«Í coue TY TNHH MTV ouợc sA1 GÒN
cư …… Một mAuu VIÊN nua: PiiíM & sum 000 Y TẾ cuc QUÃN LằÌẹOC
Lô III - 18 dtÙng 13, KCN Tân Bình, TP.HCM … *A—v i _
_ _ __ _ Đ_Ạ PHE DiJYẸ f
it ,, «. v.;_ _ i , i…x '_Ị _’è_ _- 1 _t; ỉ —ĩ , ”t
` ' LẫnÌấu:.iOÁẮJ...ẾÉJ.ẺỀAấ…
' Mẫu nhãn hộp:
… qitin: lilỊtớộ m'nuum. sanníitạt mmmh(hmlm v1En m mìn: smii
mu … me … Im to … ~ 10 m 13. KCN Tin mm. Mn Tin m. TP.HCM i (D1
ỦhỀTỂnỀnW'" ao°c. Tiluchtđn:TOCS :.… .›…. h_ `
ỄỂ xa m m của mè su son. vnxm—Dt Ở … TỈW. …… phuc ` -
KEEP NT CF REAOH (f OHILDREI
B( Thuốc bán theo dơn
9
Glucurhose 100m
Atmbosa 100M9
Hộp 30 viên nén
Tth plđn:
°Ummílnianmmim
~r~:z..…mz.… rif.itttt……i…
ct …. Gil M… I ÔQ' -
nnuummmqg ỂẾ'ẸWmWMW
IM. MhlhđHũlt. m: Su … … W SX' HD:
R< Thuốc bán theo dơn
Dwooz asquon
asoqmnio
ỒUJOOL
Hộp 3 ví x 10 viên nén
ỉ
' Mẫu nhãn vi:
Tp. HCM, ngảyalĩ thảng [J năm 2012
Gil… 960
Một mAug v N
ouợc PHAM
SINH Học Y
ns. NGUYỄN VĂN sơn
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Thuôì: bản theo dơn
_ GLỤCARBOSE 100mg
CÔNG THỬC:
Acarbose _ 100 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tinh bột lũa mì, Lactose, Polyvinyl pyrroiidon. Silicon dioxyd dạng keo. Croscarmeilose sodium,
Bột Tale, Magnesi stearat, …)
nth BÀO CHẾ: Viên nén
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HOCt
Acarbose lã một tetrasacharid chống đái tháo đường. có tác dụng ức chế men alpha — glucosidase ruột, đặc biệt iã sucrase.
lầm chậm tiêu hóa vã hấp thu carbohydrat. Kểt quả lả glucose máu tảng chậm hơn sau khi ản. giãm nguy cơ tăng giucosc
máu, vả nỗng độ giucose máu ban ngây dao động it hơn. Dùng iiệu pháp một thuốc, acarbose iãm giâm nống độ trung bình
cũa hemoglobin glycosylat (khoâng 0,6 — 1%) dẫn đến iầm giảm nguy cơ biến chứng vi mạch ở người bệnh đái tháo đường.
Acarbose khớng ức chế men lactase vã khớng gây mất dung nạp iactose.
Trái với các thuốc chống đái tháo đường suifonyiure. acatbose không lâm tãng sinh insulin. Acarbose cũng không gây
giảm giucose mâu lúc đói khi dùng đơn tn“ iiệu ở người.
Do cơ chế tác dụng của acarbose vã của thuốc chống đái tháo đường sulfonylure khác nhau nên chúng có tãc dụng cộng
hợp khi dùng phối hợp; thuốc cũng iâm giăm tác dụng tãng cân và giảm tác dụng hướng đến insulin cũa sulfonylure. Tuy
nhiên, acarbose chữ yểu lãm chậm hơn iă ngăn cãn hấp thu giucose, thuốc không lảm mất nhiều calo trong iâm sâng vả
không sụt cân ở cả người bình thường vã người đái tháo đường.
cÁc ĐẶC TÍNH nuơc ĐÔNG noc:
Acarbose được hẩp thu rẩt kém ở đường tiêu hóa. sỉnh khả dụng khoảng 1 - 2% vã thải trừ qua thận. Thuốc chủ yếu được
phân hũy ở một do các enzym cũa vi khuẩn đường ruột vã đảo thăi qua phân.
cni ĐỊNH:
Đơn trị liệu: GLUCARBOSE iOOmg được dùng như một thuốc phụ trợ chế dộ ăn vã tặp luyện để điểu trị đái tháo đường
type 2 (không phụ thuộc insulin) ở người tâng glucose máu (đặc biệt tãng glucose máu sau khi ãn) không kiểm soát được
chi bầng chế độ ăn vả tập luyện.
Phối hợp: GLUCARBOSE lOOmg phối hợp với sulfonylure như môt thuốc phụ trợ chế độ ăn vả Lặp luyện để diển trị đ ~,
tháo đường type 2 ở người tăng glucose máu khớng kiểm soát được băng acarbose hoặc sulfonylure đơn độc.
LIÊU LƯỢNG vA cAcn DÙNG.
Thuốc nảy chi dùng theo đoh của bác sĩ
- Liêu khời đẩu thường dùng ở người iớn: 25 mg. Cứ sau 4 — 8 tuẩn tăng liều dẩn dẩn cho đển khi đạt được nổng độ giuco
sau khi ãn một giờ như mong muốn hoặc đạt liều tối đa 50 mg x 3 lẩn ngãy (đối với người bệnh nặng 5 60kg) hoặc l00 m_
x 3 lẩnlngảy (cho người bệnh nặng trên 60kg).
- Liều duy tr1150 - 100 mg x 3 iẩn/ ngăy.
Uống văo đẳu bữa ăn để giăm nồng độ giucose máu sau ăn.
Viên thuốc phải nhai cùng với miếng ăn đẩu tiên hoác nuốt cá viên cùng với môt it nước ngay trước khi ản.
Bác sĩ điều chỉnh iiều cho phù hợp tùy theo đáp ứng và dung nạp của từng bệnh nhân.
CHỐNG cni ĐINH:
— Quá mẫn với bất kỳ thảnh phấn não cũa thuốc.
Viêm nhiễm đường ruột, đặc biệt kểt hợp với loét.
Hạ đường máu.
Đải tháo đường nhiễm toan thể ceton . «_
— Do thuốc có khả năng tạo hơi trong ruột. không nên dũng cho những người dễ bị bệnh lý do tãng áp lực ổ bung (thoát vi)Ẻ _ìỂ.f
— Bệnh nhân suy .gan, tãng enzym gan . . .
— Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
NHỮNG LUU Ý ĐẶC BIỆT vA CẢNH BÁO KHI sờ DỤNG THUỐC:
- Cẩn theo dõi ưansaminase gan trong quá trinh điểu trị bầng acarbose do có những trường hợp tăng enzym gan.
- Có thể xảy ra hạ glucose máu khi dùng acarbose đổng thời với môt thuốc chống đái tháo đường suifonylure vảl hoặc
insulin Khi xây ra hạ giucose máu, điểu ưị bằng cách dùng glucose uống (dexưose) mã khớng dùng sucrose vì hấp thu
giucose không bị ức chế bời acarbose.
— Acarbose không có tác dụng khi dùng đơn độc ở những người bệnh đái tháo đường có biến chứng nhiễm toan. tăng ceton
hoặc hôn mê; những trường hợp năy phăi dùng insulin.
TUơNG TẮC VỚI cAc THUỐC KHÁC, cÁc DẠNG TƯỢNG TẢC KHÁC:
— Trong khi diển trị bằng acarbose. thửc ăn chứa đường sacharose (đường trắng) thường gãy khó chiu ở bụng hoac có khi tiêu
chảy do carbohydrat tãng iên men ở đại trăng.
— Acarbose có thể cân trở hấp thu hoặc chuyển hóa sất.
- Tránh dùng acarbose đồng thời với các thuốc chống acid, choiestyramin. các chất hấp phụ ở ruột và các enzym tiêu hóa vì
có thể lãm giám tác dụng của acarbose
%
- Lưu ý khi dùng acar’oose phối hợp với suifonyiure hoặc biguanid do cộng hưởng tác dụng.
TẢC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE vA VẬN HÀNH MÁY:
Hiện chưa có số liệu cho thấy acarbose iãm ảnh hưởng đến khả nãng iái xe vả vặn hãnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CÙA THUỐC:
Đa số các tác dụng không mong muốn lã về tiêu hóa.
- Thưởng găp: đẩy bụng. phân nát. tiêu chảy. buốn nôn, bụng trướng và đau.
- Ít gập: test chức năng gan bất thường; ngứa. ngoại ban.
— Hìếm gặp: vãng da, viêm gan.
THỜI KỸ MANG THAI vÀ CHO CON BÚ:
+ Thời kỳ mang thai: Do chưa có thông tin về việc dùng thuốc cho phụ nữ đang mang thai. vì vây không được chỉ định thuốc
trong thai kỳ.
+ Thởi kỳ cho con bủ: sau khi cho chuột đang nuới con dùng acarbosc có đánh dẩu phóng xạ, mõt iượng nhỏ hoạt chất phóng
xạ được tìm thấy trong sơa. Tuy nhiên vẫn chưa eó các ghi nhận tương ứng ở người. Vì vậy, chưa ioại trừ được các ănh
hướng cùa thuốc gây ra trén trẻ nhỏ. Do đó không nên chỉ định GLUCARBOSE lOOmg cho phụ nữ đang cho con bú.
QUÁ LIỄU VÀ xử TRÍ:
- Biểu hiện: khi uống GLUCARBOSE lOOmg với nước vă/ hoặc thưc ăn có chưa carbohydrat thì quá liêu có thể dẫn đến
chướng bụng, đẩy hơi vã tiêu chảy.
- Điểu tri: điểu tri các tn'ệu chứng. Tránh dùng thớc ăn, thức uống chứa carbohydrat trong 4 đến 6 ngây sau khi quá iiều.
QUY cÁcn ĐỎNG GÓI: vt 10 viên - Hộp a vi.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C. tránh ánh sáng vit ẩm.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngãy sân xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sớ.
Đểxa tấm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng tnlớc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hõi'ý kiểu bác sĩ.
MEBIPHAR J
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN nuợc PHẨM vA SINH HỌC v TE
m m-is ớướng 13, KCN Tân Binh, Q. Tân Phú. TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh, Ngăy Ắol _ tháng (T6 nãm 20101 .
ỊÁM ĐÔCW 'Y'HỨUHẠ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng