Zẳử/Mỹ
.Ể ẵoce›Ễ£ỀuE :ễ EoP
Ê…ìeẵv ẵẵo
....umtmmOODJÓ
J ……ễẵẳìỉỉỉ ẫ…Ễồâã Ề..ẵảoầaSoohẵ
…...ễẫẳì. a.. ….aẵỂẳ …v orcoOmm.mmm ©
.…zẫ. ẫả eẵa. ẫẫã. ..... ẵẵeầ ỉ... o.:88 ……ẳẵ
ẵ<ưooosễ … .
x... ẫ .ẳ e Ểiã .? .... .…ẵ Ễ u. ẫa ỉ. ẳẵ:ãẫẵ ãẵS
uuẵỂ. ễẫẫ. ẫẵỉẵẵ Ễ ẵ
&…mầẽâẳ
8%. ẵễ ẽẵ ỄiaeăỄ... ễẩ
DOoewoễn.ẫẵonửnxẵẵỗổsẵoề ậ ẵaẵi Ểẵ
E.…ễ
WMnễẵễuẽẳẫ—SỀỂ
Sẵn ỈỄẩSầSt—ìoầ
a.. ễ Ể
nẵ… mon. 282… 5623 Gã:
…..Ễ ả Ồ ..Ể
A>u D .................... Ế. .ỉzỉv. ả Vc. ỄMỬỄIUÚsẺ
ÙỐỦOỔỔ
IUSIỐWOOSIMÌIĐ
S:IG'ESOOD'IS
uometm WM… wo m
GLUCOSE-BFS
seẵẵ. Saỉẵẵẵ. Ềãẵ. ..….1O N <… N …
Ểo nã ẵãz.Ềẵ… Enwễ So .: So
ỂỂ Ểầ. ann BBỂ
«ốỉn! .: ăn 8² 3 uỉoo. uẫoB ỉẳ
N.…w … mã … &… Ễẵ !?
… ỉDỉ x ẵ .
ossẩẩas …ỀhJS ... 5n2ẳ Ễ% ..thễ O u... ai S.… …… 3J _ h
a8n s. ễ ị 833 E. ễ noấ # & 15: IE: nỗ. :. zo. .nỗẵz. Ạu
ỉoằe—Boỉẵẵẫ Ỉ9ầẵỗễz» .::ẫn.ểẫqỉẵze
Ìiliiiliiiiiilil
T
Lân đảuz..Q.Ế./Ảlẹi…Zỉflểt
TẾ
DUYẸ
cục QL'ÁN LÝ DƯỌC
v+zỗz… .ẵ o I
/
BỘ Y
HE
ĐÃP
\
O mun ….ZOFZđffl
.l
.ozẵ 58 3
..ỂỂỄỄ.ểỂÊỔỄỂ :so ..í. ịìĩltìullẵ /Ạ
Ề1ẵ.ozĩồồẫỉẫẵt. c…buSo iffl ÌẺÌỂIÌẵÌắ
lề
5— HQ ỄỄ.ẫẩuBẵsưltt
ẵlll.
mn…›v s! o65olẫ…Ểỉuỉẵlou
ì
oiếoễmaim a zã.ĩẵặ .. tã .... . ẫa
ỀẺ . ẳẵ... i…ẵ.ịỆ
..Ễ
. a ....shẳẵỉầ
ẳ.ỉ
ị
Il.nd.lìlnsÌẵ @ Ể£uSuẵẵẵhiẵă
oo.ẵ ilỉ3ÍI-ân iu ẫẵoxấĩẵbđ
.0bnẾuooễủẸl
Ễeãĩẵẵễẵ ịẳẵeẳẵ sẵẳẵeễẵ €... ! EỂỂỄSZEỄ...
.ẵẵịiẵõ .EmồEooẫ 88:6 Ễẵĩẵ ... t.!!saf ® z...ỄỄỂưẵẵsẻizu
m…m.mmooắo m....mủmoonỘ m…m.mmơoaổ .Ễ.ẳuổ.ẫ .Ểễẵảẳ
ẵooẵẵoỸ-Eỉt
mum..mmoonmu
|
~ . — . L
ĨiOẶ/_ífsxịf
//
/~ò` |
. "Ý .
_/z
,l
)
† ./
821.IỄ ỄEỄỈIÍỄENuẳ
Ỉ15 ÍỄiẫẩ ỈIIử
OtOoỏ
..ỉs ẫ .ễ ..Ễ
..ễễẹễ 88Ễ
m….m.mmooỉo _… /.…
…\ :IiỀlti
Ỉ«Ìnlili
ỉlfnỄìlifĩ III . iỈatiulflllfilfllil orcooum:umm
ẵẳ... o -.... .-....ii ......Ễit orcoomm.mm .…sẫẳ
W…lnullửNOp Ỉllnỉổlânl! …Ở UUỈI ỂỀSỄ
lulhzcsẵẵijutsẵliâỉeoẵ Ì _ ỉlảẵễỄ
ầ. ,.ẵ olllllllẵlnl
Dalhỉ.ễaịẫ ..rk ỉỉỉỉỉ lit ỉỉ zl» '
Eic!ẳửolâẵl nì Ểỉeli .
u..….t.itiẵit 0 O ở
flo
ẫẳịi. bm ửẵờ .....nễ .....Ê ......n... 0 ......E
Ễ9Ễl i......iiiẵi.i ui IIỈ
ịỉlsĩưllseỉ . Is
ỉ.tẳ.ẵ H.....tiễỉã un ở …:: …ẳ ở …::
Dnlẵìlosoltllơli II..
Ìnulỉlẵẩi. ". Ỉ —Ỉ
ỉẵt.ỉils\lll
v>2402m w.ỗ O
.,
....ẳe... …… '
Ỉấồsuồồỗẵzl.
ĨỂ ĨỄEỄ
ẩ
Aẳẵẳẵ…
.eẫịịs
uuu.wnOua.õ Ều
oẵ 8ẵ .Ễ ẳoN
035 9935 coỉ oxooop
v:_ìầM Pị4ẫJỳ
%
CPC1HÀNQ/Ễ/
.Thuốc bản theo đơn
GLUCOSE-BFS
(Glucose 1500 mg)
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hói ý kỉến Bác sỹ, dược sỹ.
phần Mỗi óng (5 ml) chứa:
Hoat chat . Glucose (dưới dạng dextrose monohydrat) ....... 1500 mg.
Tá dươc. Nước cất pha tiêm ................... vừa đủ 5 ml.
Dạng bâo chế Dung dịch tiêm
Quy cách đỏng gỏi 5 ml/ống nhựa; 5 óng nhựa/vỉ; Hộp 2, 4 hoặc 10 vỉ.
Đặc tính dược lực học
Glusose là đường đơn 6 carbon, dùng tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt đường; cung
cấp năng lượng; dùng cùng với cảc dung dịch điện giải để phòng và điều trị mất nước do
ia chảy cắp. Glucose còn được sử dụng để điều trị chứng hạ đường huyết. Các dung dịch
glucose còn được sử dụng lảm chất vận chuyến các thuốc khácí
Điều trị glucose cho người bị suy dinh dưỡng, hoặc người bệnh rối loạn chuyến hóa do
stress sau mổ phải bắt đằu từ từ do khả năng sử dụng glucose của người bệnh tang lên
dần dần.
gỏ PHÀJ Ế\
ỦJOC PP'i1h *,
«
Dược động học
Ở người bệnh bị hạ đường huyết thì nồng độ dỉnh trong huyết tương xuất hiện ngay sau
khi tiêm tĩnh mạch chậm. Glucose chuyển hóa thảnh carbon dioxyd và nước đổng thời
giải phóng ra năng lượng.
Chỉ định ~ /
Thieu hụt carbohydrat và dịch.
Mất nước do ia chảy cấp.
Hạ đường huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress '
hay chấn thương.
Lâm test dung nạp glucose (uống).
Liều lượng và cách dùng
Mỗi lần tiêm tĩnh mạch 2 — 5 ống.
Tối đa: 500 - 800 mg/kg thể trọng/ 1 giờ.
Chỉ dùng thuốc khi có đơn của bác sỹ
Chống chỉ định
- Người bệnh không dung nạp được glucose, mất nước nhược trương nếu chưa bù đủ
cảc chất điện giải.
- Ử nước, kali huyết hạ, hôn mê tăng thấm thấu, nhiễm toan.
— Người bệnh vô niệu, người bệnh bị chảy mảu trong sọ hoặc trong tủy sống.
- Mê sảng rượu kèm mất nước, ngộ độc rượu cấp.
- Không được dùng dung dịch glucose cho người bệnh sau cơn tai biển mạch máu não
vì đường huyết cao ở vùng thiếu mảu cục bộ chuyển hóa thảnh acid lactic lảm chết tế
bảo não.
Thận trọng
Phải theo dõi đều đặn đườn g huyết, cân bằng nước và các chất đìện giải. Cần bổ sung cảc
chất điện giải nểu cần.
Tác dụng không mong muốn
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Đau tại chỗ tiêm.
Kích ứng tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch.
It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Rối loạn nước và điện giải (hạ kali huyết, hạ magnesi huyết, hạ phospho huyết).
Hiếm gặp, ADR <1/1000 /m_=_
Phù hoặc ngộ độc nước (do truyền kéo dải hoặc truyền nhanh một lượng lớn dưng dịch ""ỄG
đẳng trương). Cò PH
Mắt nước do hậu quả của đường huyết cao (khi truyền kéo dải hoặc quá nhanh cảc dung ẵẵềẫỉ
dịch ưu trương). \—
Hưóng dân cách xử trí ADR: &”
Giảm liều vả/hoặc tiêm insulin, nếu đường huyết tăng cao hoặc có đường niệu.
Điều chinh cân bằng nước, điện giải. ' ' ' __ "
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc.
Tương tác, tương kỵ
Tương tác: /
Có thể gây kết tủa indomethacin. /
T ương kỵ:
Trước khi pha thêm bất kỳ một thuốc gì vảo dung dịch glucose đề truyền phải kiểm tra
xem có phù hợp không.
Dung dịch chứa glucose và có pH < 6 có thể gây kết tủa indomethacin.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Dùng được cho người mang thai.
An toản đối với người cho con bủ.
Ẩnh hưởng đến khả năng Iải xe và vận hảnh mảy móc
Không ảnh hưởng.
quâ liều
Cảc triệu chứng như tăng đường huyết, đải tháo đường có thể xảy ra. Ngoài ra còn có thể
gây mất nước Vả rối loạn điện giải, tăng thẩm thấu, hôm mê và tử vong.
Bão quản
Nơi khô rảo, thoảng mảt, trảnh ảnh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất:
'CỒng ty cổ phần dược phẫm CPCI Hà Nội
Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tin, thảnh phố Hà Nội.
PHÓ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng