- …, oỮf W 85 4
BỌ Y TE
CỤ: QL'ẢN LÝ DƯỢC
'12 "A A DHÊ DUYỆT
Lãnđíìu… .…Ẩ ..AỂẨJ ’…CUẮH gầ/
Prescriptìon drug
GLUCOSE INJECTION 5%
50/0 lngredients: Each boitie 500ml oontairts:
Glucose .............................. 25g Water for injection q.s to 500m1
Indientions, Contraindieations, Dosage and Administration,
Precautions and other infonmtions:
Piease see the package insert.
Storage: Store at tempemture beiow 30"C. pmtect from light.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE.
Reg No (Số đãng ký):
Batch No:
Mfg Date:
Exp Date:
Manufactured by (Sản xuất bởi):
ANHUI DOUBLE-CRANE PHARMACEUTICAL CO., LTD
Anhui Province Fanchang Eoonomy. Tmng Quốc
RX Thuốc bán theo đơn
GLUCOSE INJECTION 5%
Dung dịch tiêm truyền tỉnh mạch
Mõi d’Iai som… oỏ chứa:
Glucose .............................. 25g
Nước cât pha ua… .v..đ.. soon
Chi dlnh chống chỉ dlnh Ilều đùng, eáeh đùng. thận trọng vì cỏc
thông tin khie: Xin đọc trong từ hướng dản sử dung.
oẻ … tám tay Im’ em.
Đọckỹhuứtgdãnsửdwtgtruúckhldủm.
Bảo quản: Niiệt độ dưởi 30'C, tránh ánh sáng.
sò m sx NSX, HD: xem 'Batdt No'. "Mngate' 'Exp.Date' trẻn bao bi.
Nhỏ nhập khắu
Â, Thuõc bả thu dau
“Để xe ra tsy tr.!tem Đqc kỹ hướng đẫn sử dụng trước khi đùng.
_ ÚỈn’tẫí tltẽ'llrtịtôllg tin xin hđi ý kiến bác sỹ"
/è CC NG G1Ị,YUẸ Í I’lNJECTION 5“
Á:
_ QTR,Ãt " V É hc (Dtig cỀh tiêm truyền)
TH n mi»thng FHAM J f,
Dược lực hợe
Giusose lả đường đơn 6 carbon, dùng theo đường uống hoac tiêm tĩnh
mạch để điều trị thiếu hut dường vả dich Giucose thường được ưa
dùng để cung cấp năng lượng theo đường tiêm cho người bệnh vả dùng
cùng với các dung dich điện giái để phòng vả điểu tri mẩt nước do ia
chảy cẩp Glucose còn được sử dung dễ điều trị chửng ha giucose
huyết. Khi iảm test dung nap glucose, thì dùng giucose theo đường
uống Các dung dich glucose còn đuợc sử dụng lảm chất ván chuyền
các thuốc khác _
Dung đich cỏ nông độ glucose khan 5.05% hoặc nổng độ glucose
monohydrat 5.SI% được coi lả đảng trương với máụ, bời váy dung
dịch Glucose injection 5% hay được dùng nhãt trong bội phu nước theo
đường tĩnh mach ngoại vi.
Dược động học
Glucose dạng tiêm truyền đi thảng vảo hệ thổng tuấn hoản Glucose
chuyến hóa thảnh carbon dioxyd và nước đồng thời giải phóng ra nâng
lượng
Chỉ_đinh
Thiêu hut cqrbohydqat vả dich.
Phóng vả điêu tti mât nước do ia cháy cẩp.
Ha glucose huyết do suy dinh dường, đo ngộ độc rươu, do tăng chuyến
hớa khi bị stress hay chân thương
Điểu tri cấp cứu trong tinh trạng có tăng kaii huyết (dùng cùng với
calci vả insulin)
Điều trị nhiễm thể ceton do đái tháo đường (sau khi đã điếu chinh
glucose huyết và phải đi kèm vởi truyền ínsulin liên tục).
Chống chi đinh
Người bệnh không dung nap được giucose
Mắt nước nhược trương nếu chưa bù đủ các chất điện giải.
Ử nước.
Kaii huyết ha. _ .
Hôn mê tăng thâm thâu.
Nhiễm toan.
Vô niệu.
Mê sảng rượu kem mất nước, ngộ độc rượu cầp.
Không dược dùng dung djch glucose cho người bệnh sau cơn tai biến
mạch năo vi glucose huyết cao ở vùng thiếu mảu cục bộ chuyến hóa
thảnh acid lactic iảm chết tế bảo não.
Thận trọng
Phải theo dội đều đặn giucose huyểt, cân bảng nước vá cảc chắt diện
giải Cẩn bổ sung các chất điện giải nếu cần
Khỏng truyền dung dich giucose cùng với máu qua một bộ dây truyền
vi có thể gây tan huyết vả tAc nghẽn.
Truyền glucose vảo tĩnh mach có thể dẫn dến rổi loạn dich vả diện giải
như hạ kali huyểt, ha magnesi huyết, hạ phospho huyết
Truyền lâu hoặc _truyển nhanh một lượng lớn dung dịch Giucose
lnjection 5% có thẻ gây phủ hoặc ngộ độc nước
Thân trong khi dùng cho bệnh nhản bi đải tháo đường (truyền nhanh có
thể dẫn đên tang glucose huyết), bẻnh nhán bị suy dinh dường, thiếu
thiamin, benh nhân bị sổc nhiễm khuẩn, sốc, chấn thương
Tbời kỳ mang thai
Dùng được cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
An toản đỏi với người cho con bủ.
Tác động lên khá nãng lái xe vì vặn hânh máy móc
Khóng ảnh hướng.
Tảc dụng không mong muốn (ADR)
Thường Ză . ADR >1/100
Đau taich tiêm. _
Kich ửng tĩnh mạch, viêm tăc tĩnh mạch, hoại từ chỗ tiêm nểu thoát ra
ngoải mạch.
Ỉl găp, lr"lỒOO < ADR < lx’100
Rối loạn nuớc vả điện giái (hạ kaii hưyết, hạ magnesi huyềt, hạ
phospho huyêt).
Hiếm găp. ADR < mooo
Phù hoặc ngộ độc nước (do truyền kéo đải hoặc truyền nhanh một
lượng lớn dung dich Giucose lnjection 5%).
Hưởng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bảo sỹ cãc tảo dụng không mong muốn gập phải khi
dùng rlmốc.
Giảm liều vả/hoặc tiêm insulin, nểu đường huyết tăng cao hoac có
đường niệu.
Điều chinh cân bảng nước và diện giải
Điểu chinh thề tich dich truyền vá tốc độ truyẻn.
Liều lượng vù cấch dùng
Cách dùng: _
Nuôi dường bằng đường tĩnh mạch có thẻ thưc hiện qua tĩnh mạch
ngoại vi hoặc tĩnh mạch trung tâm lớn hơn. Chỉ định dùng qua đường
tĩnh mạch ngoai vi khi chỉ cấn nuôi đường người bệnh ưong thời gian
ngắn; hoặc khi bổ trợ thêm cho nuôi dường theo dường tiêu hóa; hoặc
khi nguời bệnh có nhiều nguy co tai biến nếu truyền qua đường tĩnh
mạch trung tảm.
Trong nuôi dường theo đường tĩnh mạch, có thể truyền đổng thời dung
dich Glucose lnjection 5% động thời với các dung dịch có acid amin
hoặc nhủ tương mờ (truyền riêng rẽ hoac cùng nhau bằng hỗn hợp “3
trong 1" chứa trong cùng một chai).
Cung cấp glucose cho người bệnh suy dinh dưỡng, hoặc người bệnh rối
loạn chuyên hóa do stress sau mổ phải bát đầu từ từ do khả năng sử
dụng glucose của người bệnh tảng lên dần dần. Nhiều người bệnh dược
nuôi dường theo đường tiêm ttuyền bị tăng glucose huyết. Cấn phải
xảo đinh nguyên nhân vả điều chinh bảng các biện phảp không phải
insulin trước khi sử dụng insulin nếu có thế được Cẩn truyền tổc đó
đều đều khỏng ngừng đột ngột, trảnh thay đổi glucose huyết
Tùy ttuờng hợp có thẻ dùng insulin kèm thêm, ví dụ điếu trị nhiễm
toan do đải thảo đường. Nếu dùng insulin thi phải theo dỏi thường
xuyên glucose huyết của người bênh vả điều chinh liều insulin. Tuy
insulin lâm tang tác dụng nuôi đuờng theo đường tiêm truyền, nhưng
vẫn cần phâi thận trợng khi dùng để tránh nguy cơ ha glucose huyết vả
do insulin lảm tãng lắng đọng acid béo ớ cảc mô dự tn't mờ khiên cho
chủng ít vác được các đường chuyến hờa quan trong. Nếu cần thiểt có
thề tiêm insulin vảo dưới da hoac vâo tĩnh mach, hoặc ệh
dịch truyền nuôi dường. Một khi người bệnh đã ốn định với
insuiin nhất đinh thi tiêm insuiin riêng rẻ sẽ có lợi hon vẻ IẸỦh tể,
lãng phí khi phâi bỏ dich truyền khi cần thay dối liẻu insuịit [] g
insulin nguời lả tốt nhất vì it ảnh hưởng đến miễn địch nhất. ÍĨệù
insulin lá theo kinh nghiệm vả điều kiện thưc tế (ví dụ có thề, ng
nửa hoặc một phấn ba liều cần dùng ngảy hôm trước c“
truyền nuôi dưỡng hảng ngảy) Cần tôn trong các bước ch bi
dịch tiuyền để giám thiều biến động hoạt tính của insulin dộèi
hẳp phu gây ra _»J
Liêu dùng:
Liều dùng thay đối tùy theo nhu cấu của từng người bệnh.
Phải theo dõi chặt chẽ giucose huyết của người bệnh. Liều glucose tổi
đa khuyên dùng lá 500- 800 mg cho 1 kg thế trỌng trong 1 giờ.
Tương tác thuốc g/
Chưa có bao cao.
Tương kỵ
Tntờc khi pha thêm bầt kỳ một thuốc gi vảo dung dich Glucose
lnjection 5% để truyền phái kiểm tra xem có phù hợp không.
Dung dịch chứa glucose vả có pH < 6 có thể gây kết tủa indomethacin.
Báo quân
Tránh ánh sáng, nhiệt độ- < 300 C.
Tiêu ehuẩn chất Iưọng: CPZOIO _
Il n dùng: 36 tháng kê từ ngảy sản xuảt.
đăng ki: VN-XXXX-XX _
Qui cách đóng gói: Chai SOOmI, kèmMỉỗngẳ
Nhã sũn xuất: .
Anhui Double—Crane Pharmac tical Ẹỏ…Ltđ.
Anhui Province Fanchang Eco ,Trưng Quôc.
PHÓ c TRUỜNG
°J’Íwrỗn %câữv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng