' _ JiĨiỸMỹf
ưỄnmmmảmolnorzữ
của TV cp nươc mÃn sn VI 1qu.8.1:1 GABARICA 400
Lò 2.01-02-03a xcnmcx Tan Thuan. o. 1. Tp.HCM
ĐT: (08)37700142 - 143 - … Fax: (oai anoous
Ilẵu hộp
"""" …"] """"" /""""mẸP “91 g ` Rx Thuốc bán theo dơn
@
lawth ả GABARịCA aoo
ỔỦẢÌG ,Ắ1 NYÍÌỒ ỦỈÌD Ề t Gabapentin 400 mg
Ệl Ă ỘH Ể ;
' ÌI
!
ị
BỘ Y TẾ ã
cuc QUÁN LÝ nược , 1 :
ĐÃ PHÊ DUYỆT %MW…__ :r.:mzzưm…
' °“…ủaửửaửửa Ẻ'ỈỀ'I... ì’°°’
Lđn đẩuẤí/ilM ửmẳổẵĩĩm ãỉh“ấủ%%ÉfâầĩiWw
Rx Prescn'ptlon only medioine g. Ế Ể
ả Ê s
' ` s
GABAIưCA 400 1 1 ỉ
Gabapentin 400 mg
. ,n ”" ;
ư … — … .` . _
M MIOIX: : .
"' u"Ẩdũw «,.sW _ …:amunị …'ủm GẨBÁnCẦ 400
ỷ …"“1 wcw JSC .w*`ỷM Wu.:bv … , t… mmĩm
GỦỦMWM ÓVỎ Gp’ mm—mm- mwvrẹmtrmuư
o , , w ìnì … ' mluIn › ml'l- . lg _… m …
,, › nem:ư…uu _—
* , ỹ,.c~ phẦấ, 1ơ- "“ ưN u…mụẹmaụmmm nm…asmnưụun- J.I.Cj
sỉ "' Ở 6 M ơi m…m P…hunm mun.LmM.mnmưrLơntnnmmcn
5 ~" › … ' …
Ịf ,M '
Gpfflxmwư 18“ Ma 0 G
1
m 11
W.; GẾỊẳ'ỀW Wềẩgịỷ“. ]! C `
,… _,ộ _ .. TP. Hồ Chí Minh, n y 12. tháng J… nãm zo.t
,.fủ … @“ mc*,ặ KT. TỄỄg Giâm Đốc Í
M"' u ’ M"' GPỔ ~…" ~ JỬ
MỈỀ , __…J- › ơ› ,..w « . . G1âm Đốc (KH-CN) »_4_
fỘ ppữffl m "`“ J"/
. G ự,ợ › =; m ___.ư _ `
! .q ' '
TỜ HƯỞNG DÃ N SỬDỤNG THUỐC
lời Thuốc bán theo đơn
Viên nén bao phim Gabarica 400
THÀNH PHẢN
- Gabapcntin .............................................................. 400mg
~ Tá dược vừa đủ ..................................................... 1 viên
(Laclose monohydrat, Celulose vi tinh !hế 10l, Tinh bõ!
biễn lỉnh. Crospovidon. Polysorba! 80. Povidon K30, Talc.
Magnes: slcaral, ỉ.ửpromelose 606, Polyelhylen glycol
6000. Titan díoxyd. Săl oxyd đò)
DẠNG BÀO cnÉ: Viên nén bao phim
DƯỢC LỰC HỌC
Gabapentin lá thuốc chống động kinh cơ chế hiện chưa
rỏ. Trên sủc vật thực nghiệm, thuốc có tác dụng chống cơn
duỗi cứng mặt sau các chỉ khi iăm sốc diện vả cũng ức chế
dược cơn co giật do pentyicntetrazol. Hiệu quả ở cả hai thí
nghiệm dếu tương tự như dối với acid valproic nhưng khác
với phenytoỉn vả carbamachin. Cấu trúc hóa hoc của gaba-
pentin tương tư chất ức chế dẫn truyền thần kinh lả gamma-
aminobutyric acid (GABA), nhưng gabapcntin không tảc
động trưc tiềp lên cảc thụ thể GABA, không iâm thay đổi cấu
trúc, giải phóng, chuyến hóa vả thu hồi GABA.
1 rong cảc nghiên cứu in vitro mả gabapentin được đánh
dẩu bằng phóng xa cho thấy có một vị trí của gabapcntin gắn
kết với não chuột cống, bao gồmlớp vò nảo vả vùng dồi
thi Ái lực liên kết mạnh của gabapcntin với protein trong mỏ
năo động vặt dược xác đinh lá có ảnh hướng đến kẽnh canxi
phụ thuộc diện thể tren mảng té bâo thẩn kinh.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Gabapentin hẩp thu qua đường tiêu hóa theo cơ chế bão
hòa (khí Iiếu tâng, sinh khả dụng lại giảm). Thuốc đạt nồng
độ đinh trong huyết tương sau khi uống 2 giờ và đạt nồng độ
ôn định sau 1 - 2 ngây. Nồng độ có hiệu quả của thuốc trong
huyết thanh chưa được xác đỉnh. Tuy vậy, trong một nghiến
cửu, số lân co giật chỉ thấy giảm ở nhũng người có nổng độ
huyết thanh gabapcntin trẻn 2 mg/lít (11,7 micromol/lít)
Nống độ của gabapentin trong huyết tương nói chung nằm
trong phạm vi từ 2 mg/lit (2 microgamlml) tới 20 mg/lit (20
microgamlml).
Sinh khả dụng khoảng 60% khi dùng với liếu 1,8g/24 giờ
và khỏng tương ứng với liều dùng, thậm chí khi liếu táng trẻn
1,8g/24 giờ thi sinh khả dụng lai giảm (sinh khả dụng khoảng
35% khi dùng VỚI liều 4 8g/24 giờ). Thức ăn ít ảnh hưởng
đến tốc độ vả mức độ hắp thu.
Ở người bệnh cao tuổi vả người bệnh suy giảm chức
năng thận. độ thanh thâi gabapentin trong huyết tương bị
giảm. Gabapcntỉn có thể bị loại khỏi huyết tương bằng thấm
phăn máu, vì vậy cần diều chinh liều đối với những người
bệnh nảy.
Gabapentin phân bố khắp cơ thế, vảo dược sữa mẹ, liên
kết với protein huyết tương rắt thắp (< 3%). Thể tich phân bố
của thuốc là 58 i 6 lít ở người lớn.
Gabapcntin hầu như khòng chuyến hóa trong cơ thẻ và
thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi Thời gian bán
hủy cùa gabapentin trong huyết tương khoảng 5 đến 7 giờ ở
người có chức năng thặn binh thường.
cnỉ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
- Đỉều tri hỗ trợ trong động kinh cục bộ có hay không kèm
theo cảc cơn toản thể thứ phấn ớ người iớn vả trẻ cm từ 3 tuổi
trở lện
~ Điêu trị dau do viêm cảc dây thẩn kinh ngoại biên (1 người
lớn.
LiÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Thuốc nây chỉ dùng Iheo sự kê đơn của bác sĩ
Cách dg'n ng:
Thuốc dùng đường uống cùng hay không cùng với thức ăn.
Gabapcntin dược dùng như một thuốc phụ để phối hợp với
các thuốc chống động kinh khác. Dùng đơn dột: có thể không
có hiệu quả
Liễu lưfflg:
Chống động kỉnh:
Liều lượng thay dối tùy theo đảp ứng của từng cá nhân, và
thường do bác sĩ điều ưi chỉ định
- Người lớn vả trẻ em lrên [2 !uổỉ:
Liều khớỉ đầu hiệu quả thông thường từ 300mg đến 900
mg mỗi ngảy
Sau đó, liều có thế tảng thêm từng bước 300 mg mỗi ngảy,
dựa trên đáp ứng của người bệnh, cho đến khi đạt liều điểu trị
hiệu quả, thông thường là 900 — 1800 mglngảy, chia 3 lần.
(Dùng 1 viên 300mg hoặc 400mg x 3 lần lngảy. có thế tâng
liếu dến 1800mg1 ngèy)
Liều tối đa khỏng quá 2400— 3600mg/ ngảy.
Nên chia đều tổng liều hảng ngảy cho mỗi lần dùng thuốc
và khoảng cách dùng thuốc khỏng nên quá 12 gíờ. Khi dùng
liều cao có thể chia 4 lần/ngảy.
Đối với người bộnh suy giảm chửc năng thận và đang
thẫm phân máu phải giảm iiều; liều thích hợp cân hiệu chinh
theo dộ thanh thải creatinin (Clcn) được khuyến cáo như sau:
thanh thải .t ,
crcẵiộnine (mVphủt) L1cu dung
so —70 600 - 1800 mglngảy, chỉa 3 lần
30 — 49 300 - 900 mglngảy, chia 3 lần
15—29 300 mg (cách ngảy một lân) - 300
mỆgây, chia 3 iân
< 15 100 - 300 mg cách ngảy một ngảy
một lẩn, chia 3 lần
Thấm phân mảu 200 300 mg (*)
(*) Lỉều nạp là 300— 400 mg cho người bệnh lần đẩu dùng
gabapentin, sau đó 200- 300 mg sau mỗi 4 giờ thẩm phân
máu.
- Trẻ em dưới 12 tuốt“:
Viên nén bao phim Gạbarica 400 không phù hợp cho sử
dụng ở trẻ cm dưới 12 tuòi
Diều lr[ đau do vlẽm các dây lhẩn kinh ngoại biên:
Liều lượng thay đổi tùy theo dáp ứng của từng cá nhăn, và
thường do bác sĩ đíếu trị chỉ đinh
- Người Iởn. Ụống không quá 1800mg/ngảy.
Liều khởi đẳu hiệu quả thông thường từ 300mg dển goo
mg mỗi ngảy, có thể dùng như sau:
Ngảy 1:300 mfflầnlngảy
Ngây 2: 300mg hoặc 400mg x 2 iặn/ngảy
Ngâg 3: 300mg hoặc 400mg x 3 iẩn/ngảy
Sau dó li u có thể tăng thêm từng bước 300 mg mỗi ngảy,
dựa trên đáp ứng của người bệnh, cho đến khi đạt liều tối da
1800 mg/ngây. chia 3 lần.
Liều duy tri: 900 — 1800 mg/ngây, chia 3 lần.
- Người cao tuồi:
Liễu dùng có thể thẩp do chức năng thận kém.
CHỐNG cni ĐỊNH
Mẫn cảm với gabapcntin hoặc bẩt cứ thùnh phần nảo trong
công thức báo chế.
cn
V
2?
CẢNH BÁO VÀ TIIẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
Cảnh l_Jág: _
- Có ĩỉr`m/t vi vô “ý 'đinh íự m:
Thuốc chống động kinh (Antiepileptic drugs. AEQs). bao
gồm cả gabapentin, thường lâm tăng nguy cơ về ý muôn hoảc
hảnh vì tự tử ở những bộnh nhân sử dụng các thuốc nây cho
chỉ định đìều tri bất kỳ nảo. Bệnh nhân được điều trị với hật
kỳ AEDs nảo cũng cần được theo dõi và giám sát sự xuât
hiện của các dấu hiệu bất kỳ về trảm cảm, về 'suy nghĩ hoặc
hânh vi tự tử vảlhoặc bất kỳ sự thay đôi bât thường nâo
, › .trong tâmtrạng hoặc hảnh vi.
!
Bệnh nhân vù gia dinh can được tư vấn rằng cắt: thuộc chổngị
động kính, bao gổm cả gabapcntin, có thể lảm tăng nguy
cơ suy nghĩ vù hảnh vitựtứ vả cần được thông bảo vê sự
xuất hiện các triệu chửng xấu đi của bệnh trầm cảm, về bẩt
kỳ thay đổi bẫt thường nảo trong tâm trạng hoặc hânh
vi, hoặc sự xuất hiện của ý nghĩ, hânh vì tự từ.
- K hả năng liềm ẩn !ạo khối 1:
Trong nghỉẽn cứu ín vivo tiền lâm sâng về khả nãng gây ung
thư, cho thấy có tỷ lệ cao khối 11 ở tế bảo acínar
tuyến tụy được xác đinh ở chuột cống đực, nhưng lại khỏng
thấy ở chuột cống cái. Ý nghĩa lám sâng của phảt hiện nảy
hiện chưa rõ. ,
- Chế! đột ngột vả không rõ nguyên nhân ở bệnh nhân bị
bệnh động kinh.
Trong quá trinh sử dụng sản phâm của gabapcntin trước khi
đưa ra thị trường, đã có 8 trường hợp tử vong đột ngột _không
gỉải thich dược nguyên nhãn đã được báo cảo trong tông sô
2.203 bệnh nhân được điều tri (trong đó 2103 bệnh nhân
dùng thuốc hòng năm). Một số trường hợp tử vong trong số
nảy có thế liên quan đến tử vong do động kinh.
Zhận [rQng'
Sử dụng thận trợng đối với người có tiến sớ rổi loạn tâm
thần, người suy giâm chức năng thận và thâm phân máu,
người vộn hậnh tảu xe hoặc mảy móc.
Thuốc có thẻ gây dương tính giả khi xét nghiệm protein niệu.
TƯỚNG TẢC THUỐC
Khi dùng đồng thời, gabapcntin không lảm thay đổi dược
động học của cảc thuốc chổng động kinh thường dùng như
carbamazepine. phenytoỉn. acid valproic. phenobarbital.
diazeparp.
Thuỏc kháng acid lảm giảm sinh khả dụng cùa gabapcn—
tin khoảng 20% do ảnh hướng đến sự hấp thu thuốc. Nén
dùng gabapentin sau khi ưống thuốc kháng acid ít nhất 2 giờ.
Sự bải tiết của gabapentin qua thận không bi ânh hưởng
của probenecide.
Sự bái tiêt cùa gabapcntin qua thận bị giảm nhẹ khi dùng
phối hợp với cimelidine, nhưng sự gỉảm nầy không có ý
nghĩa iâm sảng.
TRƯỜNG nợp có THAI VÀ CHO CON BỦ
Trường hợp có thai
Gabapcntin gây quái thai trên động vật gậm nhấm. Trên
người mang thai. chưa thẩy có tác động tương tự. Tuy nhiên,
chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thực sự cẩn thiểt và
có cân nhảc kỹ lợi ích cao hơn so với nguy cơ rủi ro cho thai
nhi.
Trường hợp cho con bú
Khi dùng đường uống. gabapentin qua được sữa mẹ. Tác
dụng cùa thuốc trẻn trẻ sơ sỉnh còn chưa rỏ, vì vậy chỉ dùng
gabapentin cho phụ nữ thời kỳ cho con bú khi thật cẩn thiết
vả đã cân nhắc kỹ lợi ich cao hơn nguy cơ rủi ro.
TẬC ĐỌN_G CỦA THUỐC KH] LÁ! XE vÀ VẬN
HANH MAY MỎC
Không dùng thuốc khi đang Iảí xe hay vận hảnh máy
móc vi một sô phản ứng bất lợi như chóng mặt và buồn
ngủ.
Thông báo cho Bác sĩ những tác rlụng không mong muốn
gặp phăi khi sử dụng llmốc
'1iÁc DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC
(ADR)
Gabapentin dung nạp tốt. Cảc ADR thường nhẹ hoặc
trung bình vả có khưynh hướng giảm dần khi tiếp tục điếu trị.
Các ADR hay gặp nhắt dối với thần kinh vả thường lả
ngưyên nhân gây ngùng thuốc.
Thuờng gặp. A DR > 1/10’0 `
Thần kinh; Vậnđộng mât phối hợp, rung giột nhăn cãu, một
mỏi, chóng mặt, phù, buồn n ủ, giảm trí nhớ. Trẻ em từ3
đến 12 tuổi: Gặp các vấn đề ve thân kinh như lo âu, thay đôi
cảch ứng xử (quấy khóc, cảm giảc sảng khoái hoặc trầm cảm,
quá kich động, thái độ chống dối... ).
Tiêu hóaz Khó tiêu, khô miệng, táo bón, đau bụng, tỉẽu chảy.
Tim mạch: Phù mạch ngoại biên. `
Hô hấp: Viêm mũi, vỉêm họng- hầu, ho, viêm phỏi.
Mắt: nhin một hóa hai, giảm thị lực.
Cơ xương: đau cơ, đau khớp.
Da: mẩn ngứa, ban da.
Máu: giảm bạch cầu.
Khác: liệt duơng, nhiễm virus.
Í! gãp. mooo < ADR < mon
Thần kinh: Mất trí nhớ, mất ngôn ngữ. trầm cảm, cảu gắt
hoac thay đối tâm thần, tính khỉ, iiệt nhẹ, giâm hoặc mẫt dục
cảm, nhức đẩu.
Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chảy mảu lợi, viêm miệng, mất
hoặc rối loạn vi giác.
Tim mạch: Hạ huyết áp, dau thắt ngực. rối loạn mạch ngoại
vi, hồi hộp.
Khảo: tăng cân, gan to.
Hiếm găp. ADR < moon
Thần kính: Liet dây thần kinh, rối loạn nhân cách, tảng dục
cảm, giảm chửc náng vân dộng, rối loạn tâm thần.
Tiếu hỏa: Loét dạ dảy - tả trảng, viêm thực quản, viêm dại
trảng, viêm trưc trờng. .
Hô hâp: Ho, _khản tiêng, viêm niêm mạc dường hô hâp. giảm
thông khi phôi, phù phỏi.
Mật: Ngứa mắt, chảy nước mắt, bệnh võng mạc. viêm mổng
mãt.
Cơ xương: Viêm sụn, Ioâng xương, đau lưng.
Máu: Giảm bạch cảu (thường không có trieu chửng). thời
gian máu chây kéo dải.
Sốt hoặc rét run.
Hội chứng Stevens—Johnson.
dĩ x“ ri D
Cảc tác dụng không mong muốn thường nhẹ hoặc ưung
bình và có khưynh hướng giâm dần ttong vòng 2 tuấn khi
tiếp tục dièu tri.
' Vặn động mẩt phối hợp thường liên quan dến Iiếu dùng.
Nêu giảm liều mã không đờ, phải ngửng thuốc.
ốNêu nghi ngờ có hội chứng Stevens-Johnson. phải ngùng
thu c.
Không nẽn dừng thuốc đột ngột vi có thể lâm tăng tần
suất các cơn động kinh. Trước khi ngừng thuốc hoặc chuyển
sang sử dụng thuốc chống động kỉnh khảc cần phải giảm liếu
tử từ trong vòng ít nhất lả 7 ngảy.
QUÁ LIÊU
Quả liều gabapcntin có thể gây nhin một hóa hai, nói iíu riu,
u ảm, hôn mẻ và tiêu chảy.
Hầu hết các trường hợp quá liều dều hồi phục sau khi sử
dụng cảc biện pháp điếu tri hỗ _ttq.
Có thế loại thuốc ra khỏi cơ thế bằng thấm phân máu.
ĐÓNG có1:
Hộp 3 ví x 10 viên ề/
BẢO QUẢN:
Nơi khô, nhiệt dộ không quá 30“C. Tránh ánh sáng
TIÊU CHUẨN ẢP DỤNG:
Tiêu chuẩn cơ sờ.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
I`KẮCH u…tm u… vt~
Đế xa 111… In y của mã em.
Đọc kỹ Ilưứng dẫn sữ tlụng 1ch khi dùng.
Nếu cấn Ihêm rhõng rin, xin hõlý kiến Bác sĩ.
Sãn xuất lại: . _… _ _
CTY cờ PHẢN DƯỢC PHAM SA v1 (SIIIIỊIIIIHII J.S.C)
Lò Z.01-02-038 KCNIKCX Tân Thuán. Q.7. TP.HCM
Diện thoai : (84.8) 37700l42-143-144
Fax : (84.8) 37700145
Tp. HCM, ngảylỉ tháng 9 năm 2014
. KT. TờNợ GIÁM ĐÓC
PHO TÓNG GIAM ĐÓC (KH - CN)ỒẶt/f
we.c_ục TRUỎNG
P.TRUONG PHÒNG
ỂÍ. ẫ -/lủhẩ Jẳìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng