.
Lưu lượng máu lhặn có thề tảng, nhưng dộ lọc cẩu thận thường khỏng dối ưong quá trinh điều tri bằng cnalapril.
Nitơ urê máu_ (BUN) vá creatinin huyêt thanh dòi khi tăng khi diều tri bầng cnulapril láu dải, nhưng hay gap hon
ờ_người cỏ tõn lhương li_1án lư imớc họặc ở người lăng huyết áp do mạch thận. Ngoải ra. chức năng thận có thẻ
xâu di rõ rệt lrong khi điêu tri băng thuôc ức chẽ AC E ở người có thận tười máu kém bị nặng từ lrước. W
Ó nguời dái thảo đường. enalapril dã chứng iò lảm giâm bải tiết protein - niệu. Enalapril cũng dã chửng iò lảm
tảng dộ nhay cảm với insulin ở nguời tăng huyết áp bi hoac khỏng bi dái iháo dường.
Enalapril không lảm giảm chuyên hỏa iipid băt cứ mức dộ nảo.
Dặc iính dược dộng học: _
Sau khi uống, khoảng 60% liêu cnalapríl dược hấp lhu từ dường iíẻu lióa. Nổng độ dính của thụốc trong huyềl
ihanh dat dược trong vòng 0,5 - l.5 giờ. Nửa dời lhải trù của ghuôc khoảng 1 1 giờ. Tảc dụng huyêt dộng hoc kéo
dâi khoảng 24 giờ. Thức an không ânh hưởng lới hẩp thu thuôo. Sau khi hắp thu, enalapril dược iliủy phân nhiều
ở gan thảnh cnalaprilat. Nồng dộ dinh cùa enalaprilat lrong huyết thanh xuất hiện lrọng vòng 3 - 4 giờ.
Uông một liều cnaiapril thường iảm ha huyểi áp rũ khoáng | giờ sau khi uổng, ha tòi da trong 4 - 6 giờ vả thường
kẻo dải irong vòng 12 - 24 giờ. Huyết áp có lhê giảm lừ tù vả phải diều ưi một số luần mới dạt dược tác dung đẳy
dù.
Tác dụng huyết dộng của cnalapril bả! dầu chám hơn vả kéo dái hơn so với captopril. Ở người suy tim sung
huyết. tác dụng huyểt dộng của cnalapril rõ trong vòng 2 - 4 giờ vả cỏ lhể kéo dải 24 giờ sau khi uỏng một lỉều.
Khoảng 50 - 60% cnalapril liên kề! với prolcin huyết tương.
thảng 60% liều uổng bùi tiết vâo nước liếư ở dạng cnalaprilat vả dang không chuyển hóa. phần còn lại cùa
thuõc đản lhải theo phân. _, h _
›4
CHỈ DINH:
Tăng huyêt áp.
Suy lim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệ
chứng)._
Sau nhỏi mảu cơ tim (huyết dộng học dã ồn dinh).
Bệnh thặn do giải lhảo dường (tăng hoặc không tãng huyết áp). .
CHỐNG c… DINH:
Di ứng hoặc qủá mẫn với thuốc.
trái khỏng Kriệu
Phù mach khi mới bản dẳu diẻu ưi như các chát ửc chế ACE nới chung. . ` - f
Hẹp đông mạch thận hai bẽn hoặc hẹp dộng mạch thặn ờ người chi có một thân. PHỐ CỤC TRUỎNG
Hẹp van dộng mach chủ vả bệnh cơ tim tảc nghEn nang. Hạ huyểl áp có irước. . C'7
Phụ nư_cợ um. . JV \ 'Vđn | gẩauẩ
LƯU v DẶC BIẸT vÀ THẬN TRỌNG KHI sư DỤNG: / ' 1
Người giảm chức'nãng ihận.
Đôi với người nghi bi hẹp dộng mach thận. cằn phải dinh lượng creatinin máu trước khi l…i `: i
Phụ nữ nuôi con băng sửa_mẹz Enalapril bâi tiết vâo sữa mẹ, tuy nhiên nguy cơ vẻ lác . u;
mc rẩt thẩp. Có thể cân nhăc sử dụng. ~ '
Đề xa tầm lay trẻ cm.
L—
`A… '
' ỞN. f
. . ` . .. TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN mom:
’ Cóc Iảc dụng khỏng mong muốn Ihuởng găp: _
Nhức dầu. trầm củm, nhin mờ. chóng mặt, hạ huyẻt áp (bao gồm hạ ltuyểt áp tư thế dứng), ngât, đau ngực. rối
loan nhip, đau thảt ngực, nhip tim nhanh, ho, khó thờ, buồn nôn, tiêu chúy, dau bung, rối loạn vi giúc, phát ban.
quá mănl phù mach thần kinh(phù mach thẩn kinh mat, tứ chi, môi. lưới, thanh mỏn vả/ hoac thanh quản), suy
nhược. mệt mỏi, tiịng kali huyêt, tâng creatinin huyêt thanh. _
Thỏng báo cho rháy llmốc ca'c lác dụng khỏng mong muốn gảp phải khi xử dung I/iuỏc |
u_Eu LƯỢNG … c_Ắcn DÙNG: ' ị
Liêu lượn của thuôo phái dược điểu chinh tủy theo tửng cả thê.
Tăng lmyel áp vô căn: Liệu khời đẩu thường dùng cho người lớn m 2.5 - s mg] ngảy. Liều duy tri mong thường .'
từ IO - 20 mg. uống một lân hâng ngảy; giời han Iiéu thòng thường cho người lởn: 40 mg] ngây.
Điều Iri đồng ma:- vởi lhuốc lợi né… Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu có lhễ) trong ! … a ngây trước khi bát dầu diều tti
bâng thuốcýc chế ACE vả cấn thiết phải dùng thuốc với lỉểu ban dảu rất thấp. 5 mg hoac it hơn trong 24 giờ.
Tang dẩn iieu một cách thân trong theo dáp Ủng diều tri.
ójuy tim: Nên dùng enalaprii d_ổng thời với thuốc lợi tiều. Lỉểu thường dùng trong tuần dẩu lã 2.5 mg dùng một
lân hảng _ngảy trong 3 ngảy dáu. dùng 2,5 mg hai lần hztng ngảy trong 4 ngáy tiếp theo. Sau đó c_ó thể tãng lỉề_u
dặn tới liêu duy … binh thường zo mg hả_ng ngảy, dùng một lẳn hoặc chia thánh 2 lần dùng vảo buôi sáng vả buõi
tôi. Trong một số hiếm trường hợp, có thẻ phâi tãng liều tới 40 mg hảng ngay. Đỉều chinh Iiểu trong 2 - 4 tuần.
Suy chức năng mđt Irải kliõng Iriệu chủng: Liều ban dảu ta z,s mg dùng 2“ lần hảng ngảy vảo buỏi sáng vù buồi
tổi; diều chinh Iỉên tục cho tới liếư phủ hợp như da mô tả ở tren. tới iièu 20 mg] 24 giờ, chia thảnh z lẩn, dùng vảo
buối sảng vả buổi tối. Phải theo dõi huyẻt áp vả chức năng thạn chat che trước vả sau kh_i bắt dẳu điều tri để tránh
hạ huyết áp nặng vả suy thận.tNếu có thể. nẻn giảm liều thuỏc iợi niệu ttước khi bắt dãu diều tri bảng cnalapril.
Nên theo dõi nỏng độ kali huyêt thanh và diều chinh về mức binh thường.
Dối vởi giảm c/rủc năng Ihản: Cẩn phải giám liều hoặc kéo dải khoảng cách giữa các liêu.
Trẻ em: Chưa có chủng minh về sự an toản vá hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ cm.
TẢC DỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có dữ liệu cho thẳy rảng thuốc có ảnh hưởng trên khả nảng lái xe và vân hánh_mảy móc. Tuy nhịẽn, tác
dung khỏng mong muốn của thuốc lá nhức dầu, chóng mặt, mệt mòi, nhin mờ có thẻ xảy ra. Vì vãy, căn thặn
trọng khi iái xe vả vân hânh máy mòc nguy hiểm.
TƯONG TẢC THUỐC, cÁc DẠNG TƯONG TÁC KHÁC:
Sử dụng cnalapril dổng thời với mòt số thuốc giăn mach khác (ví dụ: nitrat) hoặc các thuốc gãy mẻ, thuốc loi tiểu
có thẻ gây hạ huyết `áp trâm trong. _
Sử dung cnalabril dò_ng thời với lithi có thệ lám tang nông độ lịthi huyềt dẫn đến nhiễm dộc Iithi.
Sử dưng cnalapril dỏng thời với các thuỏc giãn phế quản kiêu giao cảm. các thuốc chỏng viêm không steroid
(NSAID) có thẻ lảm giám tác dung ha huyêt áp của cnalapril. /
DÓNG GÓI: Hộp 3 ví x IO viên.
` . Hộp lo vix 10 viên.
BAO QUAN: Nơi khô ráo, tmnh ánh sáng. nittẹt độ khõn quá 30 “c.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiẻu chuẩn nhả sân xuỄt.
HẠN DUNG: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất.
Sản xuất tai:
CÔNG TY TNHH DP DẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM co.. LTD)
Lò M7A—CN, Đường 017, Khu CN Mỹ Phườc. Tinh Binh Dương, Việt Nam
Tcl: osso-ssmso Fax: osso-assms
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng