014 Mẹ
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
b 7
… PHÊ DUYỆT
Lânđauồìl’f'Ẩ/ÁỄÍ ỡ/
Prescriptìon drug
GLUCOSE INJECTION 10%
o lngredìents: Each bottle 500ml oontains:
Gluoose .............................. 50g Water for injedion q.s to 500ml
lndlcations, Contraindicatỉms. Dosage and Administration.
Pmutions and other Infomtations:
Please see the package insert.
Storage: Stom at ảmperature below 30"C. protect from light.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE.
Reg No (Số đăng ký):
Batch No:
Mfg Date:
Exp Date:
Manufactured by (Sản xuất bởi):
ANHUI DOUBLE-CRANE PHARMACEUTICAL co.. LTD
Anhui Province Fanchang Eoonomy, Trung Quốc
Rx Thuốc bán theo dơn
GLUCOSE INJECTION 10%
Dung dich tiêm truyền tĩnh mach
Mõi ohâ 500ml oó chứa:
Glucose .............................. 50g Nước dt pha tiêm ...v.đ.... 500ml
Chi dình. chõng chi ơlnh. liều dùng. cỏeh dímg. tMn Wnn vè cảc
thòng tin khác: xin ơọc trung tờ hưởng dăn sữ dụng
Đế xa tảm tay trẻ em.
Đoc kỷ mmg dãn sủdụng wa: khi dùng.
350 quin: Nhiệt 60 dưới 30'C. ttánh ánh sáng.
Số lo SX. NSX. HD: xem “Batch No'. 'Mfg.Date'. 'Exp.Date' trẻn bao bl.
Nhã nhập khẩu:
Rĩliuốc bjpỊheu đan
“Dế xl,tầ t'r_êỉem. Độc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
/Ắị_ ` th_ồ`ng tin xin hỏi ý kiến bâc sỹ“.
.ỬQ` … C , J níì lẵ'Y ')w
Mã' Lo P'ffl ,\,h GluUẵun NJECI'ION 10%
iẻm tru ển
ỄẳỈ ễỈìồdi òỉiUỢCi`—iiffẵI gứỄ/Ht y )
nm; đùItỀ ngả uuỵẹiưuh mạch
Dưọclực hợc- <"Ài '
Glusose lả dường đợn 6 carbon, dùng theo dường uống hoặc tiêm tĩnh
mạch dể diều trị thiểu hụt đường vả dịch. Glucose thường đuợc ưa
dùng để cung cầp năng lượng theo dường tiêm cho người bệnh vả dùng
cùng với cảc dung dich điện giáì dề phòng và điều trị mẩt nước do ỉa
chảỵ cấp. Glucose còn được sử dung để điểu trị chứng ha glucose
huyết. Khi Iảm tost dung nạp glucose, thì dùng glucose theo đường
uổng. Cảc dung dich glucose còn được sử dung iảm chắt vận chuyển
các thuốc khảc.
Dung dịch Giucosc injection 10% la dung dịch ưu tnmng thường được
dùng dễ cung cấp carbohydrat
Dược động học
Glucose dang tiêm truyền đi thắng vảo hệ thống tuần hoán. Giucose
chuyên hóa thảnh carbon dioxyd vả nước đỏng thời giải phóng ra năng
iượng.
Chí đinh
Thiếu hụt carbohydrat vả dich
Phòng và điều trị mầt nước do ia chảy cẩp.
Hạ glucose huyểt do suy dinh dường, do ngộ độc niợu, do tãng chuyến
hóa khi bi stress hay chẩn thương.
Điếu tti cẳp cứu trong tinh trang có tang kali huyết (dùng cùng với
ealci vả insulin) _
Diều tri nhiễm thê ceton do đái thảo dường (sau khi đã điều chinh
glucose huyết vả phải di kèm vời trưyến insulin liên tuc).
Chống chỉ dinh
Người bệnh khòng dung nap được giucose.
Mắt nước nhược trương nếu chưa bù đủ các chất điện giái.
Ử nước.
Kali huyết ha,
Hôn mê tăng thẩm thẩn.
Nhiễm toan.
Vỏn@u
Người bệnh bi chãy mảu trong so hoac trong tủy sống.
Mê sảng rượu kèm mắt nước, ngô dột: rượu cắp.
Không được dùng dung dịch giucose cho người bệnh sau cơn tai biến
mạch não vi glucose huyết cao ở vùng thiếu mảu cục bộ chuyển hóa
thảnh acid lactic iảm chết tế bảo não.
Thận trọng
Phái theo doi đều đan giucose huyết, cân bảng nước vả các chất điện
giải. Cẩn bổ sung các chắt điện gìái nểu cần.
Không truyền dung dịch glucose cùng vởi máu qua một bộ dây truyền
vi có thể gây tan huyết vả tắc nghẽn.
Truyền glucose vâo tỉnh mạch có thể dẫn dến rối loạn djch vả diện giải
như ha kaii huyết, ha magnesi huyết, ha phospho huyêt.
Truyển kéo dải hoặc nhanh một lượng lớn dung dich Glucose Injection
10% có thể gây m_ất nước tế bâo do tang giucose huyết.
Không được truyền dung dich Glucose lnjection 10% cho nguời bệnh
bị_mất nước vi tinh trạng mất nước sẽ nâng thêm do bị lợi niệu thẩm
thãu.
Thận trong khi dùng cho bệnh nhân bị đái thảo đường (truyền nhanh có
thể dẫn đên tăng giucose huyết), bệnh nhân bị suy dinh dưỡng, thiếu
thiamin, bệnh nhân bị sổc nhiễm khuấn sổc, chẩn thương.
Thời kỳ mlng thai
Dùng được cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
An toản dối với người cho con bủ.
Tác động lên khi ning lái xe vả vận hânh máy mỏc
Khỏng ảnh hưởng.
Túc dụng không mong muốn (ADR)
Thường găp, ADR >1/100
Đau tai chỗ tiêm tĩnh mach.
Kich ứng tĩnh mạch, viêm tải: đnh mạch, hoại từ chỗ tiêm nếu thoát
ngoải mach.
Ilgặp. I/1000 < ADR < I/100
Rỏi loạn nước vả diện giái tha kali huyết, hạ magnesi huyết,
phospho huyết).
Hiểm găp, ADR <…ooo
Mảt nước do hậu quả của glucose huyết cao (khi truyền kéo dải hoặc
nhanh mỏt lượng lởn dung dịch Glucose lnjcction IO%).
Hưởng dẫn cách xử … ADR
Thông Ma cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phái khi
dùng thuốc.
Giám liều vả/hoặc tiêm insulin nếu đường huyểt tảng cao hoac có
dường niệu.
Điều chinh cân bắng nươc vả điện giái.
Điều ehinh thế tich dich truyền và tốc độ ưuyển.
Liều lượng vì cách dùng
Cách dùng: _
Nuôi dưỡng bâng đường tỉnh mach có thẻ thực hiện qua tĩnh mạch
ngoai vi hoặc tĩnh mạch trung tâm Iờn hon. Chỉ định dùng qua dường
tĩnh mach ngoại vi khi chi cẳn nuôi dưỡng người benh trong thời gian
ngản; hoặc khi bổ trợ thẻ… cho nuôi dường theo đường tiêu hóa; hoặc
khi người bệnh có nhiều nguy co tai biển nếu truyền qua dường tĩnh
mach trung tám
Nén truyền dung dịch Glucose lnjection 10% theo đường tĩnh mạch
tmng tãm vi ở dắy dung dich glucose được pha ioăng nhanh hơn, tuy
vây không nèn truyền iảu dải và phải thay dối vị trí truyền.
Trong nuôi dưỡng theo đường tĩnh mạch, có thể truyền đồng thời dung
dich Glucose Injection 5% đồng thời vời các dung dich cỏ acid amin
hoac nhũ tương mờ (truyền riêng rẽ hoặc cùng nhau bảng hỗn hợp “3
trong 1” chứa trong củng một chai).
Cung cắp glucose cho người bệnh suy dinh duờng, hoặc người bệnh rối
loan chuyên hóa đo stress sau mổ phải bắt dầu tư từ đo khá nãng sử
dung glucose của người bệnh tAng lên dần dần Nhiều người bệnh duợc
nuôi dường theo đường tiêm truyền bị tâng glucose huyết. Cẩn phâi
xác đinh nguyên nhân vả diều chỉnh bảng các biện pháp khóng phải
insulin trườc khi sử dung insulin nểu có thế được. Cần truyền tốc độ
dều đểu khòng ngùng đột ngột tránh thay dối glucose huyết.
Tùy trường hợp có thế dùn nỄ insulin kèm thêm, vi du điều trị nhiễm
toan do dái thâo đường. N u dùng insulin thi phải theo dỏì thường
xuyên glucose huyết của người bệnh và diều chinh liều insulin. Tuy
insulin lảm tũng tải: dung nuôi đường theo đuờng tiêm tmg ' '
vẫn cẩn phải thặn ượng khi dùng để tránh nguy cơ ha glucosel hu
do insulin iảm tang lảng dong acid beo ở cản mỏ dự trữ ~ =
chủng it vảo được các dường chuyến hoa quan trọng Nếư_ … ' '
thế tiêm insulin vảo dưới da hoặc vảo tĩnh mach hoặc cho th
dịch truyền nuôi dường. Một khi người bệnh da ổn dinh với
insulin nhắt định thi tiêm insulin riêng rẻ sẽ có lợi hợn về kinh tế,
lăng phí khi phái bó dịch truyền khi cần thay đổi liều in _ - _.
insulin người iâ tốt nhắt vì it ánh hưởng dển miễn dich nhẩt
insulin lá theo kinh nghiệm và điều kiện thưc tế (ví dụ eỏ th“ - ' .
nứa hoặc một phẩn ba liẻu cần dùng ngảy hôm trưúc` ' - —
truyền nuôi dường hảng ngảỵ). Cần tôn trong các buởc chu ] vả pha
dieh tmyển để giảm thiếu bíen dộng hoat tinh cùa insulin do hiện tượng
hảp phụ gây ra
Liều dùng:
Liều dùng thay dối tùy theo nhu cẩu của từng người bệnh.
Phâi theo dõi chặt chẽ glucose huyết của người bệnh. Liều glucose tổi
da khuyên dùng là 500- 800 mg cho | kg thể trong trong 1 giờ
Tượng tấc thuốc
Chưa 00 bảo cảo.
Tương kỵ
Truớc khi pha thêm bẩt kỳ mỏi thuốc gì vảo dung dịch Glucose
Injection IO% đề truyền phải kiềm tra xem` có phư hợp không.
Dung dịch chứa giucose vả có pH < 6 có thẻ gây kêt tùa indomethacin.
Bảo quân
Trảnh ánh sáng, nhiệt độ_ < 30"C
Tiêu chuản chẩt lượng: CPZOIO
Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngảy sán xuất
sỏ đăng kí: VN-XXXX xx
Qui cách đóng gói: Chai 500m], kèm tờ hưởng dẫn sử dụng.
II !:
e-Crane Pharmaceutical Co.. Ltd.
anchang Economy, Trung Quôc.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng