BỘYTẾ Á/fỬ/ỸỞỊSL
cục QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lăn đâuz..QẫJ.…Qẵ…laẩiắỉ
mme
OSIWES
Woumu
Vdi iiiã(íiLliệlẵ Dy
!! NG DONG Pharm.Co. Ltd.
. ưlụ
-i , Yĩmggềi'ỉ '“v'fr 4…1' . n "” 1 "'"i "-°›'“ "“ `“
0an Em m m.. hmp %. i ~—\
Tmm de. 316 mi: sn… in comin bllovl sưc \›
A…hoọhm ............... â6 mg Pocklng: 4
_ 10 nuds/blimr x 10 bimnbcx
hdhdbn. … al úim
| II | noh. dl: M Spnillcdion. In mua
… I…'
Soo mnn In pcpu.
nsev om or mcu oc c…an
… m: Flm … Wei … me msElư CAREFULLV BEFORE use
… d ldmlmtưtem OmI
w…nnm
GEMICO
GEMICO
ĩ:ỉản ›fufxì DỞI
G DONG Pharm.Co Ltd.
" "in'ỵ'a'iiJariiiợi ”=f›;f…7 "JErii Pwỡ'ư"i
Owdch: 10Mx10W
*²ẵẳ"ả% u…mhmm un…
; cn qnh. Mu dm. … … GM. … Wu Noneic
’ÝiWƯWWỤiHGmUHNẺ LotNo.lSólòSk
xam uong m mua căn id… moc mụuusx; i
Dụng Mo chl: VM nón … pHm ỄTNr'MD 1
m úìng: 0ưùng uống . `
… quin- as xA … … me en …
TrmgbođbilohớnriũủduởtƯC mmwoucnmmwnemươcmnùnc . ,/
Gii, iiyoưijĩm …_ N
\
[_
l
WWW
GEMICO
OOIWEĐ
WilWOI
ỏ’ỉiJií:i'l i=v
KY NG DONG Pharm.Co..Ltd.
l— ~.'Jíitìiỵi›riịv l.ìiilặgziĩrf`ỵt““ MA.i ;.
……Fllmmdmd READTIEINSERTCARENLLYDEFOREUSE
mưu… mi
GEMICO
ắảii ii..ã’ i'ifri
…nimuũmmam MM:1OViInMx5M
’ aẵảỄ'ẫẵ … dmh: nm ai ma
mqutmmmmmun mm…
numma=mmm LuNoJSóIOSX
mmbhúmdhkUnm m…sx
mmaủvmmmmm Em…
M:
mm mm
Ibquiư BÊXATẦlTAVYRỂI
qubuẫbiklnơmmnmaơcoocnmmmcừwuemuơcmm
Đọc kỹ hướn dẫn sử dụng trước khi dùng
Đ xa tầm tay trẻ em
GEMICO
[Thânh phẫn] Mỗi viên chứa:
Tramadol hydrochlorid 37,5 mg
Acetaminophen 325 mg
Tả dược: Bột cellulose, bột biến tính, bột ngô, poviđon, bột natri giycolat, magnesì stearat.
kollicoat CS 41051Y (kollicoat IR, titan oxid, polyethylen glycol 400, mảu vảng sắt oxid)
[Dược lực học]
Tramadoi
Tramadol lá thuốc giảm đau tống hợp loại opioid có thế tảc dụng giảm đau theo cơ chế trung ương và
có thể gây nghiện như morphin. Thuốc và chất chuyền hóa O-desmethyltramadol (M I) cúa tramadol
gắn vảo thụ thể n của nơ ron thần kinh vả lảm giảm sự tải nhặp norepinephrin vả serotonin vảo tế bảo
nên có tảo dụng giảm đau. Chất chuyển hóa Mi có ải lực với thụ thể ụ cao gấp 200 lần và có tác đụng
giảm đau cao gấp 6 lần tramadol
Tảo dụng giảm đau xuất hiện sau khi dùng thuốc ] giờ và đạt tảc dụng tối đa sau 2-3 giờ. Khảc với
morphin, tramadol không gây giải phóng histamin, không ảnh hưởng đến tần số tim và chức năng thắt
trái và ở lìều điều trị tramadol ít ức chế hô hấp hơn morphin
Acetaminophen
Acetaminophen (acetamin0phen hay N - acetyl - p — aminophenoi) lả chẳt chuyển hóa có hoạt tinh cúa
phenacetin, lá thuốc giảm đau - hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin.
Acetaminophen iảm giảm thân nhỉệt ở người bệnh sốt, nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt Ở người
bình thường. Thuốc tảc động lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tòa nhiệt tăng do giãn mạch và tãng lưu
lượng máu ngoại biên.
Acetaminophen, với liều đỉều trị, ít tảc động đến hệ tim mạch và hô hấp, không iảm thay đồi cân bằng
acid — base, không gây kích ứng, xước hoặc chảy mảu dạ dảy như khi dùng salicylat. vi
acetaminophen không tảc dụng trên cyclooxygenase toản thân. chỉ tảc động đến
cyclooxygenase/prostagiandin cùa hệ thần kinh trung ương. Acetaminophen không có tảc dụng trên
tiếu cầu hoặc thời gian chảy mảu
[Dược động học]
Tramadol
Tramadoi hấp thu tốt qua đường tiêu hóa nhưng có sự chuyến hóa iần đầu qua gan mạnh nên sình khai
dụng tuyệt đối của thuốc chỉ đạt 75%. Thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu khảc nhau giũa
tramadol và chất chuyền hóa. Tramadol có nồng độ tối đa trong mảu sau khi dùng là 2 giờ, còn sán
phấm chuyền hóa M] là 3 giờ, thức ăn ít ảnh huởng đến sự hấp thu thuốc. Trong mảu thuốc gắn vói
protein khoảng 20% và được phân bố trong tất cả cảc cơ quan vởi thể tích phân bố khoảng 2.7 iít/kg.
Thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận (900/o) và 10% qua phân, dưới dạng chưa chuyển hóa chiếm t_x`
iệ 30% và đã được chuyển hóa là 60%. Thuốc đi qua nhau thai và sữa mẹ. Nửa đời thái trừ cưa
tramadol là 6,3 giờ còn của M] [ả 7,4 giờ.
Acetaminophen
Acetaminophen được hấp thu nhanh chóng và hẩu như hoản toản qua đường tiêu hóa. Nồng độ đinh
trong huyết tương đạt trong vòng 30 đến 60 phút sau khi uống với liều điều trị. Acetamin0phen phản
bổ nhanh và đồng đều trong phần lớn các mô của cơ thế. Khoảng 25% acetaminophen trong mảu kết
hợp với protein huyết tương. Nửa đời huyết tương cùa acetaminophen iả I,25 -\ 3 giờ, có thể kéo dải
với liều gây độc hoặc ở người bệnh có thương tổn gan. Sau liều điều trị, có thể tìm thấy 90 đến 100%
thuốc trong nước tiểu trong ngảy thứ nhất, chủ yếu sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic
(khoảng 60%), acid suifuric (khoảng 35%) hoặc cystcin (khoảng 3%); cũng phảt hiện thấy một lượng
nhỏ những chất chuyển hóa hydroxy] - hoá và khử acetyi. Trẻ nhỏ ít khả năng glucuro liên hợp với
thuốc hơn so với người lởn.
[Chỉ định]
Giảm đau trong những trường hợp đau nặng đển đau vừa
[Liều lượng vã cách dùng]
Người iớn và trẻ trên 12 tuổi: 1-2 viên mỗi 4- 6 giờ.
Người suy giảm chức năng thặn (creatinin < 30mi/phút) dùng không quá 2 viên trong 12 giờ.
[Lưu ý] Cqỷ
Tramadol
Trong điều trị iâu dải nếu ngừng dùng thuốc đột ngột có thể gây nên hội chứng cai thuốc, biêu hiện:
Hốt hoảng, ra nhiều mồ hôi, mất ngủ, buổn nôn, run, ia chảy, dựng iông. Trong một số trường hợp có
thể xảy ra ảo giảc, hoang tường. Do vậy, trong điều trị nên dùng tramadol liều thấp nhất có tác dụng.
không nên dùng thuốc thường xuyên dải ngảy và không nên ngừng đột ngột mà phải giảm liều
ờ liều điều trị thuốc có thể gây co giật, do vậy phải hết sức thận trọng ở người có tiền sử dộng kinh
hoặc người bị một số bệnh có nhiều nguy cơ gây co giật hoặc khi phối hợp với thuốc ức chế MAO.
thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng, thuốc an thần kinh.
Người có tiền sử lệ thuộc opioid, nếu dùng tramadol sẽ gây lệ thuộc thuốc trở lại, do vậy không dùng
thuốc cho người có tiền sử iệ thuộc opioid
Trường hợp cần thiết phải phối hợp với các thuốc ức chế thần kinh trung ương thì phải giảm liều
tramadol.
Mặc dù tramadol gây ức chế hô hấp kém morphin nhưng khi dùng liều cao hoặc kểt hợp với cảc thuốc
gây mê, rượu sẽ Iảm tăng nguy cơ ức chế hô hấp.
Những người bệnh có biều hiện của tăng ảp lực sọ năo hoặc chắn thương vùng đầu khi dùng tramadol
cần phải theo dõi trạng thải tâm thần cấn thận.
Người có chức năng gan, thận giảm cần phải giảm liều tramadoi.
Tramadoi lảm giảm sự tỉnh tảo, do vậy không dùng thuốc khi Iải tảu xe, vận hảnh mảy móc vả lảni
việc trên cao.
Cần thẩn trọng khi dùng tramadol vi thuốc có tiềm năng gây nghiện kiếu morphin. Người bệnh thèm
thuốc, tìm kiếm thuốc, và tăng liều do nhờn thuốc. Trảnh dùng thuốc kéo dải và đặc biệt cho ngưòi có
tiền sử nghiện opioid.
Acetaminophen
Phải dùng acetamin0phen thận trọng ở người bệnh có thiếu mảu từ trước, vì chứng xanh tim có thẻ
không bíểu lộ rõ, mặc dù có những nồng độ cao nguy hiểm cùa methemoglobin trong mảu.
Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của acetaminophen; nên tránh hoặc hạn chế uống
rượu.
Bảo sĩ cần cảnh bảo bệnh nhân về các dắu hỉệu cùa phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng
Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chưng LonI, hội chứng ngoại
ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP)
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Chưa có nghỉên cứu trên phụ nữ có thai, thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai
Thời kỳ cho con bú
Do tramadoi vảo sữa mẹ và sự an toản cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ sau khi dùng thuốc chưa được
nghiên cứu nên không dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú
Tác động của lhuốc đến khả nãng lái xe và vận hảnh máy móc: Thận trọng khi dùng cho người lải
xe và vận hảnh mảy móc vi thuôo có thẻ gây căng thăng thân kinh, rôi Ioạn sự nhin
[Chống chỉ định]
Tramadol
Mẫn cảm với thuốc hoặc opioid
Ngộ độc cấp hoặc dùng quá lìều cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương như: rượu, thuốc ngư, ihuòc
giảm đau trung ương, các Opioid hoặc cảc thuôc điêu trị tâm thân.
Người đang dùng thuốc ức chế MAO hoặc mởi dùng (ngừng thuốc chưa đến IS ngảy)
Suy hô hấp nặng
Suy gan nặng
Trẻ em dưới 15 tuổi
Phụ nữ đang cho con bú
Động kinh chưa kiềm soát được bằng điều trị
Nghiện opioid
Acetaminophen
Người bệnh nhiều iần thiếu mảu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.
Người bệnh quả mẫn vởi acetamínophen.
Người bệnh thỉếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydro—genase.
[Tác dụng phụ]
Tramadol
Tảc dụng không mong muốn của tramadol phụ thuộc rõ rệt vảo thời gian dùng thuốc và liếu lượng
thuốc Thuốc cảng dùng dải ngảy thì ti lệ các tác dụng không mong muôn cảng tăng cao Khi dùng
thuốc liên tục tù 7 ngảy trở lên thì tỉ lệ cảc tảc dụng không mong muốn lên đường tiêu hóa và thể…
kinh chiếm từ 5— 33 5%
T hương gặp, ADR> 1/1 00
Toản thân: Khó chịu
Tim mạch: Giăn mạch (hạ huyết ảp)
Hệ thần kinh: Lo lắng, bổn chồn, iủ lẫn, rối loạn phối hợp, sảng khoải, căng thắng thần kinh, rối ioạn
giấc ngủ.
Hệ tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, đau bụng, chản ăn, trướng bụng, tảo bón.
Hệ cơ — xương: Tăng trương lực.
Da: Phảt ban.
Cơ quan cảm giảc: Rối Ioạn sụ nhin.
Hệ tiết niệu — sinh dục: Triệu chửng tiền măn kinh, đải dắt, bí đảỉ
Ít gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng