eộv1Ế
CỤCỀUẢNLÝDUỜC
i›Ắ. HỆ DUYỆT
Lân điu:……../ |,ễ
STERlLE NONPYROGENIC
… …
m mơ … m …… nm…ul
5ImMn .., … …sug mumưmum
wuụnư………os tnmun tm1muu :
m n… : nu… …
… … mm… n n
… Wl IEMII WI IỈIUCIIIII
ADMNIS'I'ER EV VĐIOGLYSIS .
usmemnc ưcmtoue W "“ "°… GA VPN
Lu Nn.:
ME oose CfflTAINER _
stone eemw an°c nm “*
DO NDY FREEZE ủ_ …
W W:
Shm Mlhuưnhml Llhultoúu Ltd
(FM McGMwimln u… {I) mt
…WADI ROAD, AHMEDAUD - … me. IMÌIIA
R»- Thuóc ké don
nm am ut… i…ytu «… moch eiue…` sis If '
Thinh phìn
Mồi' eha' 500 ml eỏ diứa:Gluense (khan) 25 g
Dạng No ehể: dung dìdi tiêm tmyèn tĩnh mach
Báo quùn: dưởi 30°C. Không đề dòng lạnh
Đóng gỏi: Ohai 500 ml. Han ding: 36 thảng
cn uụm, lủ dùng. ma đùm. ehl nm,
ehóngetưđhhvieáethdngtlntđtie:
Xem từ hưởng dẩn sử dung
Số iò, NSX, HD: Xem Lot.No; Mtg.ũate; Exp.Date
… lân mit: snaee KRISHNAKESHAV
[ABORATORIES Ltd: Amulwndi Road.
ahmodobed 380-008, INDIA.
Đọc uy mm đỉa sử dụng … … dùng
04 ml! tỉm tey tti em.
DNNK:
, Ệỡnicu n…ỆM uiỵ W '1
k
"&
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Glucose 5.0%
(GLUCOSE INTRAVENOUS INFUSION B.P 5.0%)
Rx- Thuốc dùng theo đơn bác sỹ.
Thảnh phần: Mỗi chai 500 ml có chứa: Hoạt chất: Glucose (khan) 25.0 g; Tá dược: nước cẩt (vùa dù)
Mô tả săn phẫm: Dung dich trong, không mảu, vô khuẩn dùng tiêm truyền tĩnh mạch.
Dược lực học
Khi tiêm tĩnh mạch, dung dich Giucose 5.0% iả nguồn cung cẩp bổ sung nước và năng lượng. Náng lượng cung cẩp vâo khoảng 170
kcal/L. Dung dịch Glucose 5.0% có tác dụng lợi tiêu phụ thuộc tình trạng lâm sầng của bệnh nhân.
Dược động học
Thuốc được hắp thu nhanh bầng đường tỉêm truyền tĩnh mạch, phân bố rộng rãi trong co thể.
Glucose chưyển hoá thảnh carbon dioxyd vả nước đồng thời giải phóng ra náng lượng.
Chỉ dinh
Bổ sung nước vả năng lượng trong trường hợp mất nước (ia chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu..) _ _
Dung mỏi để hoả tan một số loai thuốc /ỨẶ
Liều lượng và cách dùng ' ’
./
Liều dùng thay đổi tuỳ theo nhu cầu của từng nguời bệnh
Phải theo dõi chặt chẽ đường huyết của người bệnh. Liều glucose tối đa khuyên dùng lá 500—800 mg cho lkg thể trọng trong | gíờ.
Dung djch Glucose 5% lá dắng trương với mảu và được dùng để bù mất nước, có thể truyền vảo tĩnh mạch ngoại vi.
Chống chỉ định
Người bệnh không dung nạp Glucose.
Mất nước nhược trương nếu chưa bù đủ các chẩt điện gỉải _..
Ú_' nước; Hạ kali huyết; Hôn mê tăng thẩm thắu; Nhiễm toan; Người bệnh vỏ niệu; Người bệnh bị chảy mảu trong so hoặc trong tuý
sông (không được dùng glucose ưu trương cho cảc trường hợp nảy.
Mê sảng do ruợu kèm mẩt nước, ngộ độc rượu cấp.
Không được dùng dung dịch glucose cho người bệnh sau cơn tai biến mạch máu nâo vì đường huyết cao ở vùng thiểu mảu cục bộ
chuyên hoá thảnh các acid lactic lảm chêt tê bâo não.
Thận trọng _ ' .
Phái theo doi đường huyết đều đặn, cân bang nước và các chât điện giâi. Cần b_ô sung các chất điện giải nểu cần.
Không truyên dung dịch glucose cùng ỵới mảu gưa một bộ dây truyện vi có thẻ gây tan huyết và tăc nghẽn.
Truyện glucose vảo tĩnh mạch có thẻ dân đên rỏi ioạn dich và điện giải như hạ kaii huyêt, hạ magiẽ hưyết, hạ phốt pho huyết.
Truyện kéo dải hoặc truyện nhanh một lượng lớn dung dịch glucose đăng trương có thể gây phù hoặengộ độc nước. '
Truyền kéo dải hoặc truyền nhanh một lượng iớn dưng dich giucosé'ưu trương có thẻ gây mât nước tê bảo do tăng đường huyêt.
Ánh hướng đến khả nãng lâi xe vì vận hânh mây mỏe: không ảnh hướng
Tương tác thuốc _ _ .
Trước khi pha thêm bất kỳ một thuốc gì _vảo dung dich glucose đê truyền phải kiêm tra xem có phù hợp khỏng.
Dung dich chứa glucose có pH< 6 có thẻ gây kêt tùa indomethacine.
Thời kỳ mang thai: Thuốc an toân cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bủ: Thuốc không ảnh hướng tới việc cho con bủ.
Tác dụng không mong muốn
Đauétai chỗ tiêm; Kích ứng tĩnh mach, viêm tắc tĩnh mạch; Rối loạn nước vả điện giải (hạ kaiỉ huyết, hạ magiê huyết, hạ phốt pho
huy 1) .. ,
Phù hoặc ngộ độc nước (do Truyền kéo dải hoặc truyền nhanh một lượng lớn dung dịch glucose dắng trương)
Mất nước do hậu quả đường huyết cao (do Truyền kéo dải hoac truyền nhanh một lượng lớn dưng dich glucose ưu trương)
Thỏng báo cho bóc sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Hựáng dẫn cảcli xịt rrỊ: Nếu oó một phản ứng có hai nảo xảy ra, phải ngừng truyền thuốc ngay. Kiếm tra tình trạng người bệnh và
điêu trí thích hợp nêu cân.
Quả liền và xử tri \
Giảm liều vâ/hoặc tiêm insulin, nếu đường huyết ưm g cao vả có đường niệu
Điều chinh cân bằng nước vả điện giải
Điều chinh thề tich dịch truyền và tổc độ truyền _ ư
Điều kiện bỉm quăn: Bảo quán duới 30°C, không để đông iạnh;
ĐỌC KỸ HƯỞNG DẦN sờ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. ĐỆ NGOÀI TẢM TA
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN CHI TIÊT XIN HỎI Ý KIÊN BẢC SỸ
Hạn dùng: 36 tháng, kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Dạng bảo chế và Qui cảch đóng gỏi: Chai 500 ml dung dich tiêm truyền tĩnh mạch. ’i’c "
Tên vã địa chỉ cơ sở săn xuất: SHREE KRISHNAKESHAV LABORATORIES LIMITPẺĐẺẨỆ1
Amraiwadi Road, Ahmedabad, lNDIA, 380 008
Ngây xem lại nội đung Tờ Hướng đẫn sử dụng: 20|1 l/2010
uc TRUỞNG
JVỵayễu Vãn Ểằễ'ẫmẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng