100 mL
` KT: 55 x 80 mm
Giucnse 5,0/0
Nui phía :
Trong 100 mL dung dich củ dlủa :
Dcxtưnsc monohydrat 5g Gã 1ou mL
(hay Domoso annydrous 4,546 m
Ntúc pha 110m v.đ. 100 mL
Ấnsulìlhlm níu: m… WWWIHẤUWWH
luu lươn: mua Mc…non.
W lllìl.đủ IÙIỊ,QÍIỊ N IU
vi ct: Mu Hn uu: 00 nth mm
tù Mnng dãn sử dung kùm mm.
Iio lún Iluđc: ờ nhiu dộ phỏng
… 3012
04 thức nodi tấm tay trú cm
ffldnffl:
cộng TyCỏPhlnDtmưV
L027.ủÙIQMKIIIMNMWÌỜiZMNỊWIMm
[wo og Ham o…r1 nạn suno (_ìS ouow ]
Sốdlnu kỷ :
SỔDSX
Nniy SX
HannHưm
f…… lg
THUỐC GLUCOSE 5%
200 mL
KT: 55 x 80 mm
GNCOSBỔ%
ma No :
Ttong ²00 mL đung đich có chưa :
om… monohydrat 10 o G 5 200 mL
(hay Duxtmso annyurcus 9.091 0)
NIIIC pha tiem v.đ. 200 mL
Ãuuítttínllđì: 270… WỦNWWWSỦWÚ
Ihl luu: mm chnnoùn
m Qú.dci đủu.Mu chí qn
vi 00: Mu m Ne: dt nuhi mm
tờ mung dđn sử dung khm thoo.
Iỏo nin IhÍc: ờ nhiộl dộ phòng
M 3ơc
01 thức nooOi tlrn uy ua om.
llhililuđ't:
CỏnnTyCõPhlnơsúaưV
uz1,maltmmwmmzfflmmm
[ Nvĩ) 03 HDiO mmo nạn DNin er EJNỌMM [
%g as1tomn
Sốdãnukv
sõmsx
NcAysx
Nan síth '
%: `asúáiiffl"
…… ...... : su up wé: A u ' _____ -uoụu ,… ũuwp nmo -…-—: se ur_m 000: A … | ——~~~~~wuu an… buc… nne
- WM Wd 390111 . mem md ogmu
-— . - : …———ạ mm ~ qu og agL … - -~. Ath
' › UWU UUỒQ UỌị DỮ ọq ọs** " UWU uqu 001
B 1 ) \ i if
Cl (" Qi .\\ LY Di tì(`
ĐẨÌỂi—til; i:ii iiì'1`
Lí… dnulẳcẩlễ
Ủ/
tilJucoseã%
Trong500deungdichoóohưng:
Dextmse mmdiydrzt sun IllL
(My Dmmse anhyorous 22, T²! 0)
Nuìcphatữrn v.đ 5mưl.
Ấouílltíniưuz 27011ù11/1. NCIỸIIMMISIÌNIG
linan 1®ldA mm…
um.dncin.aíqdụ
neícuntthzdũnqhixcm
mmơlnsi'imummn
Itcợla thđczờnnutdophong
01030'0 umsx
ĐGMngniltấmtaytrùun.
Monatm,
II'shlít:
cm TycđPhluơalut'nl
1621.mumumnmunmzbhltwun
[ wo 03 HOIO ouno nạn omio ns onọm |
SGđInukỷ .
SỞDSX
%é'a's'oonm
—--~z sa pr wo: ^ … .um oma Buon» nm
WM-Wt www … w
:uẹámi «› m—z mo… MN
”~: M «: %,… ----- = ucw WM uu
1000 mL
KT: 75 x 120 mm
Glucnsẹ 5%
Thìlh ptln :
Trong 1000 mL dung dich có chúa :
Dextrose monohydrat 50 0 G 5 1000 mL
thay Dextmsc anhydmts 45.456 0)
Nuãcpmmm v.d itm:nL
Apunumim: m…: mưqunhsủnun
Hlu im: 190 mu ch m uủac.
CH đlú.dch lùn.chíu eH %
vi 00: Mu tll m:: 0! nth xcm
tờ h…nq dẩn sử dung kòm thoo.
Sốđăiwltỷ :
Bìo qui: Mc: ờ nhiột 00 phòng 56 10 sx
dmi sưc um sx
ĐG Mc nooái tám tay mì em.
Han sủ đunn :
llă ủn nít:
Cộng Ty 06 Phản mm OPV
L0 27, đuờng SA. … Cdnn NWp Eiln N): 2. Dđlw llai.Wột Nam.
[ nyo oo HOIO 0N00 nạn onno 1_1s onọux ]
iqillliilidlil’r … i,
% ảảoahffl
: 58 ²0² Wêl A w~———~ .uộịq omn ỦUMP "916
. u.:ẹta oud og…u.
:uẹAnn 01: on 2 09 “" ² ẨBõN
………1 M !… gS……————~……wz uwu uuệq uu
m.“
Hướng dẫn sử dụng thuốc
oTSUWỬ ` y chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ
-Ì/ ướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
“* GLUCOSE 5%
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Thânh phần: Mỗi 100 ml dung dịch Glucose 5% có chứa:
Dextrose monohydrate 5 g
(Hoặc Dextrose anhydrous 4.546 g)
Nước cất pha tiêm vừa đủ 100 ml
Áp suất thấm thấu: 278 mOsm/L
Năng lượng: 800 kJ/L (190 Kcal/L)
Dạng bâo chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Qui cách đóng gói: Chai nhựa 100 ml, 200 ml, 500 ml hoặc 1000 ml
Chỉ định:
- Điều trị tình trạng mất nước ưu trương
- Bổ sung năng lượng trong cảc trường hợp bệnh lý hoặc phối hợp với các dung dịch nuôi dưỡng
khác trong các trường hợp puôí dưỡng hoản toản ngoải đường tiêu hóa trong cảc trường hợp bệnh
lý ở đường tiêu hóa, kém hâp thu, suy dinh dưỡng, bệnh nhân hôn mê. ..
- Lâm dung môi để pha truyền một số thuốc điểu trị khác.
Liều lượng:
Đường dùng: Tiêm truyền tĩnh mạch
Liều dùng thay đổi tùy theo nhu cầu cùa từng người bệnh.
Phải theo dõi chặt chẽ đường huyết của người bệnh
Liều glucose tối đa khuyên dùng là 500 - soo mg/kg thể trọng/l giờ.
Dung dịch Glucose 5% lá đắng trương với máu và được dùng để bù mất nước, có thể truyền vảo
tĩnh mạch ngoại vi.
Chống chỉ định: Không sử dụng dung dịch Glucose 5% trong cảc trường hợp sau:
Tình trạng thừa nước
Mất nước nhược trương mã không bù các chất điện giải thiếu hụt
Nhiễm toan axit, giảm Kali trong mảu.
Tình trạng tăng đường huyết
Không dung nạp glucose
Hôn mê tăng thấm thấu
Người bệnh vô niệu, người bị chảy máu trong sọ hoặc tủy sống
Mê sảng rượu kèm mất nước, ngộ độc rượu cấp
Người bệnh sau cơn tai biến mạch não M
Page ! of 3
Thận trọng: Cần thận trọng khi sử dụngdung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Glucose 5% cho bệnh
nhân suy tim, phủ có kèm tích lũy Natri, rôi loạn chức năng thận.
Cần kiểm tra hảm lượng glucose trong mảu, cân bằng nước và điện gỉải trong những trường hợp
truyền nhiều và kéo dải.
Cẩn kiềm tra tính tương hợp, tương tác thuốc (nếu có) khi sử dụng dung dịch Glucose 5% như là
một dung môi để dẫn truyền thuốc.
Không truyền dung dịch Glucose cùng với mảu qua một bộ dây truyền vì có thể gây tan huyết và
tăc nghẽn.
Truyền lâu hoặc nhanh một lượng lớn có thể dẫn tới phù hoặc ngộ độc nước.
Tương tác với cảc thuốc khảc, các dạng tương tác khâc: tương tác với digoxin: khi sử dụng
lượng lớn dịch truyền Glucose gây tình trạng rôi loạn điện giải (hạ kali huyết) do vậy lảm tăng độc
tính của digoxin.
Tương kỵ: trưởc khi pha thêm bất kỳ một thuốc gì vảo dung dịch glucose để truyền phải kiểm tra
xem có phù hợp không.
Dung dịch chứa glucose và có pH < 6 có thể gây kết tùa indomethacin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Không có lưu ý gì đặc biệt khi sử dụng thuốc nảy cho phụ nữ có thai và cho con bủ, tuy nhiên với
những bệnh nhân nhiễm độc thai nghén cần lưu ý khi tiêm truyền nhiều và kéo dải
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Không có dữ liệu được ghi nhận.
Tảc dụng không mong muốn:
Thường gặp: đau tại chỗ tiêm, kích ứng tĩnh mạch.
Ít gặp: rối loạn nước vả điện giải (hạ kali huyết, hạ magiê huyết, hạ phospho huyết)
Hiếm gặp: phủ hoặc ngộ độc nước (do truyền kéo dải hoặc truyền nhanh một lượng lớn dung dịch
đăng trương).
T hông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Dược lực học:
Glucose là đường đơn 6 carbon, dùng theo đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt
đường hoặc dịch. Glucose được dùng đê cung cấp năng lượng theo đường tiêm cho người bệnh và
dùng cùng cảc dung dịch điện giải đê phòng và điêu trị mât nước do ỉa chảy câp.
Dược động học:
Sau khi tiêm truyền Glucose chuyền hóa thảnh carbon dioxyd và nước đồng thời giải phóng ra
năng lượng. Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiếu, một phần qua phân, mô hôi và khí thở ra.
Quá liều và cách xử trí:
Khi truyền thuốc nảy với tốc độ nhanh, nhiều hoặc kéo dải có thể dẫn đến hiện tượng tăng đường
huyết, đường niệu, rôi loạn cân bằng nước- điện giải. Trong trường hợp nảy cần điều chinh tốc độ
truyền dịch, theo dõi điện giải đồ và định lượng đường huyết, đường niệu đế có các biện phảp điều
chỉnh kịp thời.
Điều kiện bảo quản: Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng không quá 300C.
Hạn sử dụng: 05 năm kế từ ngảy sản xuất
_m/ Page 2 of 3
53° s aãed
ổwzẹw WW .ẻ’ỗ
ĐNỌHd 9NỌI'IUl'd
eNọnzu OhO'ôl'ìl
ạ3 Jr,
11… lề!A - !… ãuẹc—t “z eọq U?!H ND)I “vs Suọnq “a 91 @“
AdO v>msm ưẹqd ẹo ẨJ ãuọo « .. o
:Ặ›| 3qu ẹA aẹnx ugs .ọs .ọq
Q
: 81 ở,
* nu
“o.
I'—
.v.
-
\
. . '. _ 1
\ . .
.} :
JẺ' . .'ả`, '.
J`›
:
Ợ.
…
' ’\
.II21
'i .' ~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng