L.
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ D²JYỆT
22 %- 21111 ........
NHÃN vỉ GLOVEBSIN PLUS
Kich thưc:
Dâi
: 72 mm
Ạ
TÚ! nnỏm movensm PLUS
chlt thưđc: 'Ĩ
. …_;}ỉfjjịở. ,
Dầl :105 mm /Ĩỉ \Ẻ`ỊÀ
Cao : 52 mm /yầ CON’G T`V \
'Iề 'ĨỄÀCH 'tHiEU HƯ'J HỂN
\'.`- auoc PHĂM ỉ
ỀGLOMED/ Ế"
ẹ'x
GLOVERSIN'FLUS cmvensm'nus GLOVERSIN
/ ạ /
*) Ểt`
GLOMED PHARMACEUTICAL Co… Ltd GLOMED PHAMƯTICAL Co, Ltd GLOMED PNARMACEU'T
0 0 0
! PLUS GLOVERSIN PLUS GLOVERSIN PLUS G Ể g
JcmAmitoưeo c0mwmnnouợcmknctomeo c0ucwmunwợcmAuaomeo ctễ ;
' :
timvensm"pLus cmvensm°nus cmvensm°i " "
GLOMED PHARMACEUTICAL Coc Ltd GLOMED PHARMACEUTKZAL Co… Ltd GLOMED PHARMACEUT
u°nus GLOVERSIN’PLUS cmvensm’nus ti
xmAuctomzo cơmwmuuouocmAuaomco cớuervmaumơcmfflctomen ct
cmvensm'nws cmvensm’nus Gi.ovensm°i
GLOV£DPHARMACEƯTICALCmLIđ GLOMEDPHARMACEUTICALCD..LM GLOMEDPHARMACEƯT
o o 0
l PLUS GLOVERSIN PLUS GLOVERSIN PLUS G
xmAuaomso CONGTYTNHH ourxmẤmcmmeo co…rvmunmocmfflaomeo ct
cn.ovensm°nus cmvensm° Lovensm°i
GLOMED PHARMACEUTICAL Coc, Ltd GLOMED P_1iA_RMACE Co.,__ _ GLOMED PHARMACEUT
\
,.1
NHẢN HỘP GLOVERSIN PLUS
Ktclt uum; (Hộp 1 túi nhớm x 3 vì x 10 viện)
Dải :105 mm
Rộng : 30 mm …gtỉ’c_ '²_sỉĩ. ,_Ẻ \
Cao : 55 mm ẩ. cóth Ty \
1-\
(slim ~~'~EHnum\lẳ
.Ệ` OUOC °HẢM
Ểịx(ỉi __OMED "
` Rx mm… 0…
, GLOVERSIN°PLUS
SÍDSXIOIUHĐ
IISXIMIỊM
NDIEnDII
i lunt1pcnhci3biisimoiiũtiinmtư…
mEn—mI—n—Wc—nlqu—Iaqun—u t—
navu.nunmtu.…mnmunm hùnũ_m
uutcuuưnn—muuunmnnnuu
……lùinmnummlnlnnlnnuuluú
…ựmmnnaun
_—
_ @ uop1nimiu3vixtonuununm
Shu…Wmmưbuhtun
in Mannumuư
: GLOVERSIN”PLUS
sma,msuanmo
…mlnum—nnammnam nunnmongiin d im
In.… ebuựohduutdcnnuunnctdn na:nugúnm
dutlnmdnúu- nut…nhntm ….
dodulnununnmưamuưc
mun ,
Bunudnnv—mnínm ',
!UuYuDoule-MMMIIM )
' NHÃN HÔP GLOVERSIN PLUS
chh thước: (Hộp 10 vi x 10 viên)
Dải :105 mm \
Rộng: 50 mm @\
Cao I 55 mm ’ Ề'7 còng TY \~\
sma,msuanms
ÌI
n: w~= =;u~lum`ầ
i*`x ouoanÀM i…
* “ GLOMED “~“
» /6
ví" .xẾ ,.
~_ ƯL/
/d
Rx mmmm mu
GLOVERSIN°PLUS
ởl.ụi,m
SỦÚSXiỰIIM
itstwa
ummom
ấẫổ onotÌlllltctnnotlũtlhnoohđ…
`vI
…:mmmmwwummtmo.mizsm
Wu ..................... ttủht
Mrủrbttnnclnnhưt
munưmưm-mmvnemnnmtnc.
…smnwwnwmtnmmmaơcmnutynm.mmam
…IỊWHMIMILMIYJI
ủinDoW.Viltiun-WIIMUM
MM.MM
@ nn10m1llnummm
GLOVERSIN PLUS II
númnútnhuninnmnmmmmimnnimumụmiuizsm
rtoncnnoi . . ivitn
odm. túmm. caciicủnc. offlcnivadcnùemnúcvtdnndn
nndocnmdnnim
nêutlnmdiuủan- nccưullnnluửmmđcmnùnn
uoultotnnmmmnntnnmnmnoomớnm
mm.…-
sa…wcbnnmmmndn
ssmuutuoc,itcuvinnun-snm. .nnhoimn.
f
NHẢN cmu GLOVERSIN PLUS (CHA! so VIÊN)
…… thưđc:
Dải :115 mm
Cao : 28 mm
mnnlxuũvlinntnhnophundn'h: sơn :
thm… RX MW…“ sx
“”“”ạẩmuuaịảcủụ GLOVERSIN'PLUS "°
ucunumuldnntn:
Un nmduin. tiullìhil:
andmmmoq. dnnmuncmhem
muh: numm.mmmunu.nw asmmwmxcuvmuun—smpm.
comuaơc. @ mm…mmpml mummum.
muư
wng 30n0
NHÃN HỘP moveasm PLUS
chh thươc: (HỌp 1 chai x 30 viên)
Dải : 45 mm
Rộng: 45 mm
Cao : 60 mm
SMd.NISIIAỜIĐ
R: núdunĩ ý ụ l …úự_g_pgg R: …nv …mmmunơun
` W_AqỤIJn MMInQb—lnm
ị ầFèm~zố … “*…'t……'*…
m . " …mmumu
asuưnus ; *ẵữắửĩz…… emveasm°nus :::avr.
, .…“t………—……… ::::rmzz…
; mun uqnnmhnu
luoumnn
*meon
\uwmnn
ÙlW_ÙỦIÚ mm….u
IUưTuhũMhn-lnnn INDn…WIIỤUUM
munnuanumlnnu Mu.um hnnnndưlnnùuhú Mhnn—
A aW~' Wfflj
— …NWF'.
l
é\
[.
’o
,
NHÃN CHAI GLOVERSIN PLUS (CHAI 60 VIÊN)
Klein mm:
Dải :115 mm
Cao : 28 mm
NQMI:WMMOnMMưùz
mm…m ......................... cm RX MWMM
lndmmlđ .................................. 1.25mo
E.“?fflazxxảữa... GLOVERSIN'PLUS
IldIIOQIhMƯÚIMI:
mđmùduw.
Unmduhn.
ItHlưluiùnừúli0n.
ldtbírllởủrh.ưtnMnhdnmntltl
,, …m_ @ mmmmwm:
SIỈIOSX:
Ihuũlil:
cbnunmmndunm
ssmmwmxcuvmuam—
mummm.
NHẢN HỘP GLOVEF…IN PLUS
chh thưc: (Hộp 1 chai x 60 vien)
Dâi : 45 mm
Ran: 45 mm
~ ------------------------------ . Cao : 60 mm
sma.msuanma
_ 4
h nnumuuu \ mmhg…___g h …uv …enn—unm
x mrư…w x Z'“""f""Tă"“
dnuùunuaưh. dum _“
=g…gẹg* :~ar.wz…
_Ị/ RSIN'PLUS zỉ'Jfflưg…__ J GLOVERSIN'PLUS Eã-ỉử—u
mmnnwmnmunưc
WIlh \ Iuty_I—U—
Ilu1lnln
Innqnu . ì \
mưu…
u…lm \ \ _ .
mvnuưnủm * '
IUU'IẢÙÙÙ-Ủ
OQỊU—lU—dI—ú MMÙM
ịỏỈ
\
M.
.`.
;»
;.
ÍỔ
:
.:
15
m-
3
I
.5g_u
c
1
›
8:
1ẮJ\\ u ouọa
I,I
x '…
TỜ HƯỞNG DĂN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BẸNH
l-Tẽllilphln
reuWicboocmeuchuugmsóctézpuindoprilmmin,ummud
Tea bia dược: cmvnsm° n.us
Thuốcbủnùeođơn
Đềndmnyeủauèem
ĐO°WhưởhgdblửMữưởckìúdùng
monguonpychoucsỹnmngucdụnguuongmmónmpuiIdaiatdụugtbuóc.
z—rmnuhmmk
Mõiviẻanénboophim duh:
Hoạtchốt Perủdopriierbmnin 4mg
lndlplmid mm;
Tả … Miomctyưnlline oellulose vi uilic dioxyd 90. hc… mnnohyùzt phun sổy. hcmư monohydm. pregehtiniud
mh. mmimhypmmelloư. muoi 6000. nlc.tilmdỉoxyd.
3—Mbtishphủ
uovsasm'nusamwenuenmpmmdùngaèuóng
omvensm°nus:vieuueuuophimmauuingmuòudsi.mocmummomatcỏkhicchaoLm
4-Quydchđónggôl
Hộpltúinhỏmx3vi.levíẻunéubuophỉm
Hoploizovi.vmvieunenbaopuim
HỡplchniJOlỏOviènuénbnophhu.
s-nutcaingctounm
Đièum'tin;ủyèipvỏclnchobệnhnhlnmihuyẻtlpkhôngđượckiếmmttdìyđủkhỉdùngdơnưiliệuvớipeindơpril.
6-Nbdùuthuõcúyúưthếnioviũèulum?
Dủnsđưùnguống.
Trẵen:Khỏngkhnyếndodủngthuócỏuèemvidnhmtoânvihỉệuquicủntbuócởnhỏmbẽahnhinniyvinchmđược
thi lip.
Ngườilém:Uốngutbtviênliềuduynhổtmõỉngịymẻauốngviobuỏisâugưướcbũnủ.
Ng…un
Suymuuuơommamucmúniuqomupumỵdúxgcmcủ
Đommaauuuninzaommmvưoomuphủudnkhuyéuetokhaicồuaièmivơiuêuluọngmongửugvởidạagpbói
hợp.
ĐộtbnnhtháicmtininlởnhonỏOml/phủt:khòngcủpbiithayđồỉliểuluợng.
Trouglhvcbùnhyhọcbìnhdmòug.phiidinhkỳkiẻmtnhùnlwngcmtininvùhlL
…dùngmuỏcmmgơóimendangwacbũam
NuMgiù:Clndinhgitebứcnlncủimhlihuykvihuyẻtấpbệnhnhlnư1úckhibẳtdìuđiẻuưivởiũfflưkSM
PLUS.UủbmduđuợcdièudliuhhimđótùytlmdtpủnsVểhìlyểlíp.nhẩllảmgmxờnghwuắzmuỏi—nuởchlẢm
mhmhuyểtipoómểxiynđỏtw
Ngưừlmypn:
Bủhuhlamypnning:Chổngchiđinh
Benhnmnmypauungbinhzmngdnpuimyoỏniènuọng,
1—Khiúolủhgủadingthnốcnùy?
— mnmnqumincmvoibhkỳuumphhnnaomumuóc.
— Bệnhnhlnthẩmttchmiu.
- Bệnhnhinsuytimmấtbủehmdwcđiửui.
Líẽnqumzỏipưùvdopril:
- Qúmlndmvởipuủdoprìlhyoởcthuốcửcchếenzymchuyềudốỉ
- PhùQuinckeIiùxqumtớiviệcsửdụugdmổcứccbểmzymcbuyènđỏi
— PhùQuinckedonguyènubiuditmyủhaychưnrỏ.
- PhụnũoóthainztaggiữahoịcJủgmỏiuìuhaikỳ.
— cuóngcmơiuhsùmaòagmơivớiacsanpumcócaủmmm bệnhnhinđíiủúođườngbolcsuythlnfflFk 70 tuổi), đái thảo đường, cảc trường hợp gian phát, trong tinh trạng mat nước riêng hiệt mất bù tim
câp tỉnh nhiễm toan chuyển hóa vè sử dụng đông thời thuôc lợi tiêu hạn chế kali (ví dụ, spironolacton, eplerenon triamteren
hoặc amilorid), bổ sung kali hoặc muối thay thể chứa kali~ hoặc những bệnh nhân dùng các thuốc khảc có liên quan với tãng
kali huyết thanh (ví dụ heparin). Việc sử dụng cảc chất bổ sung kali, các thuốc lợi tiêu hạn chế kali hoặc muối thay thể chứa
kali đặc biệt ở những bệnh nhân có chửc nãng thận suy giảm có thể dẫn đến sự gia tăng đảng kế kali huyết thanh. Tăng kali
máu có thể gây ra loạn nhip nhiêm trọng đôi khi có thế găy tử vong. Nếu sử dụng đồng thời các thuốc nỏi trên được cho lả
cần thiết, nên sử dụng một cách thận trọng vả thường xuyến theo dõi kali huyết thanh.
0
Liên quan tới indapamt'đ:
~ Nồng độ natri: Cần kiểm tra nồng độ natri trước khi bắt đầu điếu trj và kiểm tra đinh kỳ sau đó. Tất cả các thuốc lợi tiều có
thể lèm giảm nồng độ natri gây ra hậu quả nghiêm trọng Giảm nông độ natri có thế không có triệu chứng ban đẫu do đó
việc kiếm tra đinh kỳ nồng độ natri lả điếu cân thiết.
Nồng độ kali. Giám kali huyết là một rủi ro lớn khi sử dụng các thuốc lợi tiếu thiazid vả cảc thuốc lợi tiểu liên
Trong tẩt cá cảc trường hợp kiếm tra thườn xuyên nồng độ kali lả cần thiết. Các phép
hu ết tương nên được thực hiện trong tuần đau tiên sau khi bắt đầu điếu tri.
Neu phát hiện nồng độ kali thấp, cần điếu chinh liếu
Nồng độ calci: Thuốc lợi tiếu thiazid vả cảc thuốc lợi tiểu Iiẽn quan thiazid có thể lảm giảm caici bải tiết trong nước tiểu vả
lâm tăng nồng độ calci huyết tương thoáng qua. Tăng calci rõ rệt có thế liên quan đến cường cận giáp chưa được chẩn đoản.
Trong trường hợp nảy. cần ngưng điếu tri trước khi kiếm tra chức năng tuyến cận giáp.
Đường huyết: Theo dõi đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, đặc biệt trong trường hợp hạ kali huyết.
Acid uric: Cỏ khuynh hướng lảm tảng bệnh gout ở bệnh nhân tăng acid uric huyết.
Chức nãng thán vả Ihuốc lợi tiếu: Thuốc lợi tiều thiazid vả các thuốc lợi tiếu liên quan thiazid chi được dùng cho người có l
chức năng thận bình thường hoặc suy thận nhẹ (nồng độ creatinin thẩp hơn khoảng 25 mg]! tương đương 220 ụmolll ờ
n ời lớn).
Đgoti với người cao tuổi, giá trị nồng độ creatinin được điểu chinh lại theo tuổi cân nặng vả giới tính được tính theo công
thức Cocktofi: _ _ ` '
Đối với nam cao tuổi: Độ thanh thâi creatinìn (Clu) = (140 — tuõi) x trọng lượng cơ thêIO,814 x nông độ creatinin huyêt
tương.
u
Đỗivớifflcootuồi:Độthmhthìicreatỉnin(Cla-(MO—mõihmgiượngcơthễ/OJMxnỗngđộcrutininhuyẵ
tươnng.85.
Trongđỏ: Mitínhtheonlm
Trvnslưvnaeơthểủeoks
Nồngtễịcmtìniaimyếttuơngtheopmolll _ _
Gíimthếtíchuủu. qutuiviẹcmhaươcvtmuidobuaủdièummgcbuỏciợitiéu.mlyziùnlocanNócó
mẻumuuguòngdọmevtuutiuiamyétSuygitsnchửcuhuwumtbùiuongtahhườngòbạmnhtueocuứemg
uaabtuhm…ngoóuiẻlunuìmuvagtuemùbạmnhtnabisuycunuiuuac.
ửtđựngchophợnữcỏtlmlvicìoconhủ:
Ldẽnquantớípưíndopdl:PuindopdlkbớngđuợcdtiđinhdmphuoũcớthaivikMugnếndlhgchophunũưongdộmồỉ
sinháu.ưùkhidùagotebiệưừấhgùadnihiènqutKhôngoỏdũiiệuvèviocsủdmspedndopmưenpiwuũdmmnủ
Dovly.khõngnếndủngpainđoptilưougthừigimchoconhù
Llònqmtóílndapamảdđhconpyủtỉcchun khỏugnẻndtìngtbuếclợiniửchougườimnngthaivùkbỏngboogiờđưvc
dùngoẻaièum'phùsiaulýMvivty.kmug aièuunkuimgmnandmmiduiziẻwớn gthếpqullũum.ĩìty
nhiẻtuangnếnủìnginđnpmlidttmgthờikỳchoconủdozlùmgiimvìthlmdnllimmẩtti dh.cớtủcđụngkhũng
mm;muóneủmuóc.acbiauvèucdụngsinhhọc(nhuvèmửchliỵindupumidthuộcnhbmsulfommidvứinguyoudị
mu… đanhlnnio.
vidm ibọpoỏchúuủuỏcứccbéAcaueaduóugcuainuaùugotovsnsm'rtuskhimmgMvtmóuhòikỳ
chcconbủ.
ẤnhltúngcủathuếclhkhũIllgđlếulthlếntìnuvivịnlãúniymỏczPơinđoprilvtùxhpnưúdldtidùxgriùtghny
phỏihợpđồukhđagcỏinhhướngđếnmtinhúonhưngờmộtsốbhhnhủcỏglpmộtsỏphủúugcóliếnqtmtớihuyết
ẤPkaỉệtkhibẵtđủđiếuuiủỏcdùngphốihvpvỏicủcủuếchụhuyếtipkhk.Hiưquilikhtningliixevivìnhinh
miymớccóthếbiiahbuớngúu.
ts-xumdnunmvlnuuyt
Nủthamvếnbỏcsĩưonguhũngưườnghợpuu:Xuấthiếnphùthlnkinhmochờmịt.chi.mỏi.lưũivithmhquânbnyhủ
hongbotcnmiimchứculazthtn
thlntũhuluõngdnxínhỏiỷkỉểnbđcsỹhoịcdmsl
is-aụeugcủnmáe
36thángkếtừngiysủxuết.
I'l-NltùdlmẤt/thiủllhgilypìépđhgltýúnphln
^ c0ucwmna oược PHẢM GLOMED
`_',' Đi: chi: sở 35 Đọi m Tự Do. KCN Viết Nun - Siugnpoư. mi u .… Bình
Dwuc
18— Ngiyxeuamcbtqpnwuuoiuuuhumahuuụqmỏc.
osmnon
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC DÀNH CHO CẢN Bộ Y TẾ
i“ * * ỏilovnasm® PLUS :
2. nm … at: Vien nẻo ban phim :
3- ch lvc học vi dm 4… Mc
Viên ut: bno phim
!. Thình phia
Hoat chất: Perindopríl erbumin 4 mg
lndapunid l.25 mg
Tá dwc: Microctystalline cellulose vù Silic dioxyd 90. lactose monohydm phun sẢy. lnctose monohyđrat. mclatinizcd
stuch. mngncsi stearat. hypmmellose. moctogol 6000. talc. tỉtun đioxyđ.
0… M ùọc
Nhỏm được lý: perinđolprỉl vt …… lợi tiếu.
m ATC: coomm.
GLOVERSIN° PLUS lù sư phòi hợp muói erbumin của perindopril m thuộc ửc chế eazym chuyên dồi nngiotcnsin (ACE) vời
indnpamiđ. một thuốc lợi tiếu nhòm clomsul yi.
Những …… chát dược lý của thuốc nùy la k hợp của tinh chẩt dược lý của tím thânh phẩn hợp thânh GLOVEst PLUS. :
ngoộimcònđotácđ hỉộpđồngtlngmửcviiẵÉpđồngcộngcủnhnithủnh khidùngphỏihợg
Perluđoprỉl lù một tỀiiẵc ửc chế cnzym chuyến i nngiotensỉn | thùnh lngiơtmin Il [cnzym chuy đói ungiotcnsin (ACE)I.
Enzym chuyến đồi. hay kinue. II một ngmi peptidssc lùm ehuyến đếi mgiotcnsin ! thinh lngiơtcnSin Il gly co mụch đồng thời
lâm biến thoái brnđykinin gỉln mọch … một hcmapcptiđ khỏng hoa mm. su ức dtẻ enzym chuyến đỏi mgỉotensin … gỉim
mgiolcnsin II trong hưyếl tương. dỉn tới lám tũng hoat tính của renỉn trong huyết tương vù Im gỉâm tỉết dđostemn. Vì ACE
n… bát hoạt bndykinin. sự ức chế ACE dũn đến … un hom tinh cùa cúc he kalikrcin—kinin trong …ùn … vù cục bộ m do
vộy. cũng hoot hỏi hộ pmstaglanđin). Cơ chế năy góp ph vùo tủ động lùm hạ huyết ủp của thuốc ửc chế ACE vù gãy ra một
vti …: dụng phụ cún u…ỏc (ví dụ: ho). Pcrỉnđoprỉl uc động nhờ chết chuyến hỏa cỏ hoot …… u perinđoprilat. cu chết chuyến
hớn khác khỏag «› tác động ức cbế ACE … vltro.
- Tìng huyết ap: pcrìnđopril lâm giảm sức cùn moch mủ ngoai bien. từ «› lùm giâm huyết áp. Do vey. xuân hoùn ngoại bien *
ting mù khOng ảnh hướng đến nhip tim.
- Suy tim: pcrỉnđoptil &… giám cộng lim bảng cách …… giâm tiến gtnh vù hau gánh. cu.— nghiến cứu … nhửng benh n…
suy tim đã cho thly: thuốc ủn gỉùm ảp suất bơm máu của thất trúi vả phải: gíùm tỏng sủc của mach mâu ngoại biến: ting i
cỏng suết cơ tim vù củi thiện chí sỏ tim. ?
lndapamid lá đãn xuất solt'onamid có nhin indol. có liên hệ về dược lý với nhóm lợi tỉẽu thỉuziđ. lndnpumỉd ửc chế sự tái hẤg :
thu nctri qua đom pha loũng của vỏ thặn. Thuốc nùy lùm tũng sự bù“ tiết natri vi clorid qua nuớc tiếu vá cũng lùn ung bAỉ ti
một phấn kali vi magnesi. qua đó iâm …; & tiết nước tiến vi có tác dung n… uu huyết tp.
D… @… học
Viộc phỏi hợp pctinđopril va indapumid Ithỏng n… thuy đói …… chất dược động hoc củ: a hli hoạn chết so với khi đủng rieng
n!
Pếduđopril …- động như một tiến chít cùa dincid petỉnđopdht. u dạng có bou mm. Sau khi uống. perinđopril được háp u… `
nhanh với sinh … dung khoáng 65—1596. Thuốc bi chuyến … nhỉếu. chủ yếu ở gan. um… perinđopdlu _ chuyến
hóa khỏng hoạt … … gồm cac glucumnid. nm … ut… giảm sự chuyến pcrỉnđcptil …… ' › . ồng ao đính của
pctỉndoprilat trong huyết tương đạt được từ 3-4 giờ sau khi uếng một Iiếu pednđopril. Fednđo t khoảng l0—20% với \
protein huyết tuong. Perinđopril được bùi tiết chủ yếu trong nước tiếu. dưới đụng khỏng đôi. » - . . . 'lnt. vù dc chết chuyến
hớakhủc. SuthiitrửcủnpcriMoprilatưủiquo2 iniđoụn vớithời ianbinphũnbókhoùngS iờváthờiginnbủnthâi khoảng
25.30 giờ hoặc đii hơn. thời ginn bùi thii cho thiy khá nlng gln kỉt monh với cnzym chu … đếi ungiotcnsin. Sự thải trừ của
pctindopn'lal giùm ờ nhửng benh nhin suy mm. ca perindopril va perinđoprilat đến được looi bò bâng phương phip má… p…. :
ludnpunld được hÀp thu nhnnh vi hủ như hoùn toán qua đường tiêu hộc Sự thúi tn“: của ỉndcpamid trú] qua 2 gíni doọn với
thời gỉan bùi thủi trơn tuÀn hoán chung khoáng [4 giờ. lnđlpnmid liến kết mụnh với hồng cẩu. Thuốc bi chuyến hớt nhỉếtt i
Khoáng 60-70% cùa li dũng dược bùi tỉết tmng nuớc liều. chủ yếu khoủng 5—7% dược bùi tiết duới đạn; khỏng đỏì. Khoùng {
6—l3%cùa Iiếuđùngđuợc bu né…ongphm. lndnpamid khôngbi Iooỉ bò…ngphtn mủ nhưng khỏngtích trữờngườỉ :
suy thộn. ;
4. Quy cũch đóng gỏi:
Hộp I tủi nhộm x ] vi. vi IO viện nén ba phim.
Hộp l0/ 20 vi. vi lo viến nén beo phim.
Hộp [ chai 301 60 viến nén bao phim.
5. Chi đlnlt
Diêu ưi …; huyết ip … cln cho bẹnh nhin mt huyết ùp Ithông được kiếm … ay an khi đùng đơn ư; liẹu với puindepril.
i 6. utu đùng vi ctch đùng \
1
Dùng đuờng uổng. \
Trẵem: Khớng khuyến củo đùng u…óc ơ ue cm vi …… an … vù hiẹu qua của thuốc ở nhỏm benh nhãn nay an chưa được ,
thi m». .
Người …: Uống một viẻn Iiếu đuy nhất mõi ngùy. … …; vủ buđi sđng ưuớc … m.
Người suy thộn:
- Suy thln nậng (độ thnnh thâi creatinin < 30mllphủt): chỏng chi đinh.
- Độóthmh thải creatinin ; 30mllphủt vù < 60mllphủt: còn khuyến cáo khời đấu điếu m“ với líếu lượng tương ửng với dang
Ph ihw-
~ Dộ thanh thủ cmtinin lộn hơn 60mll phia: không dn phâi thay đỏi liếu lượng.
~ Trong thực hùah y hoc binh thuùna. Dhâi đinh kỳ kiếm tn ham lượng creatínin vù knli.
1
Người gli: CẦỈĨhỈhÌỈA chửẻ ninỉ fflũụ kalihủyếtvâ huyết tp benh nhấn … khi Biz ảIu điếủ ưìỈũèu … dã được điếiĨ Í
* chinhloisouđótùytimđápửngv
ip khới phtt đột ngột.
huyết áp. độc biệt tmng trường hợp suy giâm nước vì chết dien giâí. nhằm trinh m huyết J
Nguời suy gui:
Bộnh nhln suy gan nộng: Chóng chi đinh
Bth nhin suy gan vừa ptuti: khớng dn phùỉ thay đỏi liếc lượng. 1
1. cuh; ehlđinh 1
Liên quan … GLOVERSIN PL us…—
Benh nhũn mt… mu mau.
Benh … quả … củm với bớ kỳ thinh phủ … của thuốc. ›
Benh nhân suy u… mti bù chưa được điếu …: 1
Llẽn quan tờ! perindoprll:
Qui mln cảm với perindopril hny cù: thuốc ức chế enzym chuyến đỏi mgiotensin khác.
Phù Quincke lien quan tới viộc sử đung thuốc ửc chế enzym chuyến đếi angiotensin.
- Phù Quincke đo nguyen nhin di ưuyèu tu chưa ro.
Phunửcóthai3thủnggiửavùJthing icủlthnikỳ.
ml).
Liên quan tới indapanu'đ:
Sử dụng đồng thời với củc sin phếm cỏ chửa aliskiưn ớ henh nhũn đủi tháo đường hok suy thộn (GFR <60 mllphútll.73 †
1
\
out mủ với inđlpumiđ hay di: sulpimunid khác.
Stty tth nộng (độ thanh thủi creutinin dưới 30mllphủt)
Bộnh nlo gun
Suy san ntns
Giâm knli huyết
Khớng … kết hợp thuỏc với dc chết chống ioụn nhỉp giy xoá… đỉnh ›
Phụ nữ đang cho con bú
18.Lưuývithộntrọng
Lưu ý:
n…; gặp vớipedndoprll vả Indapnndd: Khờng nén kết hợp giũa pcrinđoprii vờ indnpcmid với Iithi.
L
- Phán úng phản @ rmng giál mẫn cảm: Đ! cỏ bâo các phân lộp ớ nhửng bộnh nhln đ] ưii qua phia ứng phán vệ đe đoa tinh
_ khuyếgm
Iđn ợuan MI perindoprll:
Glủm boch cắn trung IIan nlấl bợch cẩu hợl: Giám boch du trung tlnltl mủ boch du hụt. giùm tiếu cẩu. thiếu máu được ghi
nhộn ớ nhờng bếnh nhln sứ đung thuồc ức chế ACE. Benh nhân có chức ning thộn blnh thuờng vì khùng cớ cớc yếu tố phức
teg khác. giùm boch cấu hiếm khi xù_y ru… Pctinđopril nen sử dung thộn trợng ớ nhủng trường hợp bị bệnh mụch mủ collagcn.
đi u tri ửc chế miến đich. điếu tri bing lllopurinol hok procainnmid hoộc kết hợp của dc yếu tố phức tạp. độc biệt nếu suy
ỗỉấm chửc nâng tMn Wớc đỏ.
mòt sờ benh nhin bi nhtèm trùng nm m trong một số trướng hợp không dtp ứng «… với điếu ưi kháng sinh muh. Nếu
sử đụng pcrindoprỉl trến nhửng bẹnh nhin nủy cấn kiếm tn đinh kỳ sỏ lượng tế Mo mủu trằng vù benh nhãn dn được hướng
dtn đế … … bết kỳ dán hiệu … cùa nhiếm mm; … au viem họng. sết).
Quả mẫtưphũ mach (phù Quincke): Phù moch a mu. dc dti, mỏi. lưới. thanh mộn wma thanh quủn cũng được ghi nhộn
rết hiếm ớ các trường hợp điếu tri bing thuốc ửc chế ACE. kế củ perinđopril. Nhừng triệu chửng nùy có thế xáy nt ớ bết kỳ
lủc nâo ttong suốt qui trinh điếu ui. Tmng ahừng trường hợp nty. piuii ngưng ngay pcrinđoprỉl. tiếu htnh theo doi bộnh nhớn
đếđảmbảogiâỉquyếthoùntoủndctriộuchửngtmớckhidtobộnh nhtn …tn việtt.Ttongnhửngtntờn bọpdiixutihien
phủ ớ ma vi moi. có mé tự khới mù khỏng dn ptuti điếu ui. mu dù dùng muỏc khủng him…in có ltm điu dc meu
chửng.
Nếu phù mọ_ch phói hợp với phù thanh quủn có thế gAy tử vong. Tmng trường hợp có mờn hoộc thanh quitn
cộ mé … uc nghẽn am mơ. đỉếu ưi thich hợp bang dch …… dưới da dung dich 'n l:1000(0.3 ml đến 0.5 ml)
vi ap đụng cớc bien phtp cửu thlch hợp.
BỌnhnhlnđađcnkhiđỉếutribủgthuốcứcchếACl-Icóty'lộphủmochcaohơnsovới gườicớmủuđakhúc.
Beuh cềiẫctn cớ iièn sử phù mọch khờng lien quan đến việc đùng thuốc ức chế ACE có mỏ có nguy cơ phủ moch … khi đt'mg
loai th nùy.
Phù moch ruột da được ghi nhộn It mẻ… khi xủy m ở benh nhtn điếu ưị bing thuốc ửc chế ACE. Nhửng benh nhin có biếu
hien đau bung (cớ hooc khđng kem buồn nộn vù nôn). một số uuớng hợp không có phù moch ở mu mm «› vt mức cstcnsc
Col đếu binh thường. Phủ mạch được chấn đoán theo cớc trinh tự boc gồm CT scan bụn siết: &… hoộc phẵu thuột vi các
triệu chửng ngimg hln sau khi ngung dùng thuốc ừc chế ACE. Phù moch ruột nến được cộp trong chán ctotn p… biet ơ
bộnh nhin dùng thuốc ửc chẻ ACE cớ biếu hiện … bụng.
mạngkhidùngthuỏcửcchếAClỉưmgquủưinhđiếutrigfflmlncùmvớinocđộcloùihymcno ten(on một.ongblp
cúy). Nếnsửđungthộn ttvagdcthuỏc ửcchế ACEờnhững bộnh nhlnđangđiếutriđi ứngvới … giùi mỄadm vùtrtnh
dũng ớ người đang tnti qua lieu pháp miến đich tn' liệu nợc độc. Tuy nhien. cỏ mẻ trtnh … phán ửng nảy bâng dch … hồi
um thời … thuốc ức chế ACE trong It nhtt 24 giờ mm … điếu tri ở benh nhin cến đủng ca thuốc ửc chế ACE vt giti mln
….
Phán ửng phán vệ lrong ly trích Itpoprotei'n lý trọng lliấp (LDL): Hiếm khi bệnh nhin điều tri với thuốc ủc chế ACE trong
khi ly tttch ii cin tỷ trong Ma (LDL) bìng dextnn sulfnt cho mty cảc ' ửng phia vộ đc don sự sống. cu irteu
eht'mg niy có … được bìng cách ngưng tạm um viẹc ơièu ưi thuốc ức ch ACE trước mổi ltn ly trtch.
m“… phản máu: cu phân ửng ptutn ve ca được ghi nhộn a nhửng benh uhtn chụy thộn n… tao với mtug high-ilux vt điếu :
ưiđẵngthời với thuỏcửcchếACE. Nếnclnnhấckhisửđung | loụỉ mùngthấmttchkhichoộccỏcnhớmthuốcclúngtlng
huy óp khớc nhau. .
Thuốc lợi“ nén glữ tan. cảc muối kali: sư kết hợp perinđopril với thuỏc lợi liếu giữ knli. muỏi kali thường khờng được i
- Chỉ: kỆ hệ ưnin-cẵn'oĩensín-aĩíớsleron (RAAS): Có bâng chửng cho thếy việc sử đụng đồng thời cảc chết ỄcliếACỉvớỉú
thuỏc chen thụ thể angiotcnsin II hoộc aliskircn lim tũng ngưy cơ hạ huyết tp. tang kali máu vì suy giâm chửc ning thộn (kể
cả sưy thộn cổp). Chợt kẻp he rcnin-angiotcnsin-aldostcron thớng qưl viộc sử dụng kết hợp chết ủc chế ACE. thuộc chẹn thụ
thể ungiotensỉn II hoặc aliskircn thi khờng được khuyến cớo. Nếu liệu phủp chẹn kép được coi lù hoán toán dn thiết thì phủi
có gỉđm sa ac biạ va phùi kiếm … m…; xuyen. chu che chửc …; untn. các chất điện gilti vờ huyết tp. Khớng sử đung i
đồng thời perimtoptil vờ thuõc chen thụ thể angiotensin II ớ bộnh nhớn thộn cớ đái tháo đườn .
Ể
Llln gun lớl Indcpnntld: Khi chửc nlng gan bi su giám. củc thuốc lợi tiếu thỉuzid vì củc thuốc lợi tiếu lien quan đến thiuzỉd \
cóthégiynbộnh niogan.Ngửngsủđụagcỏcth lợi tiếungny lộptứcnếưđiếtt nlyxủyn
Nhaycám ánh sáng: Nhuy cim tnh sáng khi sử dung thìazid hoộc các thuộc lợi tiếu thinziđ có thế xảy ra. Nếu xả ra nhẹy củm
ớnh sáng trong khi điếu tri. nến ngxmg thuốc. Nếu vỉộc điếu trí với thuộc lợi tiếu lè cấn thiết. dn bảo vệ vùng tỉ xúc với ủnh i
nâng một trới hoộc tía UVA nhin too.
Thu trọng:
nm up vđípedndapdl vd lndapamld:
i
Suy um Chờng chi đỉnh với benh n… suy thận …; «to thunh thủỉ ctcctinin < JOmVphủt). ờ nhơn bộnh nhín tlng huyết *
tpmủưướcđiychưacớtónth ớthộnrỏrùngvùớngườimâcđcxếtnghiộmmớuthùtcho ychứcnlngthộnmy`
giùm thiphủingừngđiếưtrivùcớth bểtđẩu lụi với liếưthếphoộcchiđùng với ] thânhphếnriến te. i
Với nhơng bộnh nhln blnh thường. tiến hùnh kiếm trc đỉnh kỳ nộng độ kali vù uutỉnin sau 2 tu điếu tri vì sau đó mõi 2
thủng tron suói qua trinh điếu ưi òn đinh. Suy lhộn a được ghi nhộn chủ yếu ờ nhửng bộnh nhũn suy tim nm mc suy
thận tiếm kem hẹp động mẹch thộn. \
Hạ huyết áp vả …áe cản bổng … vờ chất điên giát': co nguy cơ hạ huyết ip đột ngột ở nhũn bệnh nhân … đó da có sư
hochụtmtri(độcbiộtlùớbộnhnhìnhẹpđộngmụch thận). Vi vộycếntiếnhùnhkiếmtncđc uhiộu Ilmsủgct'tn viộcmÁt
ctmbângnươc vùcócchếtđiộngiii.điếunùycóthếxùyrnvới sựlụpditaplụi …;mộikhotngibờtgiancủaưèuchtyhoưi
nớn. Theo đội thường xuyến cíc chết điộn_ giii trong hu tượng ớ nhờng benh nhin nùy. Nếu ho hưyết tp rộ rột. dn phải
truyền mm moch aty đủ dun dich NcCl am; …… v có mé tíếp iực đỉếư ui nếu chi u hưyết ap mm; quc. Sau khi hồi
phụclợi thếtlchmđu vâhu ủpđuyẻucấu.cóth bẳtđẩưđiếưtri loi với viộcgiim liếu hoộcchiđùng ! thảnh phấnriếng
lè
Nống đó kali: Phói hợp pcrinđopril vời indnpmid khớng it in ngửa được sư bẵt đủ giùm knii—mtu. độc biẹt ớ benh nhta bi -
tỉếu đường hoặc suy mu. Cũng như với mọi thuốc hẹ huyỄt ủp cớ chửa thuốc lợi tiếu. ctn tiến hùnh … dội thường xuyen
hờm lượng kali trong huyết tương
Lactose: Khớng nến đủng GLOVERSIN' PLUS cho những bộnh nhân có vến đế đi truyền hiếm gộp khờng dung ncp
galactosc. thiếu hut chp lactose hoộc kém hấp thu glucosc—gnlactosc.
Llùt q… lớlpaíndopdl:
Ho: Ho khan được ghi nhau khi sử đth thuộc ửc chế euzym chưyẻn đỏi ongiotcnsin. Nó có độc tinh đai đẩng vả khới Ithỉ
ngưng thuộc. N en ahln đo thuộc nếu được xét củc mm; hợp có triệu chửng …ty. Nếu thấy via cân phủ đùng thuốc ức
chế cnzym chuy đới mgiotcnsỉn thi có thế dn nhấc tiếp tục điều tri.
Trẻ …: cm xác đinh được hiẹu qui va … ning đưng nap của pcrinđopril «› ue cm vi thiếu nien khi đủng rìếng hoộc phới
hơp
- Nguy cơ ha huyết đp dỏng mach vả / hoóc .tuy Illđn (lmng trường hợp suy tim. mất nưór vả chất diẽn giải. vv ..): có sư kich
- Bệnhnhănbixơvũưđộltgmach:Donguycơbihụhuyếttpcớthếxùyratréntếtd
- Cao huth dp do hcp am mach mu: Phương phớp điếu trị cho …» nhân con httyết
thich hộ thỏng renin—angiotcnsin-oldostcmn đã được ghi nhộn đac biệt ớ trường hợp mủt nước vi điện giùi rò rột (chế độ In ]
uổng thiếu nctrỉ hoic điếu tri thưốc lợi tiếu kéo đòi), ờ bộnh nhln cớ huyết áp động mach ban đủ thếp. trường hợp bỉ hẹp
độn moch thản. suy tim sung huyết hoộc xơ gnn phù nế vù xu gln cộ trướng.
Thuẳc ức chế cnzym chuyến mgiotcnsin có thế ngln chon cóc hộ thớng nùy. nhết la trong lấn điếu tri đấu tiến vì trong suốt
hai tuấn đẩu đỉếư tri. giảm hu ết ớp đột ngột vả | hoộc lâm tlng nồng độ cratinin tmng huyết tương đln đến suy thộn chức
năng Đòi khi đỉếu nâỵ cớ la khờ! phtt Ẻtinh. mộc dù hiếm gộp. va với một thời gian thay đội ut khời phim Trong
ưubngbợpnty.ctnbuaâudièuưivoi utu vmngdtn. ;
Nguờlglủ: củ đinhgiđchức …; mu vânếngđộkali mm khi bắtđẦu điếu tri. uèu_ban ctAudược '
tùy theo đủp ủng vế huyết tp. ac biệt … trong trường hợp mái muối - chất am giai. …… … iự
ngột.
_ cản phủ dac biet … mm
ờnhửngbệnhnhâncớbộnhtimthiếumtucụcbộhoộcmytưếnhoùnnlobủngcádtblt utriớliếuthấp.
moch máu. Tuy nhiên. ctc thuộc ửc chế enzym chuyến lngiotensin oớ thế có ich ớ nh g benh nhũn nùy trong thời ginn chờ
pth …… điếu chinh hoặc trường hợp khờng mẻ phia it… được.
Nếu cnovz-zasm° PLUS được chi đinh cho dc benh nhln nghi ngờ hoộc bi hcp động mụch um mt việc điếu ưi nến được
bâtđếuuimộtbộnhviộnvớiIiếuthấpvidnđượcthcođờictcchửcnlngthộnvìnồngđộkalivlớmộtvùibệnhnhtnđi
gia tin việc suy thộn chửc nlng. benh được hội phục khi ngưng đùng thuốc.
Nhóm bẽnh nhđn khác có nguycm Bộnh nhln suy tỉm nIHS tshi đoợn IV) hoộc đti thto đ phụ thưộc insulin (có khuynh
hướng tttng kali huyêt tv phán. khi điếu ưi phùi được u…» doi y khoa am che vt liếu … mâp. Viộc điếu m với thuốc
chẹnbttaờbộnhnhlntinghuyếtđpcđmymụch vtnh khớngnùtdửngloí:cớcchấtửcchếACEnếnđượcthếmvùovới
bcu-blockcr.
— Bệnh nhđn u'ểu duỏng: Dướng httyết nến được theo dội chột che ớ bộnh qhtu tiếu đường «… điếu ui … «› với u…óc m'
au um đường uống hoạn insulin. cụ mẻ lá trong suôt …; at… điếu ưi …; một u…ỏc ửc chế ACE.
Sự khác bíẽl vế sẳc Mc: Như ctc thưốc ửc chế cnzym chưyến đỏi ongiotcnsin khác. pcrinđoprii rộ rùng !! kém hieu quả trong
vỉộc giùm hưyẻt tp ớ ngưới đa đcn hơn nhửng người có mùi da khtc.
Phẫu !huăƯ gáy mẽ: Thuộc ức chế enzym chuyến angiotcnsin có thể gây tưt huyết áp trong uường họp gty me. độc bìa khi
thuỏc gây mê tiếm la một tác nhln có khả nang hạ huyết tg.
Do đớ. truờng hợp điếu tri kéo đùi với dc thuộc ửc ch cnzym chuyến angiotensỉn châng hcn như pcrinđoptil nên được
ngưng một ngty trước phãu u…u nếu có mẻ.
Hẹp động mơch chủ hoãc van 2 lả/ bỡnh lý cơ tim phi đợi: Dùng thộn trọng thuốc ửc chế ACE ở những bệnh nhin bi tấc
———————w
- Strygan: Hiếm khi thưổcửcchếACI-Jđlđược kết hợp với hội chứngbitđấưvới vìngdaửmột vt tiến triến dẻn hooi tửgm
ctp. aot khi có mẽ tử vong. Cơ chế của hội chửng mty vtn ct… «… biết đến. aeuh nhân đang sử đụng thước chửc chế ACE
m có phtt hiện bệnh vùng du hoộc có sư tlng cnc cđc enzym gan nên ngưng điếu ưi với thuốc ửc chế ACE. vì tiến hânh dc
theo đời y tế phù hợp.
~ Tảng kali hujểt: Gil tlng knii hưyết thanh đa được ghi nhộn ở một số bệnh nhân được điếu tri bâng thước ức chế ACE` bco
gồm pcrindcpril. Cảc yếu tố nguy cơ cho sự gia tlng của tttng kali huyết bao gồm nhưn người suy thộn. suv giảm chức ning
thtn. tuối ttu: (› 70 mòn. đti thúc đường. các trường hợp gian phtt. tmng ttnh uong t nước dac biet. mẤt bù tim dp ttnh. `
nhiếm toan chuyến hớn vờ sử đưng đồng thời với cớc thuốc lợi tiếu giữ kaii (vi dụ. spimnolocton. cplercnon. ưinmtcmt hoộc
amilorid). bò sung uu hoộc muỏi thay mé chửa kaii; hoộc nhơng bộnh nan dủn etc thuốc khAc có tien qua đến ung knli
hưyết …… … dụ hcporin). Viec sử đung ctc chết bỏ sung kali. cac it…ỏc iợi ' u giờ knii hoộc dc chết thưy thế muói oớ
cht'n kcii độc biết lù ớ nhưng bệnh nhin oộ chửc nâng thận sưy giăm có thế đẫn đến sự gia ting đũng kế knli huyết thnnh. .
Tlng kali míư có mé gly n nghiếm trong, đời khi ioon nhip gty … vong. Nếu viộc sử dụng đờng … cđc thuốc nội … được `
cho a phủ hơp. nên sử đụng một ctch mtn ưvns vù m…; xuyen theo dội knli hưyết thanh.
Lưu quan tỏi indqnmld:
- Cản bằng nước vả các chất ma glái
Nổngđỏnam': ct… itỉếmưnnồngđộnltritrướckhibẩtđấuđiếưtri vikiếmtnđếưđộnsnuđó.Thcâcócthuỏciợỉtiếucớ
mộ lùmgit'ưn nồngđộnnưi giyrnhộưqutinghiémttợng. on… nồngđộnatri cóthékhớngoớưiộuchừngbonđấưdođớviộc
kiêm tm đinh kỳ nồng độ natri lù điếu cấn thiết. Việc kiêm tra nẽn được thưc hiện thướng xuyên hơn ớ benh nhtn tớn mới vì
xơ gan. r
Nổng dó kali: Suy giâm knii với hẹ tuti hưyết It một n'ti … iớn khi sử đưng ch thuốc lợi tiếu thiuíd vt cttc ư…óc lợi tiếu tien
qưnnđến mm…. NgưycubÃtđủgittm nồngđộkalit< 3.4 nưnoili)dndlíơcnsinchộnờcủcbộnhnhmwnguycocoo
nhưngười giờthohc người bimđinhđướng. anhnhân xognncớphù vùoỏtmớng. bộnh nhln mcch vùnhvùbộnh nhlnì
suy tim.
Trong vùi trường hợp hn knli huyết lim tlng độc tinh ưến tim của glycosid tim vù nguy co rỏi ionn nhip. *
Trường hợp người có khoủng QT kéo đùi cũng có nguy cơ. cho đủ ngưyến nhân lờ do hếm sinh hny đo điếu tri. Giim knii *
huyết. như nhip tim chùn đđng vai trò như một nhân tố giúp cho việc khới phát của nới Ioẹn nhip nộng. gđy xoin đinh đac
biệt. có thế gây tử vong.
Trong tết cả các trường hợp. kiếm ưa thườn xu n nồng độ kali lờ cẩn thiết. Cờc phép đo đẦư tiến của nồng độ kali ưong
i… tương nen được thưc hiẹn trong suốt ti n iien nu khi bh củ điếu m.
N phủ hiện nòng độ knli thẤp. dn điếu chinh liếư. *
Nồng dó calci: Thước lợi tiếu thittzid vờ cic thuộc lợi tiếu lien quan đến thittziđ có thế lùm giùm bời tiết colci qua nước tiến i
vâlttmtlngnồngđộcclci huyếttươngnh vùthotngqun. Tingnồngđộcoici rờrttcớthếliếnqưnnđếncườngcộngitpchưn
được chến đoán. Trong mtờng hợp nùy. ngưng điếu tri trước khi kiếm tn chức nlng tưyến dn giáp.
- Dường mh: Tth dot đường hưyết ớ benh nhin att … đường It điếu cùa thiết. doc btez trong tfường nớng ơo knii máp.
— Acld uric: co khưynh nm; tt… tlng cớc cơn out ớ benh nhin … acid ưric huyết.
- Chủc năng ma… vả thuốc lợi ttếu: Thuđc lợi ti thinzid vt cảc it…Ễc tợi itẻu tien quan đến thinziđ chi có ưc đung hoủn toùt
khi chức nhng thộn binh thường hoộc sưy thận nhẹ (nỒng độ crcatinin thÁp hon khoáng 25 mgli. nghĩa [ủ 220 ưmoVi ở người
lớn)
Đói với người cao mội. gil m nồng oo creatinin nớn được điếu chinh tựi theo mòi. ctn nm vi giới tinh. được tinh theo cộng
thửc Cockroit:
Dói với nnm cao tưới: Dộ thanh thủi cmtinin (Clụ) = (l40 — tuồi) x ưvng iượng co thếJO.Sl4 x nớng độ cmttinin hưyết
tương
Dối với nữ cao tưới: Độ thanh thâi crcutinin (Cả) = ti4O — tưỏi) x ttợng lượng cơ thếlO.Sl4 x nộng độ creatinin hưyết \
tương x 0.85.
Trong đó: Tuỏi ttnh thco nlm :
Trợng lượng cơ thể theo kg *
Nồng độ ctcctinin huyết tương thco ưmolll `
Gỉámthếtichmđu.kếtqưhửviộcmếtnướcvờntttriđobổtđẩưđiếutrỉbìngthuỏciơitiếmgíygiảmloc
lâm tăng nồng độ ur! vè ctcutinỉn hưyết. Sự suy thộn chim nlng tam thời nờy khớng có ánh hưởng bết '
nang thộn binh thường nhưng có thế lùm túm trợng thẻm ờ bộnh nhân đi hi suy thộn từ trước.
Sử dưng cho phụ nữ eớ thoi vi cho con btt:
Liên quan tởl' pcrindoprt'l: Perindopril khộng được chi đinh cho phụ nữ có thai vi kh
sinh sim. trừ khi dùng các biện phtọ ngừa thui hiộu qui. Khờng có dư iiệu về việc sử d
Do vộy. khộug nếu dùng pcrindwril tmng thời giun cho con bủ. _ \
ua qua tai indmmtd: Thco nguyen uc chưa không neu đimg thuốc lợi tteu cho ười mang u… vt khờng tm giờ được
dùng để điếu tri phủ sinh lý (vì vi vOy. khờng cẳ điều tri) khi mang thoi. lndnpumiđ bùi tiết với ] g thử» qua sửa mẹ. Tuy *
nhien. khờng nèn đủng inđapttmid trong thời kỳ cho con bủ. đo: lâm giùm vù thậm chi lùm mất t t sơn. cớ tớc dưng khộng i
mong mướn cúc thưỏc, dộc biệt lù vế ttc dưng sinh học (như về mới: koli). inđnpnmiđ thước nhớm suifonnmid với ngưy cơ đi \
ửng vù van dn nhản nic. i
VI đang phết hợp có chửa thuốc ửc chế ACE. … chống chí đinh dùng ctovensm° PLUS khi mnng thtti va suói mơi kỳ cho
oon bủ.
Ẩnh hước cũa thuõc lến khi n điếu khiến tiu xe vì vộn hình mủy mớcz Perinđopril vả indapamid khi dùng rieng htty
phốihợpđ khờngoớủnh hướng sưtinhtáonhưngờmộtsộbộnhnhlncớgộpmộtsốphờn ửngcớliếnqunntới hưyếtủp.
acbiẹtkhibảmtudièuuihouttùngphỏihọpvcictcmuỏchạhuyẻttpmc. Htu qutttưttntng … xcvùvộnhờnh mty .
mớccớthếbiờnhhườngxẳu. }
\
.Nocouiẻ
bộnh nhủn chức
g cho phụ nữ trong độ tười
pctinđopril trến phụ nữ cho con bỦ.
9. ng ttc cù thuốc với dc thư0c khtc vi cic đụng tương tic Ithic
Tumg atcphđ uh … pedndopdl vd Indcpanid:
KMng am khuyến cún sử dung dổng ma:- vớt“: Lithiưm: itng có hồi phưc nồng do mm ưongchưyết thanh vt độc …… tư được
ghi nhộn khi di… đồng mơi mm với các cháu ức chế ACE. Sử đưng động thời với … u… lợi iiẻu thiuziđ cớ mè tt… tũng
nồtts.® lBitì hu … [it.lznh.Vìlẽn&éỷsỉlịìh_lithị _V_ớ_i 94? chất ửc chế êCẳ -
sa đung pcrinđoprii kếỈ hợp với in iđ vù lithi khờng được khưyẵ …. nhưng néu sư kết hợp chửng minh it dn thiết thi *
. cán thưc hiện theo doi thư da thtn n g độ lithi huyết thanh.
* sa dung đốngthờícỏyẽu cắn chãnsỏcdộcblệt: :
| ~ Bnằlot'en: Tlng tiếm Iưc tác đưng hạ hưyết ttp. Theo đội hưyết úp. chửc nảng thân. vì sự đáp ửng liếư của hạ huyết ip nếu cẩn
thi .
- Thuốc chồng vìếm khờng steroid (kế có acid aectytnlicylic Iièu m): Khi củc chất ửc chế ACE được dùng đờng thời với củc
! thuốc chồng viếm khờng steroid (như acid acetyisaiicyiic ớ phù: độ iiếư chóng viếm. các thuốc ửc chế COX—2 vớ các thuộc i
chống viếm khỏa steroid khớng chon ioo). sư giâm utc đưng hn hưyết ủp có thế xty 11 Dùng phới hợp ctc chit ửc chế i
, ACE vã thuốc chgng viếm khớng steroid oớ thế tới ting ngưy cư xlư đi của chức nlng thộn có thế bao gớm sưy thộn cấp
' vtt thngknti huyếtthnnh. địchỉệtờbệnhnhtn sưygittm chửcnlngthbtớtntớc. Sưphối hợpnùynớnđượcđt'tttgthộn ượng.
đ biộtớngườigiù. BênhnhtncếnđượcbớmngnướcđấyđủđồngthờitheođộichửcnIngthộnnưkhibắtđủđiếuưỉ
d gthờivâđinh Itỳsauđó.
sư dung dống mai có yêu cảu cha… sỏc:
— Các thưốc chóng trếm câm như imipntmin. thuốc en thẩn: 1lng tác dụng hạ hưyết ủp vù tang ngưy oc hạ huyết ớp thế đứng
(tớc dung … hwi.
- Thuờc conicosteroiđ. tcưocoactiđ: Giám tớc đưng hn huyết áp (giữ mưốỉ vờ nước đo corticosteroid).
- cu ihuóc chống tin hưyết tự khác: so: đụng ctc thuốc chớng tlng hưyết tp khic với perinđoprillinđapunìđ có thế dtn đến
tlng tlc dưng h; hư ảp. :
Lưu quan tớlpedndopriI:
Dư iiộư ưm sùng da cho My chen kẻp hẹ mtmngtotuuiu-atdosimn (RAAS) thông qua viộc sử dung kết hợp … chát ửc chẽ \
i ACE. thuôc chen thụ thể lngiotcmin Il hoộc lliskitcn được liên kết với một tẦn suất coo hớn dc tđc đưng phụ như he hưyết tp, .
tlngkalimớưvùgitmchứculngủủưbmgồmeisưythộncớphovới viộcsứđưngmộtthuốcđơn iècớtủcđộngRAAS.
Khô … phổi họp: Thuỏc lợi uèlưu knlỉ (spimnolacton. triemtctcn, một minh hoac phôi hợp). kali (dong muối): cớ: thưốc \
ửc ciỂ ACE … giùm tợi tiếu y kali. Củc thước iợỉ tiếu giờ hti như spironolacton. ưiuntetcn hoộc emiloritL dc chit bỏ '
sung kali hotc các chi: thay u…ói oó chứa kali có thế iâm …; nu mtu một cách am; kế (có khả nlng gty … vong).
Sử dung dồng thải có yêu cấu chảm .vỏc dđc biệt: Thuộc tri đã tháo đường (insulin. cớc sulfoncmid hạ đường itttyết): được Mo
cáo với captoprit vù emlapril. Sử dụng eớc thuốc ửc chế ACE có thẻ tùm tang tttc dụng hạ đướng hưyết ớ benh nhin tiếu đường
được điếu thi bằng insulin hoộc với sưlfommid hạ đường hưyết. su khới phtt của … triệu chửng hạ đường huyết lù rải hiẻm
(cùi thiện về sự đưng nap giưcose đo đó giảm như cấu insulin).
Sử dum đđng thù“ có yêu cấu chả… :ỏc:
… Allopurìnoi. thuốc kim ié htto hoộc ức chế miến đich. corticosteroid …; toân … hoộc proccỉnnmid: Dimg đồng thời với a
cớcthướcửcchếACEoỏthếđlnđếntùtgngưycơgiùmbợchcếu. .
— cu ihuỏc gây me: cư ihuỏc ừc chế ACE có ihẻ lâm tIng ưc đưng ha hưyếtằcùa dc thước gũy me.
— Thuỏc tợi iiẻu (thinzid hoộc cớc thuóe lợi tiếu quei): điếu tti … với cớc th lợi tiểu liếu … có thẻ dẫn đến giùm thế tich
vờ nguy cư hư hưyết ủp khi bắt dến điếu tti với petinđoprii. *
. vang: Phtn ứng Nim'toid (triệu chửng boc gồm đỏ bùng mu. buồn nớn. non mửa va h; hưyết tp) đi được hto cto hiếm gap
ở những henh uhtn đang điếu m với vùng item inmt aưrothiomclnt) vi đồng thời tttèu ưi chết ức chế ACE beo gò…
perinđoprii.
Llẽn quen tải Indqnnld:
Sử dung đổng thởt' cỏ yiu cẩu chán sỏc dỏc biệt: i
- cu- thước giy xoin đinh: Do nguy cơ hạ knli máu. inđepemiđ … được dùng tth uong khi kết hthat etc thuóc gty min *
đinh như thuốc chỏng iocn nhip nhóm iA (quinidin. hyd ưiniđitt. đisopynmid): thuốc ch g loen nhip nhóm lll
(amiođaron. đofetiiiđ. ibưtiiiđ. btetyiiưm. sotanl); một số th en thẦn (clorpromnzin. cyttmcmnzỉn. mcthoưimepnzin.
thioriđnzin. tri0ưopenzìn). các benumiđ (amisưlprid. sưlpiriđ. suitopriđ. tinptiđ). cớc butyrophcnon (đmperiđol.
hniopetidol). thuốc en thẩn khte (pimoziđ); cíc chất khờ: như bcpridiL cisnptid. điphemnnil. erythromycin IV. hnlot'nntrin.
mizoimin. moxiiioxncin. pcntamiđin, sportioxccin. vinamin W. mcthnđon. utcmiml. terfenndin.
- Thước hn kati hư : ttmphotcricín B (đuờng tiếm tĩnh nutch). glucoconicoid vì cớc minemloconicoỉd ta
teưttcosttctid. thư nhuộn mm; kich thich: Gil um; ngưy cơ nồng do tult ith (tác đưng cộng hợp).
vi điếu chinh nếu cin thiết; xem xét độc biệt được yeu câu trong tntờng hợp điếu ui v . en sư đưng thuốc
nhưộn trùng khớng kich thich.
~ Giycosiđ tim: nồng kali thếp thưộn lợi cho các tớc dưng độc hợi của glycosid tim. Nộn 6
vì xem gét lại viộc đi u tti nếu dn thiết
Sử dụng dóng thở! có yêu cền chờn :ỏc:
— Mctformin: nhiếm ưid lnctic do mctfonnin gly m hới sưy thộn chức nlng có thế được I n kết với dc thuốc lợi tiếu vù độc
biột it\ thước lợi tiếu quai. Khớng sử đưng metformin khi nồng độ ctentinin hưyết tương vượt quá IS mgll (l35 micromoili) ớ
nnm giới vù 12 mgll(ll0 micromollhớnưgiới. *
- Canxi (muội): Ngưy cơ tang nộng độ cenxi do giám thủi trừ cnnxi trong nước tiếu
— Ciclosporin: Nguy cơ ưng nòng độ cmtinin khờng co thay đới vè tutn hoan nộng do ciclosporin. ngay ct khi khờng có sự
suy giâm mưói vù nước.
3 l0.Tớc đụng khđttg mong mướn
Các tác đưng khóttg mong mướn được xếp theo tìn sưết như au: Rất thường gỊp et ! IO); thường gộp (2! | 100.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng