6
/ c0ne TY TNHH MTV Dược sA1 GÒN
… ĩiiiiii MOT THÀNH VIÊN muc PiiẨiii & sn… Hoc Y TẾ
Lộ … - 18 duitng 13, KCN Tân Bình, TP.HCM
BỘ Y E
cth QUÁN LÝ DU]
\ __ ĐÁ PHÊ DUỊẸT
z_Ệ\/ỉfJềìh j [_J Ê `_ÍỈ_ỸỂĨ_IJ:_SLẮ - M\1 _ịi_ ) G—\ [ ÍYI '51\ Ở \
Lẩn đấu:. ..Qđ..l .th. .J. .ỞAẵ..
* Mẫu nhãn hộp:
…. sinníttei: cnmunộtnđumtiiưhtntlưumỉ
unllúưnvơín tom- 18M13KONTAnMMIITIIIPIÚ wucu ffl'1
M'immm ủ…lmm Tưuehuln: chs
… … am ỦKI VD-XJOOt—xx "Mn pi`Ịn bới
eé xa tíu TAY cùa mt a '
KẾEP M G … GCHILDREI G) CTY TNHH Nhđn Phủc
R( Th…=os ban theo dcn
9
Glucurhose 50m
Acnrbose 50ma
Hộp 30 viên nẻn Ổ ` m…
muna:
IuII—llllđùntđcllủg
m…… | mu… Mớivilntinctùătlncheuttm
mm.mmnn. 'W Eachnblơtmtns …
xumumư:ưuụ swsx: …
llMll. …… m: Su W m
8( Tnut’ic bán theo titiii
’ " ~fGlutưrh'ose Smg
etAu nóc
ỤDSNGUYẾN VĂNSON
TỜ HƯỚNG DẨN sứ D ỤNG THUỐC
Thuốc bản theo dơn
GLUCARBOSE 50mg
CÒNG THỨC:
Acarbose › 50 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tinh bột lũa mì. Lactose, Poiyvinyl pyrrolidon. Silicon dioxyd dạng keo. Croscarmellose sodium,
Bột Taic, Magncsi stearat. …)
DANG nÀo cnỂ: Viên nén
cÁc ĐẶC TỈNH nUợc LỰC noc:
Acarbose là một tetrasacharid chống đái tháo đường, có tác dụng ức chế men alpha — giucosidase ruột. đặc biệt là sucrase,
lãm chậm tiêu hóa vã hấp Lhu carbohydrat. Kết quả lã glucose máu tăng chậm hơn sau khi ăn, giảm nguy cơ tăng glucose
máu. vã nông độ giumse máu ban ngây dao động ít hơn. Dùng iiệu pháp một thuốc. acarbose iãm giảm nổng dộ ưung bình
cũa hemoglobin giycosyiat (khoăng 0,6 ~ 1%) dẫn đến iăm giăm nguy cơ biển chững vi mạch ở người bệnh đái tháo đường.
Accrbose không ức chế men lactase vã khớng gây mất dung nạp Iactose.
Trái với các thuốc chống đãi tháo đường suifonylure. acarbose không iăm tãng sinh insulin. Acarbose cũng không gây
giám giucose máu lúc đói khi dùng đơn tq' liệu ở người.
Do cơ chế tác dựng cũa acarbose vã cũa thuốc chống đái tháo đường suifonyiure khác nhau nên chúng có tác dựng cộng
hợp khi dùng phối hợp; thuốc cũng iãm giâm tác dụng tăng cân và giảm tác dụng hướng đểu insulin của suifonyiure. Tuy
nhiên, acarbose chủ yểu Ièm chặm hdn lã ngăn cản hấp thu glucose. thuốc không lầm mất nhiễu cnio trong lãm sảng vả
không sụt cân ở cả người bình thường và người đái tháo đường.
cÁc ĐẶC TỈNH nUợc nộm: HỌC:
Acarbose được hấp thu rất kém ở đường tìèu hóa. sinh khả dụng khoảng 1 - 2% vã thăi trưqua thân. Thuốc chủ yểu được
phân hũy ở một do các enzym cùa vi khuẩn đường ruột và đão thăi qua phân.
CHỈ ĐINH:
Đơn trị liệu: GLUCARBOSE 50mg được dùng như một thuốc phụ trợ chế độ ăn và tập iuyện để điều tri đái tháo đường
type 2 (không phụ thuộc insulin) ở người tãng glucose máu (đặc biệt tãng giucose máu sau khi ãn) không kiểm soát được
chi bầng chếđộ hn vã Lặp iuyện.
Phối hợp: GLUCARBOSE 50mg phối hợp với sulfonylure như một thuốc phụ ượ chế độ ăn vã tập iuyện để diều tri đái t, Jĩ'
đường type 2 ở người tãng glucose máu không kiểm soát được bầng acarhose hoặc sulfonylure dơn độc. /
LIÊU LƯỢNG vÀ cÁcn DÙNG:
Thuốc nây chí dũng theo đơn của băc sĩ.
- Liều khởi đẩu thường dũng ở người iớn: 25 mg. Cứ sau 4 — 8 tuấn tăng liều dẩn dẩn cho đển khi đạt được nống độ
x 3 iẩn/ngảy (cho người bệnh nặng trên 60kg).
~ Liễu đuy tri: 50 - 100 mg it 3 iẩn/ ngãy.
Uống vão đẩu bữa an để giâm nổng độ giucosc máu sau ân.
Viên thuốc phải nhai ciìng với …iếng i'm đẩu tiên huậc nuốt cũ viên uùng với một it nước ngay ưưđc khi đn.
Bác sĩ điều chinh iiểu cho phù hợp tity theo dảp ửng vã dung nạp cùa timg bệnh nhân.
CHỐNG cni ĐỊNH:
- Quá mẫn với bất kỳ thảnh phẩn não cũa thuốc.
- Viêm nhiễm đường ruột. đặc biệt kểt hợp với ioét.
- Hạ đường máu.
- Đái tháo đường nhiễm toan thể ceton. ' __
- Do thuốc có khá nãng tạo hơi trong ruột khớng nên dùng cho những người dễ bị bệnh lý do tăng áp lực 6 bụng (thoát vị) Ĩ
- Bệnh nhân suy gan tăng enzym gan ~
-Phự nữ mang thai hoặc đang cho con bú
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT vÀ CẢNH BÁO KHI sử DỤNG THUỐC
- Cẩn theo dõi ưnnsaminase gan trong quá trình điều tn_ bằng acarbose do có những trường hợp tăng cnzym gan.
- Có thể xảy ra hạ glucose máu khi dùng ncarbose đỏng thời với một thuốc chổng đái tháo dường sulfonylure vă/ hoac
insulin. Khi xây ra hạ glucose máu. điều trị bầng cách dững glucose uống (dextrose) mã không dùng sucrose vì hấp thu
giucose không bị ức chế bời acarbose.
- Acarbose không có tác dụng khi dùng đơn độc ở những người bệnh đái tháo đường có biến chứng nhiễm toan, tăng ceton
hoặc hôn mê; những trường hợp nây phăi dùng insulin.
TƯỜNG TÁC vớt cÁc muốc KHÁC, cAc DANG TUơNG TÁC KHẮC:
- Trong khi điểu tri băng acarbose. thức ản chứa đường sacharose (đường trắng) thường gây khó chịu ở bụng hoặc có khi tiêu
chăy do carbohydrat tảng lên men ở đại trăng.
— Acarbose có thể cãn trờ hẩp thu hoặc chuyển hóa săt.
- Tránh dũng acarbose đổng thời với cảc thuốc chống acid. cholestyramin, các chất hẩp phụ ở ruột vã các enzym tiêu hóa vì
có thể iãm giăm tác dụng cũa acarbose.
01
[
- Lưu ý khi dùng acarbose phối hợp với suifonylure hoặc biguanid do cộng hướng tác dụng.
TÁC ĐONG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY:
Hiện chưa có số iiệu cho thấy acarbose iâm ânh hướng đến khả nãng 1ái xe vã vận hânh mãy móc.
TẮC DỤNG KHỒNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Đa số các tác dung không mong muốn là về tiêu hóa.
— Thường gđp: đẩy bụng. phân nát. tiêu chảy, huổn nôn, bụng trướng vả đau.
- li gãp: test chữc năng gan bẩt thường; ngưa. ngoại ban.
- Hiếm gdp: vầng da, viêm gan. _
THỜI KỸ MANG THAI vÀ CHO CON nú:
+ Thời kỳ mang thai: Do chưa có thông tin về việc dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai, vì vậy không được chỉ định thuốc
trong thai kỳ.
+ Thởt' kỳ cho con bủ: sau khi cho chuột đang nuới con dùng aearbose có đánh dẩn phóng xạ, một lượng nhỏ hoạt chất phóng
xạ được tìm thấy trong sữa. 'Duy nhiên vẫn chưa có các ghi nhân tương ứng ở người. Vì vây. chưa ioại trữ được các ănh
hướng của thuốc gãy ra trên trẻ nhỏ. Do đó khớng nẻn chi đinh GLUCARBOSE 50mg cho phụ nữ đang cho con bú.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
- Biểu hiện: khi uống GLUCARBOSE 50mg với nước vã] hoặc thức ãu có chứa carbohydrat thì quá iiểu có thể dẫn đển
chướng bựng, đẩy hơi vã tiêu cháy.
- Điêu tri: điều tri các triệu chững. Tránh dùng thức ăn. thức uống chữa carbohydrat ttong 4 đến 6 ngăy sau khi quá liều.
QUY cAcu ĐÓNG Gói: Vi … viện - Hộp s vi.
ĐIÊU KIỆN nẮo QUẢN: Nhiệt độ không qtlấ ao°c. tránh ánh sáng vã ẩm.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngăy sân xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sờ.
Đểxn tầm tay cũa tủ em.
Đọckỹhướrựdẫn sữdụngtnũh: khídùhg.
Nếucầnthêmthô ủn,xùthõiỹlciếnbảcsĩ
MEBIPHAR .,
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN nươc PHAM vA SINH HỌC Y TẾ
Lô 111-18 đan 13, KCNTân Bình. Q.Tân Phú,TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ ChíMinh, Ngay .f12 ' tháng 0 G nămf
GIẢM ĐÔC '
v›' Iột mÀuỵ v1e'n
* 011th mua vì
DS. NGUYỄN VÀN SON
PHO CỤC- TQUCff—JG
/' gi a.ư.__ C"ỵ7ã .. [
Ư/ilơỬ'lt'yt/ìz bll'alỉỗ fìẮzi'Ễfll'lfớ’
Í/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng